Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a.
4Na + O2 → 2Na2O
4K + O2 → 2K2O
2Ca + O2 → 2CaO
2Cu + O2 ---to---> 2CuO
2Zn + O2 ---to---> 2ZnO
b.
CuO + H2 ---to--> Cu + H2O
ZnO + H2 ---to--> Zn + H2O
Fe2O3 + 3H2 ---to--> 2Fe + 3H2O
c.
Na2O + H2O → 2NaOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
BaO + H2O → Ba(OH)2
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2K + 2H2O → 2KOH + H2
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
SO3 + H2O → H2SO4
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Các PTHH xảy ra là:
SO3 + H2O -> H2SO4
CuO + H2 -> Cu + H2O
2Cu + O2 -> 2CuO
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + H2O
SiO2 + H2O -> H2SiO3
Al2O3 +3H2O -> 2Al(OH)3
BaO + H2O -> Ba(OH)3
K2O + H2O -> 2KOH
oxit
SO3: lưu huỳnh đi oxit
P2O5: đi photpho pentaoxxit
K2O: kali oxit
Fe3O4: oxit sắt tư
Na2O: natri oxit
CO2: cacbon đi oxit
N2O5: đi nito penta oxit
CuO: đồng(II) oxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
axit:
HCl: axit sunfuric
HNO3: axit nitoric
H2SO4: axit sunfuric
H3PO4: axit photphoric
H2CO3: axit cacbonic
HBr: axit bromhiddric
Bazo
Fe(OH)3: Sắt(III) hidroxxit
Ca(OH)2: Caxi hidroxit
muối
Al2(SO4)3: nhôm sunfat
Mg(NO3)2: Magie nitrat
Ca3(PO4)2: Caxi photphat
CaCO3: Canxicacbonat
K2CO3: Kali cacbonat
Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước?
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5
C. ZnO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, K2O
a, AL2O3 ,Na2O,Fe3O4,MgO,PbO
b, P2O5
c, các kim loại oxit bazơ
Oxit | oxit axit | oxit bazo | tan trong nước ( ở nhiệt độ thường) |
CO2 | X | tan | |
Li2O | X | tan | |
CaO | X | tan | |
SO2 | X | tan | |
N2O | X | không tan | |
CO | X | tan | |
Al2O3 | X | không tan (chỉ tan ở nhiệt độ rất cao) | |
P2O5 | X | tan | |
NO2 | X | tan |
SiO2 là oxit axit ( không tan trong nước)
PTHH :
CO2 + H2O -> H2CO3
Li2O + H2O -> LiOH
CaO + H2O -> Ca(OH)2
SO2 + H2O -> H2SO3
CO + H2O -> CO2 + H2
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
NO2 + H2O -> HNO3
a) chất tác dụng được với nước :
Na2O + H2O -> 2NaOH
SO2 + H2O <-> H2SO3
BaO + H2O -> Ba(OH)2
b) tác dụng đc HCl :
Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2O
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
BaO + 2HCl -> BaCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
- Bạn nhớ rằng nếu như là oxit axit thì có trừ SiO2 không phản ứng được với nước. Còn nếu là oxit bazơ thì phản ứng với nước là các oxit bazơ tan thông dụng của 5 kim loại (Li, K, Na, Ba, Ca).
- Các chất tác dụng được với nước mà đề bài đã cho: K, BaO, N2O5, Ca, SO2, SO3, CaO, Zn, NaCl, P2O5, Na2O.
- Các PTHH:
(1) 2K + 2H2O -> 2KOH + H2
(2) BaO + H2O -> Ba(OH)2
(3) N2O5 + H2O -> 2HNO3
(4) Ca + 2H2O -> Ca(OH)2 + H2
(5) SO2 + H2O -> H2SO3
(6) SO3 + H2O -> H2SO4
(7) CaO + H2O -> Ca(OH)2
(8) Zn + 2H2O -> Zn(OH)2 + H2
(9) 2NaCl + 2H2O -> 2NaOH + Cl2 + H2
(10) P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
(11) Na2O + H2O -> 2NaOH
- Các chất tác dụng được tác dụng trực tiếp vào nước: K, BaO , N2O5 , Ca, SO2 ,SO3 , CaO,Zn, NaCl , P2O5 , N2O
-Các PTHH:
(1) 2K + 2H2O -> 2KOH + H2 (Kali hi đrô xit và khí Hidro)
(2) BaO + H2O -> Ba(OH)2 ( Bari hi dro xit )
(3) N2O5 + H2O -> 2HNO3 ( axit nitric)
(4) Ca + 2H2O -> Ca(OH)2 + H2 ( can xi hi dro xit và khí hidro)
(5) SO2 + H2O-> H2SO3 ( Axit sunfu rơ)
(6) SO3 + H2O -> H2SO4 ( Axit sun fu ric)
(7) CaO + H2O -> Ca(OH)2 ( can xi hi đrô xit)
(8) Zn + 2H2O -> Zn(OH)2 + H2 ( Kẽm hi đrô xit và khí Hidro)
(9) 2NaCl + 2H2O -> NaOH+ Cl2 +H2 ( Natri hidro xit, khí Clo và khí Hidro)
(10) P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 ( Axit phot pho ric )
(11) Na2O + H2O -> 2NaOH ( Na tri hidro xit)