Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Where are you from?
2.I listen to music .
3.There are elevent octopuses.
4.This is my uncle.
`1.` Where are you from?
- HTD: (?) (Wh_question) + is/am/are + S + O?
2. I listen to music.
- HTD: (+) S + V(s/es)
3. There are three octopuses.
- There are + N(số nhiều đếm được)
4. This is my uncle.
- This is + N(số ít đếm được)
1. flying - kite
2. picture - Yes
3. see - ox
4. text - Yes
1. flying/ kite
2. square/ yes
3. see/ ox
4. quiz/ yes
1. Let's look at the rainbow.
2. He's playing with a kitten.
3. The pizza is yummy.
4. Can you see the village?
1. Let's look at the rainbow.
2. He's playing with a kitten.
3. The pizza is yummy.
4. Can you see the village?
1. Phải có người chỉ mới làm đc nha
2. There are 11 cows and 13 ducks.
3. Cũng cần người chỉ tay để biết
4. They are playing a game called jumping into the numbers box.
5. They are exciting.
circle: hình tròn
square: hình vuông
rectangle: hình chữ nhật
triangle: hình tam giác
1. How many birds are there? - Eighteen birds.
(Có bao nhiêu con chim? - 18 con chim.)
2. How many circles are there? - Eleven circles.
(Có bao nhiêu hình tròn? - 11 hình tròn.)
3. How many triangles are there? - Fourteen triangles.
(Có bao nhiêu hình tròn? - 14 hình tam giác.)
4. How many snakes are there? - Twenty snakes.
(Có bao nhiêu hình tròn? - 20 con rắn.)
Hướng dẫn dịch tranh:
I like noodles. Do you like noodles? (Mình thích mì. Bạn có thích mì không?)
No, I don’t like noodles. (Không, mình không thích mì.)
1. I can see a boy, a girl, a cow, a bus, a rainbow, and a lot of houses
2. She is cycling
3. He is playing volleyball
4. Yes, it's
5. Yes, i can
1.
- Hello, everyone.
(Chào mọi người.)
- Hello teacher.
(Chào cô ạ.)
- Tom, open your book!
(Tom mở sách ra!)
- Yes, Teacher.
(Vâng, cô ạ.)
2.
- How many books?
(Có bao nhiêu quyển sách?)
- I know, I know.
(Con biết, con biết.)
- Hands up.
(Giơ tay nào.)
- Yes, John.
(Mời, John.)
- Correct.
(Chính xác.)
1. I want to go to the playground.
=> Tôi muốn đến sân chơi.
2.Pick up your pencil case.
=> Lấy hộp bút chì của bạn.
3.I can see a fox.
=> Tôi có thể nhìn thấy con cáo.
4. I draw pictures on Sunday.
=> Tôi vẽ tranh vào chủ nhật.
1.I want to go to the playgroud.
2.Pick up your pencil case.
3. I can see a fox
4.I draw pictures on Sunday