Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. firework
b. celebrate
c. party
d. parade
e. holiday
Hướng dẫn dịch
a. Chúng ta sẽ xem bắn pháo hoa vào tối nay
b. Hãy ăn mừng năm mới ở cảng này đi
c. Hãy tổ chức một bữa tiệc vào tuần này đi. Tớ sẽ bảo bạn tớ đến chơi.
d. Họ đã xem một buổi diễu hành ở thành phố ngày hôm nay Chúng tớ gặp rất nhiều người ở dưới.
e. Ngày 25 tháng 12 có phải là một ngày hôi ở nước cậu không?
Hướng dẫn dịch
a. Chụp ảnh
b, Chơi trò chơi điện tử
c. Sử dụng máy tính
d. Kiểm tra email
e. Gửi tin nhắn
1- without seeing
2- cut fruit with his sword
3- live with dangerous animals
Meal (Bữa ăn) | I like (Tôi thích) | I don’t like (Tôi không thích) |
Breakfast (bữa sáng) | fried rice, rice noodles, milk, sticky rice (cơm chiên, bún, sữa, xôi) | rice, meat, vegetables (cơm, thịt, rau) |
Lunch (bữa trưa) | rice, fish, vegetables, orange juice (cơm, cá, rau, nước cam) | pork, beef, soda (thịt lợn, thịt bò, nước ngọt có ga) |
Dinner (bữa tối) | vegetable salad, chicken, soup (salad rau, thịt gà, canh) | meat, noodles, carrots (thịt, mỳ, cà rốt) |
Line 2: Who's => What's Line 3: Mine => My
Line 4: My => Mine Line 5: be => is
Regular verbs: stay
Irregular verbs : do, go, have, eat, see, be
- I always have breakfast at 7:30.
(Tôi luôn ăn sáng lúc 7:30.)
- I usually go to school at 8:00.
(Tôi thường đến trường lúc 8 giờ.)
- I often go home at 1:30.
(Tôi thường về nhà lúc 1:30 chiều.)
- I always do my homework at 3:00.
(Tôi luôn làm bài tập về nhà lúc 3:00.)
- I sometimes go to bed at 9:00.
(Tôi đôi khi đi ngủ lúc 9:00.)