Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ở một số tế bào, cặp Aa không phân li trong giảm phân I, tạo ra các giao tử: Aa, 0, A, a.
♀ Aa × ♂ Aa = (A,a)× (Aa, 0, A, a)àAAa,A,AA,Aa,Aaa,a,Aa,aa =7 kiểu gen.
♀ Bb × ♂ Bb àBB:Bb:bb =3 kiểu gen.
♀ Dd × ♂ dd àDd:dd=2 kiểu gen.
♀ AaBbDd × ♂ AaBbdd à 7*3*2=42 kiểu gen.
Ở một số tế bào, cặp Aa không phân li trong giảm phân I, tạo ra các giao tử: Aa, 0, A, a.
♀ Aa × ♂ Aa = (A,a)× (Aa, 0, A, a)àAAa,A,AA,Aa,Aaa,a,Aa,aa =7 kiểu gen.
♀ Bb × ♂ Bb àBB:Bb:bb =3 kiểu gen.
♀ Dd × ♂ dd àDd:dd=2 kiểu gen.
♀ AaBbDd × ♂ AaBbdd à 7*3*2=42 kiểu gen.
aaBbdd × AaBbddà (A-:aa)(3B-:bb)(dd)=3:3:1:1; AB/ab × Ab/ab (f=12,5%) à aabb= 0,5*0,4375=0,21875 ≠1/8; <3/8.
AaBbDd × aaBbDD à(A-:aa)(3B-:bb)((D-)=3:3:1:1; AB/ab × ab/ab (f=25%) à AaBb:Aabb:aaBb:aabb=3:1:1:3. Đúng.
aaBbDd × AaBbDd à(A-:aa)(3B-:bb)(3D-:dd)= (9:3:3:1:9:3:3:1); Ab/aB × ab/ab (f=25%) à AaBb:Aabb:aaBb:aabb=1:3:3:1.
AabbDd × AABbDd à(A-)(B-:bb)(3D-:dd)=3:3:1:1; Ab/aB × ab/ab (f=12,5%) à AaBb:Aabb:aaBb:aabb=1:7:7:1.
-P di hop 2 cap gen lai phan tich thu dc f1 :than cao:than thap=1:3 nen chieu cao cay chiu su chi phoi cua quy luat tuong tac cua cac gen khong alen kieu bo tro 9:7 (A-B-than cao con lai than thap) vi vay gen B va D phai nam tren cac cap NST tuong dong khac nhau.
-Nhan thay cay than cao A-B- chiem ti le nho nen giao tu AB la giao tu hoan vi ne cay M co KG di hop tu cheo Ab/aBDd chon cau D
Thân cao, hoa đỏ AaBbDd (M) x aabbdd:
Cao: thấp = (140+360):(640+860)=1:3à Tính trạng chiều cao tuân theo quy luật tương tác bổ sung (9:7)
Đỏ : trắng = (140+860):(360+640)=1:1
(1 cao :3 thấp)(1đỏ:1 trắng)=1 cao đỏ:1 cao trắng:3 thấp đỏ:3 thấp trắng <7:18:43:32. Hai tính trạng này liên kết không hoàn toàn, một trong 2 cặp gen B,b hoặc D,d liên kết không hoàn toàn với cặp A,a.
Kiểu hình cao đỏ A-B-D-=140/2000=0,07=A-B-*3/4D- àA-B-=0,0933=AB*ab=ABà AB là giao tử hoán vị. Kiểu gen của M là Ab/aB Dd.
Đáp án B
1. aabbDd AaBBdd= (aax Aa)(bbxBB)(Dd dd) =(1Aa: laa)( Bb)(1Dd :1 dd)
5. AabbDD aaBbDd= (aax Aa)(bbxBb)(DD Dd) = (1Aa :1 aa)( 1Bb:1bb )(D-)
6. AABbdd AabbDd= (AAx Aa)(bbxBb) (Dd dd) = (A-)(1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
8. AABbDd Aabbdd= (AAx Aa)(bbxBb) (Dd dd) = (A-) (1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
Các tổ hợp lai cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).
Đáp án B
1. aaBbDd x AaBBdd à (1A_: 1aa) x B_ x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1
2. AaBbDd x aabbDd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (3D_: 1 dd) à không thỏa mãn
3. AabbDd x aaBbdd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à không thỏa mãn
4. aaBbDD x aabbDd à aa x (1B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn
5. AaBbDD x aaBbDd à (1A_: 1aa) x (3B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn
6. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1
7. AabbDD x AabbDd à (3A_: 1aa) x bb x D_ à không thỏa mãn
8. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1 dd) à 1: 1: 1: 1
Các phép lai thỏa mãn tỉ lệ 1: 1: 1: 1 về kiểu hình là 1, 6, 8
Các phép lai cho 4 loại kiểu hình phân ly 1:1:1:1 = (1:1:1:1) ×1×1 = (1:1) (1:1) ×1
TH1: (1:1:1:1) ×1×1 không có phép lai nào thỏa mãn
TH2: (1:1) (1:1) ×1 có các phép lai: (1), (4), (6)
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án D
Phép lai có thể tạo ra đởi con dị hợp 3 cặp gen (AaBbDd)
Xét lần lượt từng phép lai tạo đởi con dị hợp 3 cặp gen:
(1) à có tạo được AaBbDd = 1/2.1/2.1/2 = 1/8.
(2) à không tạo được AaBbDd = 1/2.0.1/2 = 0.
(3) à không tạo được AaBbDd = 0.1.1/2.
(4) à có tạo được AaBbDd = 1/2.1/2.1/2 = 1/8.