K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?
A.
(3 5) :8 3 B. 3 7 x C. x y 2 4 D. (3 ) x y
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là không là biểu thức đại số?
A.
2.5 9.3 2   2 5 B. 2 3 x 3 C. 75 3.2
5

D.
x 0
.
Câu 3. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. x y x 2   3 5 B. 2 3 1 xy x   C. 2 3 1 x x 3   D. 2 4 1 x z 3  
Câu 4: Sắp xếp 6 5 8 3 4 x x x x 3 4 6 2     theo lũy thừa giảm dần của biến ta được
A.
     8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2 B.      8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2
C. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2     D. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2    
Câu 5: Bậc của đa thức 5 7 5 x x x 2 4    là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 6: Nghiệm của đa thức A x x ( ) 5   là:
A. 0 B. 1 C. 5 D.
5
Câu 7: Cho biểu đồ sau:
Phim có tỉ lệ yêu thích thấp nhất là :

A. Phim hoạt hình. B. Phim hình sự. C. Phim hài. D. Phim phiêu lưu mạo hiểm.
Câu 8: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau:
14%
36%
25%
25%

Phim hài Phim phiêu lưu mạo hiểm
Phim hình sự Phim hoạt hình

13
25 20 25 27 19

0
20
40
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy

Số học sinh
Ngày trong tuần

Số học sinh đến trường bằng xe đạp của lớp 7A
trong một tuần

Số học sinh đi xe đạp nhiều nhất vào ngày nào trong tuần?
A. Thứ Hai. B. Thứ Ba. C. Thứ Năm. D. Thứ Sáu.

Câu 9: Một hộp có 7 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; hai thẻ
khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Số phần tử của tập hợp A gồm các
kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7

Câu 10: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số
chấm nhiều hơn 6”.
A. 1 B. 2
5
C. 1
5
D. 0

Câu 11: Cho tam giác ABD và tam giác HIK AB IK AD HK DB IH    , , . Phát biểu nào sau
đây đúng?
A.
   BAD HIK B.    ABD IKH
C.   DAB KHI D.    ABD KIH
Câu 12: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
MN MH B.MP MH
C.MP HP D.MN NH
Câu 13: Cho hình vẽ, khoảng cách từ điểm A đến đường
thẳng
d
A.
AH B. AB
C. AC D. AD
Câu 14: Đường thẳng d được gọi là
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. Đường vuông góc
C. Đường xiên
D. Đường trung tuyến của tam giác

Câu 15: Quan sát hình vẽ và cho biết đường d là đường gì của tam giác PQR.
A.Đường cao B. Đường trung tuyến
C. Đường phân giác D. Đường trung trực

Câu 16: Quan sát hình và cho biết đoạn thẳng nào là đường trung tuyến của tam giác tương ứng

d


Q
P
R

B C
A D

F G H
E

T V
S
J A
G
H I

A.Đoạn thẳng AD B. Đoạn thẳng EG C.Đoạn thẳng GJ D.Đoạn thẳng SA
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Một tam giác có hai trọng tâm
B. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó.
C. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến
D. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm.

Câu 17: Giá trị của biểu thức x y tại x y    1, 2
A.
4 B. 8 C. 3 D. 1
Câu 18: Cho D x x x ( ) 2 9 17    2 . Kết quả của D2bằng
A. -9 B. 9 C. 1 D. -1

Câu 19: Đa thức R(x) = P(x) + Q(x) biết P x x ( ) 2 5   2 Q x x ( ) 3 2 .
A.
R x x ( ) 5 5   2 . B. R x x ( ) 5    2 . C. R x x ( ) 5 5    2 . D. R x x ( ) 5 2
Câu 20: Đa thức H x M x N x ( ) ( ) ( )   , biết M x x ( ) 5 1   3 N x x ( ) 2 3
A. H x x ( ) 7 1   3 . B. H x x ( ) 10 3 C. H x x ( ) 3 1   3 . D. H x x ( ) 10 1   3 .
Câu 21: Kết quả của phép tính 3x .2x 2 3 bằng
A.
6x5 B. 6x5 C. 6x6 D. 6x6
Câu 22: Kết quả của phép tính x x 5 bằng
A. x 5
2 B. x 2 5x C. 2x 5 D. 2x - 5
Câu 23: Kết quả của phép tính x 5x : (x 5) 2   bằng :
A.
x B. x2 C.x 5 D.5
Câu 24: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của cây hoa hồng trong 5 ngày như hình sau:
Từ ngày thứ hai đến ngày thứ ba cây hoa hồng tăng bao nhiêu cm?
A. 0,3 cm B. 0,5 cm C. 0,75 cm D. 0,25 cm

Câu 25: Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm chia hết cho 4” trong trò chơi
gieo xúc xắc một lần là
A. 1
3
B. 1
2
C. 1
6
D. 5
6

Câu 26: ABC DEF AB DE ; A D , AC DF thì    ABC DEF theo trường hợp :
A. Góc - cạnh - góc B. Cạnh huyền - góc nhọn
C. Cạnh - góc- cạnh D. Cạnh - cạnh - cạnh

Câu 27: Cho tam giác MPQ MP QP .Vậy tam giác MPQ là:
A. Tam giác cân tại M . B.Tam giác cân tại P C. Tam giác cân tại Q . D. Tam giác đều.
Câu 28: ABC DEF AB DE ; A D 90   0 . Thêm điều kiện nào sau đây để
  ABC DEF theo trường hợp cạnh huyền -cạnh góc vuông.
A.
B F B. B E C. BC EF D. AC DF
Câu 29: Cho tam giác MNP cân tại P M   60 . Khi đó
A.
MNP vuông cân tại P B. MNP vuông cân tại M
C. MNP là tam giác đều D. MNP vuông tại P
Câu 30: Cho hình vẽ dưới đây, biết AE = CE, DE = BE. Khẳng định đúng là
A. ΔAED=ΔCBE B. ΔAED=ΔBEC
C. ΔAED=ΔEBC
D. ΔAED=ΔCEB

1

10D

29C

28A

27B

26A

25A

16A

Bài 1. Điểm thi học kì I môn toán lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:9 6 10 9 7 7 6 10 8 97 10 8 10 5 9 8 8 8 109 9 5 8 5 8 10 7 7 98 7 7 7 6 9 7 10 10 8a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? Nêu các giá trị khácnhau của dấu hiệub) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy) và tìm mốt củadấu hiệu.c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và...
Đọc tiếp

Bài 1. Điểm thi học kì I môn toán lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

9 6 10 9 7 7 6 10 8 9
7 10 8 10 5 9 8 8 8 10
9 9 5 8 5 8 10 7 7 9
8 7 7 7 6 9 7 10 10 8

a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? Nêu các giá trị khác
nhau của dấu hiệu
b) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy) và tìm mốt của
dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét.
d) Biết điểm trung bình cộng kết quả thi học kì I môn Toán của khối 7 là 7,2. Em hãy nêu nhận
xét về kết quả kiểm tra trên của lớp 7A.

Bài 2. Sáu đội bóng tham gia một giải bóng đá. Mỗi đội phải đá với mỗi đội khác một trận lượt
đi và một trận lượt về.
a) Có tất cả bao nhiêu trận trong toàn giải ?
b) Số bàn thắng trong các trận đấu của toàn giải được ghi lại trong bảng sau:

Số bàn thắng (x) 1 2 3 4 5 6
Tần số (n) 5 7 8 4 3 1 N = 28
 

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

 

2
10 tháng 3 2022

minh bị lag

10 tháng 3 2022

what ??

15 tháng 3 2022

a, Thay x = 2 ta được 

\(3.4-2.2-5=-1\)

b, bạn viết rõ đề hơn nhé 

a) Sửa đề: -(x-1)2+3

Ta có: \(\left(x-1\right)^2\ge0\forall x\)

\(\Rightarrow-\left(x-1\right)^2\le0\forall x\)

\(\Rightarrow-\left(x-1\right)^2+3\le3\forall x\)

Dấu '=' xảy ra khi

\(\left(x-1\right)^2=0\Leftrightarrow x-1=0\Leftrightarrow x=1\)

Vậy: Giá trị lớn nhất của biểu thức -(x-1)2+3 là 3 khi x=1

b) Ta có: \(x^2\ge0\forall x\)

\(\Rightarrow-x^2\le0\forall x\)

\(\Rightarrow-x^2+1\le1\forall x\)

Dấu '=' xảy ra khi \(x^2=0\Leftrightarrow x=0\)

Vậy: Giá trị lớn nhất của biểu thức \(1-x^2\) là 1 khi x=0

12 tháng 4 2024

Bài 1:

|\(x\)| = 1 ⇒ \(x\) \(\in\) {-\(\dfrac{1}{3}\); \(\dfrac{1}{3}\)}

A(-1) = 2(-\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(-\(\dfrac{1}{3}\)) + 5

A(-1) = \(\dfrac{2}{9}\) + 1 + 5

A (-1) = \(\dfrac{56}{9}\)

A(1) = 2.(\(\dfrac{1}{3}\) )2- \(\dfrac{1}{3}\).3 + 5

A(1) = \(\dfrac{2}{9}\) - 1 + 5

A(1) = \(\dfrac{38}{9}\)

 

12 tháng 4 2024

|y| = 1 ⇒ y \(\in\) {-1; 1} 

⇒ (\(x;y\)) = (-\(\dfrac{1}{3}\); -1); (-\(\dfrac{1}{3}\); 1); (\(\dfrac{1}{3};-1\)); (\(\dfrac{1}{3};1\))

B(-\(\dfrac{1}{3}\);-1) = 2.(-\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(-\(\dfrac{1}{3}\)).(-1) + (-1)2

B(-\(\dfrac{1}{3}\); -1) = \(\dfrac{2}{9}\) - 1 + 1

B(-\(\dfrac{1}{3}\); -1) = \(\dfrac{2}{9}\)

B(-\(\dfrac{1}{3}\); 1) = 2.(-\(\dfrac{1}{3}\))- 3.(-\(\dfrac{1}{3}\)).1 + 12

B(-\(\dfrac{1}{3};1\)) = \(\dfrac{2}{9}\) + 1 + 1

B(-\(\dfrac{1}{3}\); 1) = \(\dfrac{20}{9}\) 

B(\(\dfrac{1}{3};-1\)) = 2.(\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(\(\dfrac{1}{3}\)).(-1) + (-1)2

B(\(\dfrac{1}{3}\); -1) = \(\dfrac{2}{9}\) + 1 + 1

B(\(\dfrac{1}{3}\); -1) = \(\dfrac{20}{9}\)

B(\(\dfrac{1}{3}\); 1) = 2.(\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(\(\dfrac{1}{3}\)).1 + (1)2

B(\(\dfrac{1}{3}\); 1) = \(\dfrac{2}{9}\) - 1 + 1

B(\(\dfrac{1}{3}\);1) = \(\dfrac{2}{9}\)

 

17 tháng 10 2019

1. a) Ta có: M  = |x + 15/19| \(\ge\)\(\forall\)x

Dấu "=" xảy ra <=> x + 15/19 = 0 <=> x = -15/19

Vậy MinM = 0 <=> x = -15/19

b) Ta có: N = |x  - 4/7| - 1/2 \(\ge\)-1/2 \(\forall\)x

Dấu "=" xảy ra <=> x - 4/7 = 0 <=> x = 4/7

Vậy MinN = -1/2 <=> x = 4/7

17 tháng 10 2019

2a) Ta có: P = -|5/3 - x|  \(\le\)\(\forall\)x

Dấu "=" xảy ra <=> 5/3 - x = 0 <=> x = 5/3

Vậy MaxP = 0 <=> x = 5/3

b) Ta có: Q = 9 - |x - 1/10| \(\le\)\(\forall\)x

Dấu "=" xảy ra <=> x - 1/10 = 0 <=> x = 1/10

Vậy MaxQ = 9 <=> x = 1/10

29 tháng 10 2016

Câu 5: -2,5

Mình cũng đang mắc câu 9 T^T

1 tháng 11 2016

5/ -2,5

9/ -1;0;1

AH
Akai Haruma
Giáo viên
26 tháng 2 2019

Bài 1:

Để xác định bậc của một đa thức, điều bạn cần làm là tìm số mũ lớn nhất trong đa thức đó.

Ký hiệu deg là bậc của một đa/ đơn thức.

a) deg(\(x^2-3)=2\)

b)

\(deg(x)=1; deg(\frac{1}{x})=deg(x^{-1})=-1\). Mà $1>-1$ nên \(deg(x-2+\frac{1}{x})=1\)

c)

deg(\(\frac{2}{5}x)=1\); deg(\(xy^2)=1+2=3\); mà $1<3$ nên:

deg(\(\frac{2}{5}x+xy^2)=3\)

Tương tự như trên:

d) \(deg(xyz-x^2+y^2)=3\)

e) \(deg(3x^2y^3xz^4)=2+3+1+4=10\)

f) \(deg(1-\frac{5}{9}x^3)=3\)

c)

AH
Akai Haruma
Giáo viên
26 tháng 2 2019

Bài 2:

Số tiền mua $5$ kg cà chua: \(5x\)

Số tiền mua $7$ kg dưa chuột: \(7y\)

Số tiên mua 5 kg cà chua 7 kg dưa chuột là: \(5x+7y\)

Đây là một đa thức vì nó là tổng của 2 đơn thức $5x$ và $7y$

11 tháng 1 2018

bài 1:

|x| = \(\dfrac{1}{3}\) => x = \(\pm\)\(\dfrac{1}{3}\) |y| = 1 => y = \(\pm\)1

a

+) A = 2x\(^2\) - 3x + 5

= 2\(\left(\dfrac{1}{3}\right)^2\) - 3.\(\dfrac{1}{3}\) +5 = 2.\(\dfrac{1}{9}\) - 1 + 5

= \(\dfrac{2}{9}\) - 1 + 5 = \(\dfrac{2-9+45}{9}\) = \(\dfrac{38}{9}\)

+) A = 2x\(^2\) - 3x + 5

= 2\(\left(\dfrac{-1}{3}\right)^2\) - 3\(\left(\dfrac{-1}{3}\right)\) + 5

= 2.\(\dfrac{1}{9}\) - (-1) + 5 = \(\dfrac{2}{9}\) + 1 +5

= \(\dfrac{2+9+45}{9}\) = \(\dfrac{56}{9}\)

b) +) B = 2x\(^2\) - 3xy + y\(^2\)

= 2\(\left(\dfrac{1}{3}\right)^2\) - 3.\(\dfrac{1}{3}\).1 + 1\(^2\)

= 2.\(\dfrac{1}{9}\) - 1 + 1 = \(\dfrac{2}{9}\) - 1 + 1

= \(\dfrac{2-9+9}{9}\) = \(\dfrac{2}{9}\)

+) B = 2x\(^2\) - 3xy + y\(^2\)

= 2\(\left(\dfrac{-1}{3}\right)\)\(^2\) - 3\(\left(\dfrac{-1}{3}\right)\). 1 + 1\(^2\)

= 2.\(\dfrac{1}{9}\) - (-1) + 1 = \(\dfrac{2}{9}\) + 1 + 1

= \(\dfrac{2+9+9}{9}\) = \(\dfrac{20}{9}\)

11 tháng 1 2018

bài 3

x.y.z = 2 và x + y + z = 0

A = ( x + y )( y +z )( z + x )

= x + y . y + z . z + x = ( x + y + z ) + ( x . y . z )

= 0 + 2 = 2

bài 4

a) | 2x - \(\dfrac{1}{3}\) | - \(\dfrac{1}{3}\) = 0 => | 2x - \(\dfrac{1}{3}\) | = \(\dfrac{1}{3}\)

=> 2x - \(\dfrac{1}{3}\) = \(\pm\) \(\dfrac{1}{3}\)

+) 2x - \(\dfrac{1}{3}\)= \(\dfrac{1}{3}\)

=> 2x = \(\dfrac{1}{3}\) + \(\dfrac{1}{3}\) = \(\dfrac{2}{3}\)

x = \(\dfrac{2}{3}\) : 2 = \(\dfrac{2}{3}\) . \(\dfrac{1}{2}\) = \(\dfrac{1}{3}\)

+) 2x - \(\dfrac{1}{3}\) = \(\dfrac{-1}{3}\)

2x = \(\dfrac{-1}{3}\) + \(\dfrac{1}{3}\) = 0

x = 0 : 2 = 2

16 tháng 6 2020

\(M=\frac{-2}{7}x^4y\cdot\left(-\frac{21}{10}\right)xy^2z^2=\left(-\frac{2}{7}\cdot-\frac{21}{10}\right)\left(x^4x\right)\left(yy^2\right)z^2=\frac{3}{5}x^5y^3z^2\)

Hệ số 3/5

\(N=-16x^2y^2z^4\cdot\left(-\frac{1}{4}\right)xy^2z=\left(-16\cdot-\frac{1}{4}\right)\left(x^2x\right)\left(y^2y^2\right)\left(z^4z\right)=4x^3y^4z^5\)

Hệ số 4

Làm nốt b Quỳnh đag lm dở.

Ta có \(P\left(x\right)=C\left(x\right)+D\left(x\right)\)

\(P\left(x\right)=2x^4+2x-6x^2-x^3-3+4x^2+x^3-2x^2-2x^4-2x+5x^2+1\)

\(P\left(x\right)=x^2-2\)

Ta có : \(P\left(x\right)=x^2-2=0\)

\(\Leftrightarrow x^2=2\Leftrightarrow x=\pm\sqrt{2}\)

28 tháng 5 2018

\(a,Đặt\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\Leftrightarrow\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{3}=k\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2k\\y=3k\end{matrix}\right.\\ A=\dfrac{2x-3y}{x-5y}=\dfrac{2\cdot2k-3\cdot3k}{2k-5\cdot3k}\\ =\dfrac{4k-9k}{2k-15k} \\ =\dfrac{5k}{13k}\\ =\dfrac{5}{13}\)

\(b,Thayx-y=7vàoB,tacó:\\ B=\dfrac{2x+7}{3x-y}+\dfrac{2y-7}{3y-x}\\ =\dfrac{2x+x-y}{3x-y}+\dfrac{2y-x+y}{3y-x}\\ =\dfrac{3x-y}{3x-y}+\dfrac{3y-x}{3y-x}\\ =1+1\\ =2\)

\(c,Đặt\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{5}=k\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3k\\y=5k\end{matrix}\right.\\ C=\dfrac{5x^2+3y^2}{10x^2-3y^2}\\ =\dfrac{5\left(3k\right)^2+3\left(5k\right)^2}{10\left(3k\right)^2-3\left(5k\right)^2}\\ =\dfrac{45k^2+75k^2}{90k^2-75k^2}\\ =\dfrac{120k^2}{15k^2}\\ =8\)

\(d,\dfrac{a}{b}=\dfrac{5}{7}\Leftrightarrow\dfrac{a}{5}=\dfrac{b}{7}=k\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=5k\\b=7k\end{matrix}\right.\\ D=\dfrac{5a-b}{3a-2b}\\ =\dfrac{5\cdot5k-7k}{3\cdot5k-2\cdot7k}\\ =\dfrac{25k-7k}{15k-14k}\\ =\dfrac{18k}{k}=18\)

\(e,Thayx-y=5vàoE,tacó:\\ E=\dfrac{3x-5}{2x+y}-\dfrac{4y+5}{x+3y}\\ =\dfrac{3x-x+y}{2x+y}-\dfrac{4y+x-y}{x+3y}\\ =\dfrac{2x+y}{2x+y}-\dfrac{3y+x}{x+3y}\\ =1-1=0\)