K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 5 2016

Chọn D. tính khử

26 tháng 5 2016

D. tính khử

18 tháng 8 2017

Đáp án C

6 tháng 3 2023

Đi từ nhóm I đến nhóm VII thì tím kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần

Mà X nằm ở nhóm VII => X là phi kim mạnh

Chọn C

30 tháng 7 2019

Đáp án D

14 tháng 12 2016

Lấy mỗi kim loại một ít làm mẫu thử Cho các mẫu thử tác dụng với dung dịch NaOH Mẫu thử nào có bọt khí bay ra là nhôm 2Al +2NaOH +2H2O →2NaAlO2 +3H2 ↑ Hai mẫu thử còn lại cho tác dụng dd HCl Mẫu nào có khí thoát ra là Fe, chất còn lại là Ag không phản ứng. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

 

7 tháng 12 2019

Lấy mỗi chất một ít ra từng ống nghiệm riêng biệt để làm mẫu thử cho mỗi lần thí nghiệm :

Cho NaOH vào các mẫu thử nếu :

+Khí thoát ra :Al.

+Không hiện tượng là Ag , Fe .

-Tiếp tục cho dung dịch AgNO3 vào hai ống nghiệm chứa dung dịch Ag,Fe nếu :

-Có khí bay lên là Fe .

-Không hiện tượng : Ag

Fe + 2HCL ->FeCl2+ H2.

1) Phát biểu nào sau đây là sai?A. H2SO4 loãng có tính chất hóa học của acid mạnh.B. HCl có tính chất hóa học của acid mạnh.C. HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí H2D. H2SO4 đặc, nóng không phản ứng với Cu, Ag.2) Dãy chất nào sau đây gồm các acid mạnh?A. HCl, H2SO3, H3PO4;B. HCl, H2SO4, H3PO4;C. HCl, HNO3, H3PO4;D. HCl, HNO3, H2SO4.3) Để nhận biết 2 dung dịch là: HCl và H2SO4...
Đọc tiếp

1) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. H2SO4 loãng có tính chất hóa học của acid mạnh.
B. HCl có tính chất hóa học của acid mạnh.
C. HNO3 và H2SO4 đặc tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí H2
D. H2SO4 đặc, nóng không phản ứng với Cu, Ag.

2) Dãy chất nào sau đây gồm các acid mạnh?
A. HCl, H2SO3, H3PO4;
B. HCl, H2SO4, H3PO4;
C. HCl, HNO3, H3PO4;
D. HCl, HNO3, H2SO4.

3) Để nhận biết 2 dung dịch là: HCl và H2SO4 dùng thuốc thử nào?
A. Giấy quỳ tím;
B. Dung dịch BaCl2;
C. Dung dịch NaOH;
D. Dung dịch Ca(OH)2.

4) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. H2SO4 loãng phản ứng với nhiều kim loại (trừ Cu, Ag, Au…) giải phóng khí H2.
B. H2SO4 đặc, nóng phản ứng với nhiều kim loại (trừ Cu, Ag, Au…) giải phóng khí H2.
C. HCl phản ứng với tất cả kim loại giải phóng khí H2.
D. HCl và HNO3 phản ứng với nhiều kim loại (trừ Cu, Ag, Au…) giải phóng khí H2.

5) Dãy chất nào sau đây gồm các base tan?
A. KOH, NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2;
B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Ca(OH)2;
C. KOH, NaOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2;
D. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2.

6) Base nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa tác dụng với SO2?
A. Ca(OH)2;
B. Fe(OH)3;
C. Cu(OH)2;
D. Zn(OH)2.

7) Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. CO2, HNO3, CuO;
B. SO2, H2SO4, CaO;
C. H3PO4, HNO3, P2O5;
D. H3PO4, CuO, P2O5.

8) Những base nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. Ca(OH)2, Fe(OH)3;
B. KOH, Fe(OH)3;
C. Mg(OH)2, Fe(OH)3;
D. Mg(OH)2, Ba(OH)2.

9) Hòa tan hoàn toàn m gam aluminium Al trong dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 3,7185 lít khí (đktc). Giá trị của m là bao nhiêu? (Al = 27).
A. 5,7 gam;
B. 27 gam;
C. 2,7 gam;
D. 54 gam.

10) Để trung hòa 20 ml dung dịch NaOH 1 M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,5 M?
A. 20 ml;
B. 10 ml;
C. 200 ml;
D. 100 ml

0
21 tháng 8 2018

Đáp án A

Do phân tử metan chỉ có liên kết đơn, còn phân tử etilen ngoài liên kết đơn, còn có liên kết đôi kém bền nên dễ tham gia phản ứng cộng

10 tháng 4 2022

Đối với \(C_6H_{14}\) (đồng đẳng của ankan):

-Tính chất hóa học đặc trưng là: phản ứng thế.

-Ví dụ: tác dụng với halogen:

  \(C_6H_{14}+Cl_2\underrightarrow{as}C_6H_{13}Cl+HCl\)

Đối với \(C_5H_{10}\) (đồng đẳng của anken):

-Tính chất hóa học đặc trưng là: phản ứng cộng.

-Ví dụ: \(C_5H_{10}+H_2\xrightarrow[t^o]{Ni}C_5H_{12}\)

10 tháng 4 2022

Đối với \(C_6H_{10}\) (đồng đẳng của ankan):

-Tính chất hóa học đặc trưng là: phản ứng thế.

-Ví dụ: tác dụng với halogen:

   \(C_6H_{10}+Cl_2\underrightarrow{as}C_6H_9Cl+HCl\)

Đối với \(C_5H_{10}\) (đồng đẳng của anken):

-Tính chất hóa học đặc trưng là: phản ứng cộng.

-Ví dụ: \(C_5H_{10}+H_2\xrightarrow[t^o]{Ni}C_5H_{12}\)