K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2023

1C

2C

3A

4C

5D

17 tháng 2 2023

5 lù

 

PRONUNCIATION: Consonant clusters(Phát âm: Phụ âm đôi)Exercise 4. Indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation.(Chỉ ra từ có phần in đậm khác so với ba từ còn lại về phát âm.)1. a. swim                    b. swingc. sword                      d. sweet2. a. school                  b. Schillingc. scheme                    d. scholar3. a. member               b. amber      c. climber                    d. December4. a. scene                  ...
Đọc tiếp

PRONUNCIATION: Consonant clusters

(Phát âm: Phụ âm đôi)

Exercise 4. Indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation.

(Chỉ ra từ có phần in đậm khác so với ba từ còn lại về phát âm.)

1. a. swim                    b. swing

c. sword                      d. sweet

2. a. school                  b. Schilling

c. scheme                    d. scholar

3. a. member               b. amber      

c. climber                    d. December

4. a. scene                   b. scarf         

c. scan                         d. score

5. a. hunger                 b. finger   

c. anger                       d. singer


 

2

1. c

2.b
3.c
4.a
5.d

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 1. c. sword

Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sw/.

2. b. Schilling

Phần được in đậm ở phương án b được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.

3. c. climber

Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /m/, các phương án còn lại được phát âm /mb/.

4. a. scene

Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.

5. d. singer

Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /ŋ/, các phương án còn lại được phát âm /ŋg/.

26 tháng 11 2021

D

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

"t" and "d" 

("t" và "d")

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)

17 tháng 2 2023

1. a. cleaner       b. woman       c. mother     d. man

2. a. nicer           b. safer           c. about      d. any

3 a. cheaper        b. bigger         c. compete   d. tutor

4. a. larger          b. enter           c. grammar d. verb

17 tháng 2 2023

1. d 

2. d

3. a

4. d

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. What do you think it is?

(Bạn nghĩ nó là cái gì?)

2. It looks like a camel.

(Nó có vẻ như là con lạc đà.)

3. It sounds like a cat.

(Nó nghe giống như con mèo.)

4. Is it a dog?

(Nó là con chó à?)

5. Maybe it's a giraffe.

(Có lẽ nó là hươu cao cổ.)

1C
2C
3D
4C
5D

1D

2C

3A

4C

5D<phần gạch chân là h hẻ .-.>

 

4 tháng 11 2021

cứu mik zới

4 tháng 11 2021

Bài 1 :D

Bài 2:D

bài 3:B

bài4:D

( sai thì thôi nhé,mình lm theo khả năng thôi,có j các bạn sửa)

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. C

Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

2. A

Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

3. D

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

4. D

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

5. B

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.