Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch:
Toby: Chúng ta cần những gì cho chuyến đi.
Emma: Chúng ta cần phải mang đèn pin Vì vậy chúng ta có thể soi buổi tối
Toby: Chúng ta có nên mang chai nước vì vậy chúng ta sẽ không bị khát?
Emma: Không, Ở đó họ có nước.
Toby: Được rồi. Chúng ta cần mang gì nữa không?
Emma: Chúng ta cần mang túi ngủ vì vậy chúng ta sẽ không bị lạnh
Toby: Xin lỗi, bạn nói rằng chúng ta cần mang túi ngủ.
Emma: Đúng vậy.
1. Read the conversation between Ling anh Amy. Then put the verbs in brackets in to the present simple or the past simple.
Ling: Hi Amy. 1) ......Were you......(you/be) at home last weekend?
Amy: No, I 2)...wasn't...(not/be). My family and I 3)....went...(go) to the beach. We often .go....(go) to the beach at weekends.
Ling: You're lucky. 5)....Did you have...(you/have) a nice time?
Amy: Oh, yes! I 6)....had.........(have) a great time!
Ling: Where 7) .....did you stay?........(you/stay)?
Amy: We 8).........stayed...........(stay) at my grandparents house.
Ling: Oh. 9)........Do they live........(they/live) near the beach?
Amy: Yes, they do. Their house 10)...is...(be) right by be beach.
Ling: Wow! That's cool. And what did you do there?
Amy: We 11).....walked....(walk) along the beach and 12).......swam.....(swim) in the sea.
Ling: That sounds like a lot of fun.
II Read the conversation between Ling and Amy . Then put the verbs in brackets into the present or the past simple .
Ling : Hi Amy .................were you .......................( you/ be ) at home last weekend ?
Amy : No , I ...................wasn't...............................( not / be ) . My family and I ........went...................( go ) to the beach at weekends . .............went...........( go) to the beach at weekends .
Ling : You're lucky .............did you have.............................( you / have ) a nice time ?
Any : oh , yes ! I ................had..........................( have ) a great time !
Ling Where ..................did you stay..............................( you / stay ) ?
Amy : We .................stayed....................(stay) at my grandparents house
Ling : Oh ....................did they live..........................( they / live ) near the beach ?
Amy : yes , they do . Their house ...........was.....................( be ) Right by the beach
Ling : Wow ! That's cool . And what did you do there ?
Amy We .................talked..........................( walk ) along the beach and ..................swam.........................( swim ) in the sea
Ling : That sounds like a lot of fun
II Read the conversation between Ling and Amy . Then put the verbs in brackets into the present or the past simple .
Ling : Hi Amy .................were you .......................( you/ be ) at home last weekend ?
Amy : No , I .........................weren't .........................( not / be ) . My family and I ................went...........( go ) to the beach at weekends .
Ling : You're lucky ......................did you have....................( you / have ) a nice time ?
Any : oh , yes ! I ................had..........................( have ) a great time !
Ling Where ......................did you stay..........................( you / stay ) ?
Amy : We ...................stayed..................(stay) at my grandparents house
Ling : Oh .................do they live.............................( they / live ) near the beach ?
Amy : yes , they do . Their house .................is...............( be ) Right by the beach
Ling : Wow ! That's cool . And what did you do there ?
Amy We .........................walked..................( walk ) along the beach and .....................swam......................( swim ) in the sea
Ling : That sounds like a lot of fun
Tạm dịch:
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?
Khách hàng: Vâng, anh có chiếc áo sơ mi này màu xanh lam không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, của cô đây.
Khách hàng: Anh có chiếc áo kiểu này mà kích cỡ trung bình không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, đây thưa cô.
Khách hàng: Tôi có thể thử nó không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia ...
(Một lát sau...)
Trợ lý bán hàng: Chiếc áo đẹp chứ thưa cô?
Khách hàng: Vâng, nó giá bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: 20 đô la.
Tạm dịch:
Matt: Bạn định làm gì vào thứ Bảy?
Lisa: Mình định tổ chức tiệc thịt nướng. Bạn đến nhé?
Matt: Xin lỗi, mình không thể. Mình định đi xem phim với Jack.
Lisa: Còn thứ Ba thì sao?
Matt: Mình rảnh. Sao thế?
Lisa: Mình định tổ chức một bữa tiệc. Bạn đến nhé?
Matt: Nhất trí!
Lisa: Tuyệt vời, trò chuyện sau nha.
- making a cake: làm bánh
- going shopping: đi mua sắm
- playing badminton: chơi cầu lông
- watching a movie: xem phim
- playing in the park: chơi trong công viên
- having a picnic: tổ chức dã ngoại
Tạm dịch:
Toby: Chào, Emma.
Emma: Chào, Toby.
Toby: Bạn có thích kịch không?
Emma: Có. Sao thế?
Toby: Có một vở kịch ở rạp chiếu phim vào tối thứ Bảy. Bạn muốn đi không?
Emma: Mấy giờ phim bắt đầu?
Toby: 7 giờ.
Emma: Nghe hay đó. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu đây?
Toby: Gặp nhau ở rạp chiếu phim lúc 6:30 nhé.
Emma: Đồng ý.
Tạm dịch hội thoại:
Rosie: Này, Ted. Tối quá mình đã xem một vở kịch.
Ted: Kịch gì vậy?
Rosie: Đó là Remember You.
Ted: Nó có hay không?
Rosie: Có, nó thật tuyệt vời.
Ted: Nó chiếu lúc mấy giờ?
Rosie: Lúc 7:30 tối.
Girl: What time does the talent show start?
(Chương trình biểu diễn tài năng bắt đầu lúc mấy giờ?)
Boy: It starts at 4 p.m.
(Nó bắt đầu lúc 4 giờ chiều.)
Girl: OK. What time does it end?
(Ờm. Mấy giờ nó kết thúc?)
Boy: It ends at 6 p.m.(Nó kết thúc lúc 6 giờ tối.)Do you realize what time is it? We will be late for the film! The cinema doesn't allow latecomers to go inside after the film starts. Don't worry; there is one at 6:15 and one at 7:30. We can catch the later time. Phew, I didn't know there were two times. Yes, you don't need to panic now. Haha! Well, I think this film will be good; my brother recommends it!
Tạm dịch:
Jim: Chúng ta có thể làm gì?
Amy: Có một buổi biểu diễn thời trang. Nó bắt đầu lúc 2 giờ chiều.
Jim: Mấy giờ thì kết thúc?
Amy: Nó kết thúc lúc 3:30 chiều
Jim: Chúng ta có thể làm gì khác nữa?
Amy: Các nhà hàng mở cửa lúc 10 giờ sáng.
Jim: Mấy giờ họ đóng cửa?
Amy: Họ đóng cửa lúc 9 giờ tối.