Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các phản ứng khử sắt oxit có thể có:
3Fe2O3 + CO ---> 2Fe3O4 + CO2 (1)
Fe3O4 + CO ---->3FeO + CO2 (2)
FeO + CO ---> Fe + CO2 (3)
Như vậy chất rắn A có thể gồm 3 chất Fe, FeO, Fe3O4 hoặc ít hơn, điều đó không quan trọng và việc cân bằng các phương trình trên cũng không cần thiết, quan trọng là số mol CO phản ứng bao giờ cũng bằng số mol CO2 tạo thành.
mol.
Gọi x là số mol của CO2 ta có phương trình về khối lượng của B:
44x + 28(0,5 - x) = 0,5 * 20,4 * 2 = 20,4
nhận được x = 0,4 mol và đó cũng chính là số mol CO tham gia phản ứng.
Theo ĐLBTKL ta có:
mX + mCO = mA +
m = 64 + 0,4* 44 - 0,4 * 28 = 70,4 gam.
Cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl lấy dư:
PTHH: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Dung dịch Y gồm: AlCl3, MgCl2, FeCl2, HCl dư
Khí Z là H2
Chất rắn A là Cu
Cho A tác dụng với H2SO4 đặc nóng.
PTHH: Cu + 2H2SO4(đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
Khí B là SO2
Cho B vào nước vôi trong lấy dư
PTHH: SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
Kết tủa D là CaSO3
Cho dung dịch NaOH vào Y tới khi kết tủa lớn nhất thì dừng lại.
PTHH: NaOH + HCl → NaCl + H2O
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl
2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl
2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2NaCl
Chất rắn E là: Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe(OH)2
Nung E trong không khí
Chất rắn G là Al2O3, MgO, Fe2O3
5SO2 + 2KMnO4 +2H2O\(\rightarrow\) K2SO4 +2MnSO4 + 2H2SO4
5H2S + 3H2SO4 + 2KMnO4 \(\rightarrow\) K2SO4 + 2MnSO4 + 5S + 8H2O
Do KMnO4 tham gia dư, nếu H2SO4 dư thì không còn kết tủa S -> H2SO4 hết
Nước lọc không chứa H2SO4
mS=4,8 gam \(\rightarrow\) nS=0,15 mol \(\rightarrow\) nH2S=nS=0,15
\(\rightarrow\)nH2SO4=\(\frac{3}{5}\)nH2S=0,09 mol
\(\rightarrow\) nSO2=\(\frac{5}{2}\)nH2SO4=0,225 mol
Gọi số mol Mg là x; Al là y
\(\rightarrow\) 24x+2y=17,55
Bảo toàn e: 2x+3y=2nSO2 +8nH2S=0,225.2+0,15.8
Giải được x=0,45; y=0,25
\(\rightarrow\) mMg=0,45.24=10,8 gam\(\rightarrow\)%mMg=61,54%
Ta có: mH2SO4 ban đầu=150.98%=147 gam
\(\rightarrow\) mH2SO4 ban đầu=1,5 mol
Muối tạo ra là MgSO4 0,45 mol và Al2(SO4)3 0,125 mol
Bảo toàn S: nH2SO4 phản ứng=0,45+0,125.3+0,225+0,15=1,2 mol
\(\rightarrow\) nH2SO4 dư=0,3 mol \(\rightarrow\)mH2SO4 dư=29,4 gam
m dung dịch X=m kim loại + m dung dịch H2SO4 - m khí=17,55+150-0,15.34-0,225.64=148,05 gam
\(\rightarrow\) C% H2SO4 dư=19,86 %
2Al + 3S —> Al2S3
Chất rắn X gồm Al2S3, Al dư và S dư. Khí gồm H2S và H2. Chất rắn không tan là S dư.
+)Khí với Pb(NO3)2:
H2S + Pb(NO3)2 —> PbS + 2HNO3
0,03………………..……….0,03
n khí = 0,06 —> nH2 = 0,06 – 0,03 = 0,03 (mol)
+) Chất rắn X với HCl dư:
Al2S3 + 6HCl —> 2AlCl3 + 3H2S
0,01…………….....................0,03
2Al + 6HCl —> 2AlCl3 + 3H2
0,02………………………….0,03
+) Nung Al với S:
2Al + 3S —> Al2S3
0,02…0,03…..0,01
mAl = (0,02 + 0,02).27 = 1,08 g
mS = 0,03.32 + 0,04 = 1 g
Fe3O4+4CO=>3Fe+ 4CO2
CuO+CO=>Cu+CO2
Cr B gồm Fe Cu
HH khí D gồm CO dư và CO2
CO2 +Ca(OH)2=>CaCO3+H2O
p/100 mol<= p/100 mol
2CO2+Ca(OH)2 => Ca(HCO3)2
p/50 mol
Ca(HCO3)2+ 2NaOH=>CaCO3+ Na2CO3+2H2O
p/100 mol p/100 mol
Tổng nCO2=0,03p mol=nCO
=>BT klg
=>m+mCO=mCO2+mB=>mB=m+0,84p-1,32p=m-0,48p
c) hh B Fe+Cu
TH1: Fe hết Cu chưa pứ cr E gồm Ag Cu
dd Z gồm Fe(NO3)2
Fe+2Ag+ =>Fe2+ +2Ag
TH2:Cu pứ 1p cr E gồm Cu và Ag
Fe+2Ag+ => Fe2+ +2Ag
Cu+2Ag+ =>Cu2+ +2Ag
Dd Z gồm 2 muối của Fe2+ và Cu2+
Hỗn hợp X gồm : \(Ba(NO_3)_2 ; K_2SO_4\)
PTHH :
\(Ba(NO_3)_2 + K_2SO_4 \to BaSO_4 + 2KNO_3\)