Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. firework
b. celebrate
c. party
d. parade
e. holiday
Hướng dẫn dịch
a. Chúng ta sẽ xem bắn pháo hoa vào tối nay
b. Hãy ăn mừng năm mới ở cảng này đi
c. Hãy tổ chức một bữa tiệc vào tuần này đi. Tớ sẽ bảo bạn tớ đến chơi.
d. Họ đã xem một buổi diễu hành ở thành phố ngày hôm nay Chúng tớ gặp rất nhiều người ở dưới.
e. Ngày 25 tháng 12 có phải là một ngày hôi ở nước cậu không?
1- without seeing
2- cut fruit with his sword
3- live with dangerous animals
Hướng dẫn dịch bài
David: Sinh nhật của cậu vào khi nào vậy, Elisa?
Elisa: Nó vào tháng trước. Nó vào ngày 10 tháng tháng 7
David: Tuyệt vơi! Cậu đã làm gì vậy?
Elisa: Ừ, nó vào kì nghỉ hè, vì vậy tớ đến Tây Ban Nha. Thế sinh nhật của cậu vào khi nào vậy, David?
David: Ồ sinh nhật tớ vào mùa đông . Nó và kì nghỉ đông.
Elisa: Ồ tớ nhớ rồi. Nó vào ngày 23 tháng 12. Tớ đến tiệc sinh nhật của cậu vào năm ngoái.
(1) have (2) eat (3) visit (4) put
(5) watched (6) opened (7) was (8) do
Hướng dẫn dịch
Vào sinh nhật tớ, tớ thường có một bữa tiệc ở nhà. Tớ thường ăn những đồ ăn đặc biệt. Dì và cậu tớ luôn luôn đến nhà tớ. Chúng tớ cùng nhau trang trí. Năm ngoái, chúng tớ ăn thịt nướng và đốt pháo hoa. Chúng tớ đều ngắm pháo hoa và ăn những món ngon. Sau đó, chúng tớ sẽ mở thiệp và quà. Nó thực sự rất tuyệt. Tớ hi vọng trong năm nay tớ cũng có thể làm những điều tương tự như vậy.
Extended family (Gia đình đa thế hệ) | Immediate family (Gia đình trực hệ) |
- cousin (anh chị em họ) - aunt (cô, dì) - grandfather (ông nội / ngoại) - grandmother ( bà nội / ngoại) - children (các con) - parents (cha mẹ, bố mẹ) - dad (bố, ba, cha) - grandparents (ông bà nội/ ngoại) - brother (anh em trai) - daughter (con gái) - niece (cháu gái) - mom (mẹ) - sister (chị em gái) - nephew (cháu trai) - uncle (bác, chú, cậu) | - mom (mẹ) - dad (bố, ba, cha) - brother (anh em trai) - sister (chị em gái) - parents (bố mẹ, cha mẹ) - son (con trai) - daughter (con gái) - sister (chị em gái) |
(1) Excuse (2) Would (3) expensive
(4) much (5) cheap (6) like
Hướng dẫn dịch
Người mua: Xin hỏi cái mũ lưỡi trai đỏ này bao nhiêu tiền vậy?
Người bán: Nó có giá $10. Bạn có muốn thử không?
Người mua: Không cần đâu, nó đắt quá. Thế có cái mũ xanh kia thì sao?
Người bán: Nó cũng có giá $10
Người mua: $5 thì sao?
Người bán: Rẻ quá. Tôi có thể bán nó với giá $7
Người mua: Ok, tớ sẽ mua nó
a-take
b-play
c-use
d-check
e-send
Hướng dẫn dịch
a. Chụp ảnh
b, Chơi trò chơi điện tử
c. Sử dụng máy tính
d. Kiểm tra email
e. Gửi tin nhắn