K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1 ( 2đ) : .Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7 (ai cũng làm được) và ghi lại bảng sau:

9         7        9      10       9      8       10       5      14      8      10      8      8      8   9

9     10     7      5       14       5       5      8      8        9      7       8       9         14      8

a/ Dấu hiệu ở đây là gì?

b/ Lập bảng “ tần số”

c/ Tính số trung bình cộng .

d/ Tìm mốt của dấu hiệu.

Câu 2 ( 1 điểm) :

a/ Tìm bậc của đơn thức -2x2y3

b/ Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:

5xy3 ; 5x2y3 ; -4x3y2 ; 11 x2y3

Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức

P(x) = 4x3 + x2 - x + 5.

Q(x) = 2 x2 + 4x - 1.

a/ Tính :P(x) + Q(x)

b/ Tính: P(x) - Q(x)

Câu 4 ( 1,5 điểm) : Cho đa thức A(x) = x2 – 2x .

a/ Tính giá trị của A(x) tại x = 2.

b/ Tìm các nghiệm của đa thức A(x).

 

Câu 5 ( 2 điểm)

a/Trong các tam giác sau ,tam giác nào là tam giác vuông cân,tam giác đều .

 

b/ Cho tam giác ABC có AB = 1 cm, AC = 6cm, . Tìm độ dài cạnh BC, biết độ dài này là một số nguyên.

Câu 6 (2 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm.

a/ Tính độ dài BC.

b/ Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Tính độ dài AG.

 

5
17 tháng 7 2021

Bài 1:

a/ Dấu hiệu Thời gian làm 1 bài toán của mỗi học sinh lớp 7

b/ Lập bảng “ tần số”

Gía trị (x)57891014 
Tần số (n)439743N=30

c/ Tính số trung bình cộng .

\(X=\dfrac{5.4+7.3+8.9+9.7+10.4+14.3}{30}=8,6\)

d/ Mốt của dấu hiệu:8

17 tháng 7 2021

Câu 2 ( 1 điểm) :

a/ Bậc của đơn thức -2x2y3  là 5

b/ Các đơn thức đồng dạng là 5x2y3 ; 11 x2y3

15 tháng 4 2019

1. a,- Dấu hiệu là điểm kiểm tra HKI của mỗi HS lớp 7 

        -Có tất cả 27 HS

   b, TBC=\(\frac{50}{9}=5.\left(5\right)\)

2. a, Bậc của đơn thức là: 5

b, \(5x^2y^3,11x^2y^3\)

3. a, P(x) + Q(x)=\(4x^3+3^2+3x+4\)

   b, P(x) - Q(x)= \(4x^3-1x^2-5x+6\)

#Hk_tốt

#Ngọc's_Ken'z

Thời gian làm bài: 90 phútI. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.Câu 1. Thời gian đi từ nhà đến trường của 30 HS lớp 7B được ghi trong bảng sau:Thời gian (phút)581012131518202530Tần số n1542253413Giá trị 5 có tần số là:A. 8                   B....
Đọc tiếp

Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1. Thời gian đi từ nhà đến trường của 30 HS lớp 7B được ghi trong bảng sau:

Thời gian (phút)581012131518202530
Tần số n1542253413

Giá trị 5 có tần số là:

A. 8                   B. 1              C. 15                            D. 8 và 15.

Câu 2. Mốt của dấu hiệu trong bảng ở câu 1 là:

A. 30                 B. 8              C. 15                              D. 8 và 15 .

Câu 3: Cho hàm số f(x) = 2x + 1. Thế thì f(–2) bằng:

A. 3                   B. –3                      C. 5                       D. –5.

Câu 4: Đa thức Q(x) = x2 – 4 có tập nghiệm là:

A. {2}                  B. {–2}                    C. {–2; 2}                D. {4}.

Câu 5: Giá trị của biểu thức 2x2y + 2xy2 tại x = 1 và y = –3 là:

A. 24                   B. 12                    C. –12                      D. –24.

Câu 6: Kết quả của phép tính -0,5x²y.2xy².0,75xy là:

A. -0,75x4y4          B. -0,75x³y4          C. 0,75x4y3              D.0,75x4y4

Câu 7: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

A. 1/y + 5             B. x/2 - 3              C. -0,5(2 + x²)            D. 2x2y.

Câu 8: Trong các cặp đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng:

A. -1/2.x²y³ và 2/3x²y³.                 B. –5x3y2 và –5x2y3

C. 4x2y và –4xy2                         D. 4x2y và 4xy2

Câu 9: Bậc của đơn thức 1/3.x³yz5 là:

A. 3                       B. 5                     C. 8                  D. 9.

Câu 10: Bậc của đa thức 2x6 − 7x3 + 8x − 4x8 − 6x2 + 4x8 là:

A.6                         B. 8                    C. 3                  D. 2

Câu 11: Cho P(x) = 3x3– 4x2+ x, Q(x) = x – 6x2 + 3x3. Hiệu P(x) − Q(x) bằng:

A. 2x2                     B. 2x2 +2x           C. 6x3 + 2x2 + x            D. 6x3 + 2x2

Câu 12: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?

A. 3 cm, 9 cm, 14 cm B. 2 cm, 3 cm , 5 cm

C. 4 cm, 9 cm, 12 cm D. 6 cm, 8 cm, 10 cm.

Câu 13: Trong tam giác MNP có điểm O cách đều ba đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của

A. ba đường cao                   B. ba đường trung trực

C. ba đường trung tuyến        D. ba đường phân giác.

Câu 14: ∆ABC cân tại A có góc A = 50o thì góc ở đáy bằng:

A. 50o
B. 55o
C. 65o
D. 70o

Câu 15: Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau:

Các khẳng địnhĐúngSai
a) Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.   
b) Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó.  

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 16. (1,5 điểm)

Điểm kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7C được thống kê như sau:

Điểm 12345678910 
Tần số1123987522N = 40

a) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng (trục tung biểu diễn tần số; trục hoành biểu diễn điểm số)

b) Tìm số trung bình cộng.

Câu 17. (1,5 điểm)

Cho P(x) = x3 - 2x + 1 ; Q(x) = 2x2 – 2x+ x - 5. Tính

a) P(x) + Q(x);

b) P(x) –Q(x).

Câu 18. (1,0 điểm) Tìm nghiệm của đa thức x2 – 2x.

Câu 19. (2,0 điểm) Cho ∆ABC vuông ở C, có góc A = 60o, tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E, kẻ EK vuông góc với AB. (K∈ AB), kẻ BD vuông góc AE (D ∈ AE).

Chứng minh:

a) AK = KB.

b) AD = BC.

♥ai làm được không♥

1
15 tháng 5 2017

TRẮC NGHIỆM 

1B

2D

3B

4C

5B

6A

7C

8A

9B

10A

11A

12D

13D

14C

15A

28 tháng 4 2016

Câu 1: Bậc của đa thức là 3

28 tháng 4 2016

Câu 2:

a) Dấu hiệu ở đây là thời gian giải một bài toán của 30 học sinh

- Lập bảng tần số

XnX
313
414
515
6530
7321
8756
9763
10330
11111
12112
 N=30X=\(\frac{235}{30}\approx7,8\)
Câu 1 (3,0 điểm) Điểm kiểm tra môn toán lớp 7A được thống kê như sau:7105781065787641034989947392375975764958563a) Dấu hiệu ở đây là gì?b) Hãy lập bảng "tần số".c) Hãy tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A.Câu 2 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức 2x4 - 5x2 + 4x tại x = 1 và x = -½Câu 3 (2,0...
Đọc tiếp

Câu 1 (3,0 điểm) Điểm kiểm tra môn toán lớp 7A được thống kê như sau:

7

10

5

7

8

10

6

5

7

8

7

6

4

10

3

4

9

8

9

9

4

7

3

9

2

3

7

5

9

7

5

7

6

4

9

5

8

5

6

3

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Hãy lập bảng "tần số".

c) Hãy tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?

d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A.

Câu 2 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức 2x4 - 5x2 + 4x tại x = 1 và x = -½

Câu 3 (2,0 điểm): Cho hai đa thức:

P = 7x2y - 7xy+ xy + 5

Q = 7xy2 - xy + 3x2y + 10

a, Tìm bậc của hai đa thức trên.

b, Tính P + Q; P - Q.

Câu 4: (3,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A. Đường phân giác BD. Vẽ DH ⊥ BC (H ∈ BC)

a) Chứng minh  ΔABD = ΔHBD

b) Chứng minh  AD < DC

c) Trên tia đối AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ΔDKC cân

Câu 1 (3,0 điểm) Điểm kiểm tra môn toán lớp 7A được thống kê như sau:

7

10

5

7

8

10

6

5

7

8

7

6

4

10

3

4

9

8

9

9

4

7

3

9

2

3

7

5

9

7

5

7

6

4

9

5

8

5

6

3

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Hãy lập bảng "tần số".

c) Hãy tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?

d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A.

Câu 2 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức 2x4 - 5x2 + 4x tại x = 1 và x = -½

Câu 3 (2,0 điểm): Cho hai đa thức:

P = 7x2y - 7xy+ xy + 5

Q = 7xy2 - xy + 3x2y + 10

a, Tìm bậc của hai đa thức trên.

b, Tính P + Q; P - Q.

Câu 4: (3,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A. Đường phân giác BD. Vẽ DH ⊥ BC (H ∈ BC)

a) Chứng minh  ΔABD = ΔHBD

b) Chứng minh  AD < DC

c) Trên tia đối AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ΔDKC cân

 lam nhanh thi tick

6
9 tháng 8 2017

Đề khảo sát

Nhiều quá ai làm cho nỗi .Tham quá bạn ơi

6 tháng 4 2017

Câu1:

a/Dấu hiệu: điểm số đạt được sau 30 lần bắn súng của 1 xạ thủ.

b/

Giá trị 7 8 9 10
Tần số 2 7 13 8 N=20

c/*Số trung bình cộng:

X=(7x2 + 8x7 + 9x13)/20=9,35

*Mốt:

Mo=9

6 tháng 4 2017

Câu 2:

A(x) = -2x4 + 5x3 +4x4-7x2-x4+x-1

=(-2x4+4x4-x4) + 5x3-7x2+x-1

= x4 + 5x3-7x2+x-1

B(x)=2x - 3x7 + x2-4x4 + 3x7 + 2x - x3 + 3

=(2x + 2x) + (- 3x7 + 3x7)+ x2 -4x4- x3 + 3

=4x + x2 - x3-4x4 + 3

*A+B=(x4+5x3-7x2+x-1)+(4x+x2-x3-4x4+3)

= x4+5x3-7x2+x-1+4x+x2-x3-4x4+3

=(x4-4x4)+(-7x2+x2)+(5x3-x3)+(-1+3)+(4x+x)

= -3x4+(-6)x2+4x3+2+5x

*A-B=(x4+5x3-7x2+x-1)-(4x+x2-x3-4x4+3)

= x4+5x3-7x2+x-1-4x-x2+x3+4x4-3

= (x4+4x4)+(-7x2-x2)+(5x3+x3)+(-1-3)+(-4x+x)

= 5x4+(-8)x2+6x3+(-4)+(-3)x

= 5x4-8x2+6x3-4-3x

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: x5 – 2009x4 + 2009x3 – 2009x2 + 2009x – 2010 tại x = 2008.Bài 2: Tính giá trị biểu thức 2x5 – 5x3 + 4 tại x, y thỏa mãn: (x – 1)20 + (y + 2)30 = 0.Bài 3: Tìm các cặp số nguyên (x, y) sao cho 2x – 5y + 5xy = 14.Bài 4: Tìm m và n (m, n ∈ N*) biết: (-7x4ym).(-5xny4) = 35 = x9y15.Bài 5: Cho đơn thức (a – 7)x8y10 (với a là hằng số; x và y khác 0). Tìm a để đơn thức:Dương...
Đọc tiếp

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: x5 – 2009x4 + 2009x3 – 2009x2 + 2009x – 2010 tại x = 2008.

Bài 2: Tính giá trị biểu thức 2x5 – 5x3 + 4 tại x, y thỏa mãn: (x – 1)20 + (y + 2)30 = 0.

Bài 3: Tìm các cặp số nguyên (x, y) sao cho 2x – 5y + 5xy = 14.

Bài 4: Tìm m và n (m, n ∈ N*) biết: (-7x4ym).(-5xny4) = 35 = x9y15.

Bài 5: Cho đơn thức (a – 7)x8y10 (với a là hằng số; x và y khác 0). Tìm a để đơn thức:

  1. Dương với mọi x, y khác 0.
  2. Âm với mọi x, y khác 0.

Bài 6: Cho các đa thức A = 5x2 + 6xy – 7y2; B = -9x2 – 8xy + 11y2; C = 6x2 + 2xy – 3y2.

Chứng tỏ rằng: A, B, C không thể cùng có giá trị âm.

Bài 7: Cho ba số: a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 0. Chứng minh rằng: ab + 2bc + 3ca ≤ 0.

Bài 8: Chứng minh rằng: (x – y)(x4 + x3y + x2y2 + xy3 + y4) = x5 – y5.

Bài 9: Cho x > y > 1 và x5 + y5 = x – y. Chứng minh rằng: x4 + y4 < 1.

Bài 10: Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn: a2 + c2 = b2 + d2. Chứng minh rằng: a + b + c + d là hợp số.

Bài 11: Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Chứng tỏ rằng nếu 5a + b + 2c = 0 thì P(2).P(-1) ≤ 0.

Bài 12: Cho f(x) = ax2 + bx + c có tính chất f(1), f(4), f(9) là các số hữu tỉ. Chứng minh rằng: a, b, c là các số hữu tỉ.

Bài 13: Cho đa thức P(x) thỏa mãn: x.P(x + 2) = (x2 – 9)P(x). Chứng minh rằng: Đa thức P(x) có ít nhất ba nghiệm.

Bài 14: Đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d với P(0) và P(1) là số lẻ. Chứng minh rằng: P(x) không thể có nghiệm là số nguyên.

Bài 15: Tìm một số biết rằng ba lần bình phương của nó đúng bằng hai lần lập phương của số đó.

Bài 16: Chứng minh rằng đa thức P(x) = x3 – x + 5 không có nghiệm nguyên.

cần gấp nha các bạn giải giùm mình PLEASE

3
1 tháng 5 2018

Đăng từng bài thoy nha pn!!!

Bài 1:

Có : 2009 = 2008 + 1 = x + 1

Thay 2009 = x + 1 vào biểu thức trên,ta có : 

  x\(^5\)- 2009x\(^4\)+ 2009x\(^3\)- 2009x\(^2\)+ 2009x - 2010

= x\(^5\)- (x + 1)x\(^4\)+ (x + 1)x\(^3\)- (x +1)x\(^2\)+ (x + 1) x - (x + 1 + 1)

= x\(^5\)- x\(^5\)- x\(^4\)+ x\(^4\)- x\(^3\)+ x\(^3\)- x\(^2\)+ x\(^2\)+ x - x -1 - 1

= -2

1 tháng 5 2018

mình cũng chơi truy kich

Câu 1. Thời gian đi từ nhà đến trường của 30 HS lớp 7B được ghi trong bảng sau:Thời gian (phút)581012131518202530Tần số n1542253413Giá trị 5 có tần số là:A. 8                          B. 1                        C. 15                        D. 8 và 15.Câu 2. Mốt của dấu hiệu trong bảng ở câu 1 là:A. 30                        B. 8                        C. 15              ...
Đọc tiếp

Câu 1. Thời gian đi từ nhà đến trường của 30 HS lớp 7B được ghi trong bảng sau:

Thời gian (phút)581012131518202530
Tần số n1542253413

Giá trị 5 có tần số là:

A. 8                          B. 1                        C. 15                        D. 8 và 15.

Câu 2. Mốt của dấu hiệu trong bảng ở câu 1 là:

A. 30                        B. 8                        C. 15                        D. 8 và 15 .

Câu 3: Cho hàm số f(x) = 2x + 1. Thế thì f(–2) bằng:

A. 3                          B. –3                      C. 5                          D. –5.

Câu 4: Đa thức Q(x) = x2 – 4 có tập nghiệm là:

A. {2}                       B. {–2}                    C. {–2; 2}                  D. {4}.

Câu 5: Giá trị của biểu thức 2x2y + 2xy2 tại x = 1 và y = –3 là:

A. 24                       B. 12                       C. –12                      D. –24.

Câu 6: Kết quả của phép tính -0,5x²y.2xy².0,75xy là:

A. -0,75x4y4            B. -0,75x³y4            C. 0,75x4y3              D. 0,75x4y4

Câu 7: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

A. 1/y + 5                B. x/2 - 3                 C. -0,5(2 + x²)           D. 2x2y.

Câu 8: Trong các cặp đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng:

A. -1/2.x²y³ và 2/3x²y³                            B. –5x3y2 và –5x2y3

C. 4x2y và –4xy2                                   D. 4x2y và 4xy2

Câu 9: Bậc của đơn thức 1/3.x³yz5 là:

A. 3                       B. 5                          C. 8                          D. 9.

Câu 10: Bậc của đa thức 2x6 − 7x3 + 8x − 4x8 − 6x2 + 4x8 là:

A.6                        B. 8                          C. 3                          D. 2

Câu 11: Cho P(x) = 3x3– 4x2+ x, Q(x) = x – 6x2 + 3x3. Hiệu P(x) − Q(x) bằng:

A. 2x2                    B. 2x2 +2x               C. 6x3 + 2x2 + x       D. 6x3 + 2x2

Câu 12: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?

A. 3 cm, 9 cm, 14 cm                            B. 2 cm, 3 cm, 5 cm

C. 4 cm, 9 cm, 12 cm                            D. 6 cm, 8 cm, 10 cm.

Câu 13: Trong tam giác MNP có điểm O cách đều ba đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của

A. ba đường cao                                   B. ba đường trung trực

C. ba đường trung tuyến                      D. ba đường phân giác.

Câu 14: ∆ABC cân tại A có góc A = 50o thì góc ở đáy bằng:

A. 50o                       B. 55o                          C. 65o                            D. 70o

Câu 15: Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau:

Các khẳng địnhĐúngSai
a) Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.   
b) Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó
0
 GIÚP MÌNH VỚI CÁC BẠN MAI MÌNH ĐI THI RỒI ! CÁM ƠNCâu 1: (1,5 điểm)a). Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:          2x2y ;         3/2 (xy)2 ;       – 5x2y ;      8xy ;         3/2 x2y         b) Tìm tích của hai đơn thức sau rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức thu được:¼ x2y2 và -2/5 xy3Câu 2: (2...
Đọc tiếp

 GIÚP MÌNH VỚI CÁC BẠN MAI MÌNH ĐI THI RỒI ! CÁM ƠN

Câu 1: (1,5 điểm)

a). Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:

          2x2y ;         3/2 (xy)2 ;       – 5x2y ;      8xy ;         3/2 x2y         

b) Tìm tích của hai đơn thức sau rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức thu được:

¼ x2y2 và -2/5 xy3

Câu 2: (2 điểm)                                                                               

          Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

6

4

3

2

9

5

7

9

5

10

1

2

5

7

9

9

5

10

7

9

2

1

4

3

1

2

4

6

8

9

     a) Dấu hiệu ở đây là gì?

     b) Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu .                     

     c) Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó và tìm  ‘‘Mốt’’ của dấu hiệu ?                           

Câu 3:  (2,5 điểm)   Cho hai đa thức:

A(x) = -4x5 – x3 + 4x2 + 5x + 7 + 4x5 – 6x2

B(x) = -3x4 – 4x3 + 10x2 – 8x + 5x3 – 7 + 8x

a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính P(x) = A(x) + B(x) và Q(x) = A(x) – B(x)

c) Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của đa thức P(x)

Câu 4: (1 điểm)

BN là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh B của ∆ABC, G là trọng tâm của tam giác.  Tính BG biết BN = 12cm.

Câu 5: (3 điểm)

          Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DH vuông góc với BC tại H và DH cắt AB tại K.

          a. Chứng minh: AD = DH                                                                  

          b. So sánh độ dài cạnh AD và DC                               

          c. Chứng minh tam giác KBC là tam giác cân. 

3

1/Các đơn thức đồng dạng:2x2,-5x2y,3/2x2y
b/1/4x2y2.2/5xy3=(1/4.2/5).(x2.x).(y2.y3)=1/10 xy5
Hệ số:1/10
Bậc:7


 

28 tháng 2 2017

BAC =8 MA BAN

Bài 1 : Cho các đa thức :      f(x) = 2x4 – 3x2 – 2x4 + 4x3 – 2x + 3x – 15     g(x) = – 4x3 – 3x4 – 2x + x2 + 2 + 3x4 – 12Tính f(x) + g(x) và g(x) – f(x)Bài 2: Cho đơn thức A = a) Thu gọn Ab) Tìm bậc và phần hệ số của đơn thức ABài 3 a) Tìm đa thức M và bậc của M biết :M + 3x2y – 4xy2 + 5xy = 9x2y – 7xy + 6xy2b) Cho các đa thức :f(x) = 5x4 + 4x3 – 10x2 – 7x + 10 và g(x) = 4x4 + 5x2 – 9x – 8Tính f(x) +...
Đọc tiếp

Bài 1 : Cho các đa thức :

      f(x) = 2x4 – 3x2 – 2x4 + 4x3 – 2x + 3x – 15

     g(x) = – 4x3 – 3x4 – 2x + x2 + 2 + 3x4 – 12

Tính f(x) + g(x) và g(x) – f(x)

Bài 2: Cho đơn thức A =

a) Thu gọn A

b) Tìm bậc và phần hệ số của đơn thức A

Bài 3

a) Tìm đa thức M và bậc của M biết :

M + 3x2y – 4xy2 + 5xy = 9x2y – 7xy + 6xy2

b) Cho các đa thức :

f(x) = 5x4 + 4x3 – 10x2 – 7x + 10 và g(x) = 4x4 + 5x2 – 9x – 8

Tính f(x) + g(x)

Bài 4:  Cho các đa thức:

f(x) = 1 + 2x5 – 7x4 – 10x + 3x3   và  

g(x) = 5x2 – 9x5 + x  + 7 – 2x4 + 15x3

 a/ Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm của biến.

 b/ Tính f(x) + g(x) và g(x) – f(x)

Bài 5: Cho các đa thức sau:

P(x) = 5x – 7x4 + 8x3 – 2x2 – 4x3 + 6x4 – 9x +  

Q(x) = – 5x5 + 4x3 – 8x2 – 12x3 + 9x2 + 7

a/ Hãy thu gọn, sắp xếp các hạng tử của P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến x

b/ Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)

2
7 tháng 8 2020

Bài 1 : 

Theo bài ra ta có : \(f\left(x\right)=2x^4-3x^2-2x^4+4x^3-2x+3x-15\)

\(=-3x^2+4x^3+x-15\)

\(g\left(x\right)=-4x^3-3x^4-2x+x^2+2+3x^4-12\)

\(=-4x^3-2x+x^2-10\)

\(f\left(x\right)+g\left(x\right)=-3x^2+4x^3+x-15-4x^3-2x+x^2-10\)

\(=-2x^2-x-25\)

\(g\left(x\right)-f\left(x\right)=-4x^3-2x+x^2-10+3x^2-4x^3-x+15\)

\(=-8x^3-3x+4x^2+5\)

Chị làm nốt mấy bài sau nhé, tương tự thôi

7 tháng 8 2020

Bài 3 : a) \(M+3x^2y-4xy^2+5xy=9x^2y-7xy+6xy^2\)

\(M=\left(9x^2y-7xy+6xy^2\right)-\left(3x^2y-4xy^2+5xy\right)\)

\(M=9x^2y-7xy+6xy^2-3x^2y+4xy^2-5xy\)

\(M=\left(9x^2y-3x^2y\right)+\left(-7xy-5xy\right)+\left(6xy^2+4xy^2\right)\)

\(M=6x^2y-12xy+10xy^2\)

=> bậc của M là 3

b.

f(x)                    = 5x4 + 4x3 - 10x2 - 7x + 10

g(x)                   = 4x4          + 5x2 - 9x - 8

f(x) + g(x)         = 9x4 + 4x3  - 5x2 - 16x + 2

Bài 4 : a.

f(x) = 2x5 - 7x4 + 3x3 - 10x + 1

g(x) = -9x5 - 2x4 + 15x3 + 5x2 + x + 7

b. f(x)                = 2x5 - 7x4 + 3x3           - 10x + 1

   g(x)                = -9x5 - 2x4 + 15x3 + 5x2 + x + 7

f(x) + g(x)         = -7x5 - 9x4 + 18x3 + 5x2 - 9x + 8

Trừ tương tự

Bài 5 cũng như bài 4