Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Simple future là Thì tương lai đơn bạn nhé!
- Present Simple : Hiện tại đơn
- Present Continuous : Hiện tại tiếp diễn
=> Những động từ ở thì Hiện tại đơn với anh ấy/ cô ấy/ nó cần một s/es.
#studywell
The present simple verbs with he/she/ it need an s/es
Những động từ ở thì hiện tại đơn he / she / it cần sử dụng với đuôi s / es
Study well
1. Did____you ___visit______(visit) Alice last week?
2.Andy is tired because he _works__(work) 7 days a week.
3.____Did____ you______call__ (call) Any yesterday?
4._Did__ you ____have_(have) a nice time in Rome during your last holiday?
5.I __have___ never ___been____(be) on TV
6.David ____is watching ____(watch) a horror film now.
7.For how long .has .....she.....had...(have) her car?
8.How many people _was died_____(die) in the fire last month?
9.I _don't known____(not /know) much about art, but I like some artists.
10.I ____recevied___(receive) a postcard from Jane yesterday.
11.Tom and Sam ___will play____(play) soccer next Sunday
12.I ___have never been____(never/be) sailing, what is it like?
13.She ___is riding__(ride) her bike in the park at the moment.
14.Janet __started____(start) a new job last September.
15.Nelly ____is having__(have) a great time in N.Y. at the moment
16.She ___comes back __(come back) from the cruise in a week.
17.John ____takes_____(take)a taxi on Saturdays.
18.They ...........see.........(see) that movie twice.
19. __will_____Luis _come___(come) to the party tonight?
20.He...........don't like.......(not/like) carrots.
Just, recently, lately ( gần đây, vừa mới)
so far= until now= up to now = up to present ( cho đến bây giờ)
present simple: somtimes; usually, always
present continuous: today, at the moment, now
Present simple: Routines or repeated actions (Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại) |
1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.) 3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.) 5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.) |
Present continuous: Actions happening now (Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại) |
2. We're doing a project today. (Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.) 4. I'm checking a new word at the moment. (Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.) 6. They're wearing their uniforms now. (Bây giờ họ đang mặc đồng phục.) |
Hiện tại đơn
Present Simple là Hiện tại đơn.