Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others by circling A , B , C or D
1. | A. concert | B. receive | C. score | D. comics |
2. | A. stopped | B. walked | C. washed | D. decided |
3. | A. uniform | B. cucumber | C. public | D. during |
4. | A. sugar | B. serious | C. symptom | D. second |
5. | A. gloves | B. improve | C. coveralls | D. stomach |
II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A , B , C or D.
1. | A. diver | B. vessel | C. avoid | D. coral |
2. | A. cocumber | B. moderate | C. stomachache | D. contestant |
3. | A. relax | B. marbles | C. comic | D. atlas |
4. | A. horrible | B. expressive | C. compliment | D. terrible |
5. | A. lawyer | B. morning | C. question | D. report |
PART THREE: VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Circle best option A , B , C or D to complete the following sentences
1. She bought this dress at the _______________ on Hang Bai street
A. clothe's B. store of closes C. clothes store D. clothing store
2. Isn't it easy to play soccer well ?
A. No , it is B. No it does not C. Yes , it is D. Yes . It does
Giúp mình với ạ . Mình cần gấp nhanh ! SOS!!!!!!!!!!!!!!!
II. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
1. A. restaurant B.amazing C. comfortable D. dishwasher
2. A.complaint B. favorite C. compliment D. finish
3. A. horrible B.expensive C. orange D. terrible
4. A. hospital B. newspaper C. vegetable D.electric
5. A. onion B. fireman C.apartment D. suitable
Chọn từ có trọng âm chính khác với những từ còn lại.
1. A complain B. fortune C. honest D. party
2. A gravity B. harmony C. redundant D. wonderful
3. A communicate B. accuracy C. formation D. competitor
4. A magniíìcent B. diffìcult C. sparkling D. hospital
5. A. itinerary B. comíortable C. emergency D. experiment
Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)
1. A. says B. plays C. stays D. days
2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front
3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit
4. A. closed B. erased C. increased D. pleased
5 A. christmas B school C. chemistry D. machine
6. A. few B. new C. sew D. nephew
7. A. closed B. practised C. asked D. stopped
8. A. gift B. my C. arrive D. tired
9. A. tables B. noses C. boxes D. changes
10. A. son B. sugar C. soup D. sing
. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)
1. A. says B. plays C. stays D. days
2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front
3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit
4. A. closed B. erased C. increased D. pleased
5 A. christmas B school C. chemistry D. machine
6. A. few B. new C. sew D. nephew
7. A. closed B. practised C. asked D. stopped
8. A. gift B. my C. arrive D. tired
9. A. tables B. noses C. boxes D. changes
10. A. son B. sugar C. soup D. sing
Câu 2. Em hãy tìm từ à phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ kia.
Ví dụ: 0. A . fun B. run C. sun D. music
Trả lời: D
1. A. orchestra B. chat C. lunch D. teacher
2. A. celebration B. collection C. education D. question
3. A. relax B. snack C. area D. atlas
4. A. receive B. score C. scout D. comics
5. A. rehearse B. hour C. household D. horible
Câu 2. Em hãy tìm từ à phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ kia.
Ví dụ: 0. A . fun B. run C. sun D. music
Trả lời: D
1. A. orchestra B. chat C. lunch D. teacher
2. A. celebration B. collection C. education D. question
3. A. relax B. snack C. area D. atlas
4. A. receive B. score C. scout D. comics ( câu này gạch chân ở đâu vậy bạn ? )
5. A. rehearse B. hour C. household D. horible
I. Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại
1. A. diver B. vessel C. avoid D. coral
2. A. cucumber B. moderate C. stomachache D. contestant
3. A. relax B. marbles C. comic D. atlas
4. A. horrible B. expressive C. compliment D. terrible
5. A. protect B. defeat C. repair D. gather