Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) - 1s22s22p4 ; Số electron hóa trị là 6.
- 1s22s22p3 ; Số electron hòa trị là 5.
- 1s22s22p63s23p1 ; Số electron hòa trị là 3.
- 1s22s22p63s23p5 ; Số electron hòa trị là 7.
b)
- 1s22s22p4 ; Nguyên tố thuộc chu kì 2 nhóm VIA.
- 1s22s22p3 ; Nguyên tố thuộc chu kì 2 nhóm VA.
- 1s22s22p63s23p1 ; Nguyên tố thuộc chu kì 3 nhóm IIIA.
- 1s22s22p63s23p5 ; Nguyên tố thuộc chu kì 3 nhóm VIIA.
a) Na -> Na+ + 1e ; Cl + 1e -> Cl-
Mg -> Mg2+ + 2e ; S + 2e -> S2-
Al -> Al3+ + 3e ; O + 2e -> O2-
b) Cấu hình electron của các nguyên tử và các ion:
11Na: 1s22s22p63s1 ; Na+: 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
17Cl: 1s22s22p63s23p5 ; Cl - : 1s22s22p63s23p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.
12Mg: 1s22s22p63s2 ; Mg2+: 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
16S: 1s22s22p63s23p4 ; S2- : 1s22s22p63s23p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.
13Al: 1s22s22p63s23p51 ; Al3+ : 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
8O: 1s22s22p4 ; O2- : 1s22s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.
M là O2 , A1 là CaO , A2 là Ca(OH)2 , A3 là: CaCO3 ...
Bạn có cần PTHH chi tiết k nhỉ?
M là CaCO3 , A2 là Ca(OH)2 , A3 là CO2 ( thế này có đúng không nhỉ?)
1) 2Al+2NaOH+2H2O\(\rightarrow\)2NaAlO2+3H2
2) NaAlO2+CO2+2H2O\(\rightarrow\)NaHCO3+Al(OH)3
3) Al(OH)3+NaOH\(\rightarrow\)NaAlO2+2H2O
4) 2Al(OH)3\(\rightarrow\)Al2O3+3H2O
5) Al2O3+3H2\(\rightarrow\)2Al+3H2O
6) 4Al+3O2\(\rightarrow\)2Al2O3
7) 2Al+ 3FeCl2\(\rightarrow\)2AlCl3+3Fe
8) 4Fe+3O2\(\overset{t^0>450^0C}{\rightarrow}2Fe_2O_3\)
9) Fe2O3+2Al\(\rightarrow\)Al2O3+2Fe
10) Al2O3+2NaOH\(\rightarrow\)2NaAlO2+H2O
11) 2Al+3Fe(NO3)2\(\rightarrow\)2Al(NO3)3+3Fe
12) Al(NO3)3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaNO3
13) 4Al+3O2\(\rightarrow\)2Al2O3
14) Al2O3+6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3+3H2O
15) AlCl3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaCl
Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2
Đáp án D
C đúng
Cu khu ion Fe3+\(\rightarrow\)Fe2+
Theo pt:
Cu + 2Fe3+\(\rightarrow\)Cu2+ + 2Fe2+.( cặp Fe3+/Fe2+ đứng sau Cu2+/Cu)