K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Boy: I’m going to the bowling alley tonight. Do you want to come? 

(Tớ sẽ đi đến sân chơi bowling tối nay. Bạn muốn đến không?)

Girl: Sure. 

(Chắc chắn rồi.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Học sinh tự thực hiện.

14 tháng 2 2023

1f

2g

3b

4d

5c

6a

7h

8e

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Phương pháp giải:

1. spaghetti: mì ống

2. milliliters (ml): mi- li- lit

3. lemon: chanh

4. grams (g): gam

5. tablespoon (tbsp): thìa (muỗng) canh

6. onion: củ hành

7. teaspoon (tsp): thìa (muỗng) cà phê

8. tomato: cà chua

13 tháng 2 2023

2.drink soda

3.eat fast food

4.get (some) sleep

5.healthy

6.unhealthy

13 tháng 2 2023

2.drink soda

3.eat fast food 

4.get (some) sleep

5.healthy

6.unhealthy

2: comfortable

3: reliable

4: ticket

5: eco-friendly

6: public

7: convenient

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. There are frequent trains from London to Manchester. There are trains leaving every ten minutes.

(Có các chuyến tàu thường xuyên từ London đến Manchester. Cứ mười phút lại có những chuyến tàu khởi hành.)

2. It's much more comfortable to travel by car than bike when it's raining.

(Đi ô tô thoải mái hơn nhiều so với đi xe đạp khi trời mưa.)

3. Trains are more reliable than buses. They are rarely late.

(Tàu hỏa đáng tin cậy hơn xe buýt. Họ hiếm khi đến muộn.)

4. You need to buy a ticket to go on public transportation.

(Bạn cần mua vé để đi các phương tiện công cộng.)

5. People can help protect the environment by taking public transportation. It is more eco-friendly than going by car.

(Mọi người có thể giúp bảo vệ môi trường bằng cách đi các phương tiện giao thông công cộng. Nó thân thiện với môi trường hơn là đi bằng ô tô.)

6. Buses, trains, and the subway are types of public transportation.

(Xe buýt, tàu hỏa và tàu điện ngầm là các loại phương tiện giao thông công cộng.)

7. Taxis are more convenient than buses because they can take you anywhere you want to go.

(Taxi thuận tiện hơn xe buýt vì chúng có thể đưa bạn đến bất cứ đâu bạn muốn.)

14 tháng 2 2023

1 - A. upset 

2 - C. fail 

3 - E. pleased 

4 - B. disappointed 

5 - H. surprised 

6 - F. delighted 

7 - D. annoyed 

8 - G. pass 

 

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - B. lantern (đèn lồng)

2 - G. bonfire (lửa trại)

3 - D. race (cuộc đua)

4 - A. (eating) competition (cuộc thi (ăn))                 

5 - F. sculpture (tác phẩm điêu khắc)

6 - E. (water) fight (cuộc đấu (nước))

7 - C. hot-air balloon (khinh khí cầu)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

1. Có thìa ở trong tủ

2. Có nĩa ở trên bàn

3. Có kẹo quy cở trên bàn không?

4. Có đồ ăn vặt ở trên bàn bếp không?

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

1.

Minh: Xin lỗi, cậu có thể giúp tớ được không?

Woman: Được, không vấn đề gì.

2.

Minh: Tớ đang tìm bảo tàng nghệ thuật.

Woman: Ồ, nó ở đường trung tâm, bên kia quảng trường thị trấn

3.

Minh: Uh….. Xin lỗi, làm thế nào để đến bảo tàng vậy?

Man: Đi thẳng xuống phố Hill. Nó nằm ở góc đại lộ West.

4.

Minh: Uh.. Tớ đang tìm nơi này.

Woman: Dễ thôi. Nó ở ngay đằng sau cậu.