K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh? A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể. B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh. C. Giảm khả năng sản xuất. D. Tăng giá trị kinh tế. Câu 2: Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật? A. Lông trắng bệch. ...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh?
A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể. B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.
C. Giảm khả năng sản xuất. D. Tăng giá trị kinh tế.
Câu 2: Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật?
A. Lông trắng bệch. B. Đi ngoài phân trắng.
C. Bỏ ăn uống. D. Sụt cân nhanh chóng.
Câu 4: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân bên trong gây bệnh cho vật nuôi?
A. Di truyền. B. Kí sinh trùng. C. Vi rút. D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên ngoài?
A. Chấn thương. B. Kí sinh trùng. C. Vi rút. D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Bệnh nào dưới đây là bệnh do các vi sinh vật gây ra?
A. Bệnh sán. B. Bệnh cảm lạnh. C. Bệnh toi gà. D. Bệnh ve.
Câu 7: Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?
A. Bệnh tả lợn. B. Bệnh cúm gà. C. Bệnh toi gà. D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:
A. Cơ học. B. Vi sinh vật. C. Di truyền. D. Hóa học.
Câu 9: Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vắc xin?
A. Là chế phẩm sinh học. B. Được chế từ cơ thể vật nuôi lành.
C. Được chế từ chính mầm bệnh. D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Có mấy loại vắc xin theo phân loại cách xử lí mầm bệnh?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Vắc xin nhược độc là loại vắc xin:
A. Gây chết mầm bệnh. B. Làm suy yếu mầm bệnh.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin?
A. Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.
B. Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.
C. Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.
D. Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch
Câu 14: Thời gian tạo được miễn dịch sau khi tiêm vắc xin là:
A. 2 – 3 giờ. B. 1 – 2 tuần. C. 2 – 3 tuần. D. 1 – 2 tháng.
Câu 15: Phát biểu sai khi nói về điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin là:
A. Hiệu lực của thuốc giảm khi vật nuôi bị ốm.
B. Vắc xin còn thừa phải xử lí theo quy định.
C. Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 1 – 2 giờ tiếp theo.
D. Dùng vắc xin cho vật nuôi khỏe.
Giải giúp với ạ

0
Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh? A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể. B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh. C. Giảm khả năng sản xuất. D. Tăng giá trị kinh tế. Câu 2: Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật? A. Lông trắng bệch. B. Đi...
Đọc tiếp

Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh?
A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể. B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.
C. Giảm khả năng sản xuất. D. Tăng giá trị kinh tế.
Câu 2: Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật?
A. Lông trắng bệch. B. Đi ngoài phân trắng. C. Bỏ ăn uống. D. Sụt cân nhanh chóng.
Câu 4: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân bên trong gây bệnh cho vật nuôi?
A. Di truyền. B. Kí sinh trùng. C. Vi rút. D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên ngoài?
A. Chấn thương. B. Kí sinh trùng. C. Vi rút. D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Bệnh nào dưới đây là bệnh do các vi sinh vật gây ra?
A. Bệnh sán. B. Bệnh cảm lạnh. C. Bệnh toi gà. D. Bệnh ve.
Câu 7: Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?
A. Bệnh tả lợn. B. Bệnh cúm gà. C. Bệnh toi gà. D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:
A. Cơ học. B. Vi sinh vật. C. Di truyền. D. Hóa học.
Câu 9: Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 10: Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp không cần qua bước chuyển hóa?
A. Protein. B. Muối khoáng. C. Gluxit. D. Vitamin.
Câu 11: Mục đích của chế biến thức ăn là:
A. Làm tăng mùi vị. B. Tăng tính ngon miệng.
C. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại. D. Tất cả đều đúng.
Câu 12: Mục đích của dự trũ thức ăn là:
A. Làm tăng mùi vị. B. Tăng tính ngon miệng.
C. Giữ thức ăn lâu hỏng. D. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.
Câu 13: Điền vào chỗ trống của câu dưới đây các từ còn thiếu: “Nước và protein được cơ thể hấp thụ trực tiếp qua … vào …”
A. Ruột – máu. B. Dạ dày – máu. C. Vách ruột – máu. D. Vách ruột – gan.
Câu 14: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?
A. Nước. B. Axit amin. C. Đường đơn. D. Ion khoáng.
Câu 15: Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để:
A. Vật nuôi hoạt động. B. Tăng sức đề kháng của vật nuôi.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 16: Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ:
A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo. B. Cung cấp thịt, trứng sữa.
C. Cung cấp lông, da, sừng , móng D. Vật nuôi tăng sức đề kháng
Câu 17: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?
A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Vịt.
Câu 18: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19: Hạt ngô (bắp) vàng có chứa 8,9% protein và 69% gluxit. Vậy hạt ngô thuộc loại thức ăn giàu thành phần dinh dưỡng nào?
A. Chất xơ. B. Protein. C. Gluxit. D. Lipid.
Câu 20: Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của Bột cá Hạ Long (46% Protein) là:
A. Chất xơ. B. Protein. C. Gluxit. D. Lipid.
Câu 21: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây không đúng?
A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm. B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
Câu 22: Trong các dấu hiệu sau, đâu là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi ?
A. Gà trống biết gáy B. Trọng lượng tăng
C. Người dài ra D. Chân có cựa, thân hình cao lớn
Câu 23: Thế nào là thức ăn giàu Gluxit?
A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.
B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.
C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.
D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.
Câu 24: Các phương pháp dự trữ thức ăn gồm:
A. Làm khô. B. Ủ xanh. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B sai
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây nói lên sự phát triển chưa hoàn chỉnh của vật nuôi non:
A. Chức năng của hệ tiêu hóa hoàn chỉnh. B. Chức năng miễn dịch chưa cao.
C. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch chưa tốt

giải giúp với ạ

0
I. Các loại khai thác rừng 1. Khai thác trắng - Là chặt toàn bộ cây rừng trong ...... lần. - Cách phục hồi: trồng rừng. 2. Khai thác dần - Là chặt toàn bộ cây rừng trong ............... lần khai thác, kéo dài 5 – 10 năm. - Cách phục hồi: rừng ........................ bằng tái sinh tự nhiên. 3. Khai thác chọn - Là chọn chặt cây đã già, cây có phẩm chất và sức sống kém, không hạn chế thời gian. - Cách...
Đọc tiếp

I. Các loại khai thác rừng
1. Khai thác trắng
- Là chặt toàn bộ cây rừng trong ...... lần.
- Cách phục hồi: trồng rừng.
2. Khai thác dần
- Là chặt toàn bộ cây rừng trong ............... lần khai thác, kéo dài 5 – 10 năm.
- Cách phục hồi: rừng ........................ bằng tái sinh tự nhiên.
3. Khai thác chọn
- Là chọn chặt cây đã già, cây có phẩm chất và sức sống kém, không hạn chế thời gian.
- Cách phục hồi: rừng ........................ bằng tái sinh tự nhiên.

II. Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam

1. Chỉ được khai thác ......... không được khai thác trắng.
2. Rừng còn nhiều cây ............. có giá trị kinh tế.

3. Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn ......... lượng gỗ của khu rừng khai thác.
III. Phục hồi rừng sau khai thác
IV. Ý nghĩa của bảo vệ và khoanh nuôi rừng

Bảo vệ và khoanh nuôi rừng có ý nghĩa sinh tồn đối với cuộc sống và sản xuất của con người.
V. Bảo vệ rừng
1. Mục đích
- Giữ gìn tài nguyên ...................., động vật, đất rừng hiện có.
- Tạo điều kiện thuận lợi để ............. phát triển.
2. Biện pháp
- Ngăn chặn và cấm phá hoại tài nguyên rừng, đất rừng.
- Kinh doanh rừng, đất rừng phải được Nhà nước cho phép.
- Chủ rừng và Nhà nước phải có kế hoạch phòng chống cháy rừng.
VI. Khoanh nuôi khôi phục rừng
1. Mục đích
- Tạo hoàn cảnh thuận lợi để những nơi đã mất rừng .................... và phát triển thành rừng có sản
lượng cao.
2. Đối tƣợng khoanh nuôi phục hồi rừng
- Đất đã mất rừng và nương rẫy bỏ hoang còn .................... đất rừng.
- Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, ............................ dày trên 30cm.
3. Biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng
- Bảo vệ: cấm chăn thả đại gia súc,...
- Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất ................ quanh gốc cây.
-Tra hạt hay ................... vào nơi đất có khoảng trống lớn.

0
21 tháng 3 2020

1. B

2. A

3. D

4. A

5. C

21 tháng 3 2020

Trời ơi cảm ơn bạn nhiều nha may quá mik sắp nộp bài rồi

=> Chọn B

21 tháng 3 2022

Câu 15. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương phápsản xuất thức ăn giàu protein.

A. Nuôi giun đất

B. Nhập khẩu ngô, bột

C. Chế biến sản phẩm nghề cá

D. Trồng xen canh cây họ đậu

21 tháng 3 2020

1. Hiện nay, gieo bằng hạt là phương pháp áp dụng cho loại cậy nào sau đây?
a)Cây tắc
b) Cây lúa
c)Cây phong lan
d)Cây bưởi
2. Phân vi lượng là loại phân gì?
a) Phân hóa học
b)Phân vi sinh
c)Phân hữu cơ
d)Phân chuồng

Chúc bạn học tốt!

21 tháng 3 2020

Cảm ơn nhiều ạ !

6 tháng 4 2017

1. Nên thu hoạch lúa ở giai đoạn : B. Hạt chín đều , vàng

2. Nên thu hoạch bắp ở giai đoạn : B. Cuốn dày , chắc

3. Nên thu hoạch đậu xanh ở giai đoạn : B. Quả đen đều

Chúc bạn học tốt ^^

6 tháng 4 2017

Câu 1; Nên thu hoạch lúa ở giai đoạn nào?
A. Hạt sắp chín
B. Hạt chín đều
C. Hạt chín, bông rủ
Câu 2: Nên thu hoạch cải bắp ở giai đoạn nào ?
A. Bắt đầu cuốn
B. Cuốn dày, chắc
C. Cuốn dày, nứt đầu bắp
Câu 3: Nên thu hoạch đậu xanh ở giai đoạn nào sau đây ?
A. Quả vàng đều
B. Quả đen đều
C. Quả đen, nứt vỏ

Chúc bạn học tốt!