Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) N -3 \(\rightarrow\) N+2
O 0\(\rightarrow\) O-2
\(\rightarrow\)Có xảy ra sự oxi hóa N từ -3 lên +2
Chất oxi hóa là O2
b) Cr 0 \(\rightarrow\) C+3
O0\(\rightarrow\) O-2
Xảy ra sự oxi hóa Cr từ 0 lên +3; chất oxi hóa là O2
c) Fe+2\(\rightarrow\) Fe0
H0 \(\rightarrow\) H+1
Xảy ra sự oxi hóa H từ 0 lên +1; chất oxi hóa là FeO
d)
Fe+8/3\(\rightarrow\) Fe+2
C+2 \(\rightarrow\) C+4
Xảy ra sự oxi hóa C từ +2 lên +4; chất oxi hóa là Fe3O4
e) Không có sự thay đổi số oxi hóa

a/ 4Na + O2 ===> 2Na2O
b/ 2KOH + FeCl2 ===> Fe(OH)2 + 2KCl
c/ 4Al + 3O2 ===> 2Al2O3
d/ Na2CO3 + 2HCl ===> 2NaCl + CO2 + H2O
a) 4Na + O2 - - -> 2 Na2O
b)2 KOH + FeCl2 - - -> Fe(OH)2 + 2KCl
c) Chưa đủ dữ kiện
d) Na2CO3 + 2HCl - - -> 2NaCl + H2O + CO2
@Pham Van Tien

ơ ơ, bạn đăng lên mà không kiểm tra à, hay bạn đăng rồi tự tl ở nick khác đó, cái này trên mạng có mà, có cả bài giải nữa
Phương pháp lập phương trình hóa học (có bài tập vận dụng Cơ bản và nâng cao)
đó, chưa kiểm tra mà đã đăng rồi ==" đây này, b ko load xuống xem thì mk cop cho mak đọc, lần sau nhớ đọc kĩ rồi đăng nha
1) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
2) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
4) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + 3H2O
6) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
7) 4P + 5O2 → 2P2O5
8) N2 + O2 → 2NO
9) 2NO + O2 → 2NO2
10) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
11) 2SO2 + O2 → 2SO3
12) N2O5 + H2O → 2HNO3
13) Al2(SO4)3 + 6AgNO3 → 2Al(NO3)3 + 3Ag2SO4
14) Al2 (SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
15) CaO + CO2 → CaCO3
16) CaO + H2O → Ca(OH)2
17) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
18) 2Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
19) 6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2
20) 2Na + 2H3PO4 → 2NaH2PO4 + H2
21) 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
22) 2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O
23) C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
24) 2 C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2
25) CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
26) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
27) Ca(OH)2 + 2HBr → CaBr2 + 2H2O
28) Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
29) Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2 H2O
30) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
31) Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
32) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
33) 2K3PO4 + 3Mg(OH)2 → 6KOH + Mg3 (PO4)2
34) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
35) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
36) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
37) 2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 6H2O
38) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
39) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
40) 2KNO3 → 2KNO2 + O2
41) Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3
42) Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3
43) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
44) 2Al(OH)3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + 4H2O
45) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
45) Fe(NO3)3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KNO3
46) H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + H2O + CO2
47) 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2
48) Ba(OH)2 + HCl → BaCl2 + 2H2O
49) BaO + 2HBr → BaBr2 + H2O
50) 3Fe + 2O2 → Fe3O4
Công nhận bạn hay thiệt đó! Mình thì ko đủ kiên nhẫn trả lời hết 50 câu đâu

1) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
2) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
4) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + 3H2O
6) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
7) 4P + 5O2 → 2P2O5
8) N2 + O2 → 2NO
9) 2NO + O2 →2NO2
10) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
11) 2SO2 + O2 → 2SO3
12) N2O5 + H2O → 2HNO3
13) Al2(SO4)3 + 6AgNO3 → 2Al(NO3)3 + 3Ag2SO4
14) Al2 (SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
15) CaO + CO2 → CaCO3
16) CaO + H2O → Ca(OH)2
17) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
18) 2Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
19) 6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2
20) 2Na + 2H3PO4 → 2NaH2PO4 + H2
21) 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
22) 2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O
23) C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
24) C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2
25) 2CH3COOH+ Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2
26) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
27) Ca(OH)2 + 2HBr → CaBr2 + 2H2O
28) Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
29) Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O
30) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
31) Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
32) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
33) 2K3PO4 + 3Mg(OH)2 → 6KOH + Mg3(PO4)2
34) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
35) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
36) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
37) Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
38) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
39) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
40) 2KNO3 → 2KNO2 + O2
41) Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3
42) Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3
43) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
44) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
45) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
45) Fe(NO3)3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KNO3
46) H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + H2O + CO2
47) 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2
48) Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
49) BaO + 2HBr → BaBr2 + H2O
50) 3Fe + 2O2 → Fe3O4

1) CH4 + 2O2 - -> CO2+ 2H2O
2) C2H4 + 3 O2 - - -> 2CO2 + 2H2O
3) C2H2 + 5/2 O2 - -> 2CO2 + H2O
4) C6H6 + 15/2 O2- -> 6CO2 + 3H2O
5) C2H6 + 7/2 O2 - -> 2CO2 + 3H2O
6) 3NaOH + FeCl3 - -> Fe(OH)3 + 3NaCl
7) Ba(OH)2 + Na2SO4 - -> BaSO4+ 2NaOH
8) Fe2O3 + 3H2SO4 - -> Fe2(SO4)3 +3 H2O
9) 3Na2O + P2O5 - -> 2Na3PO4
10) SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
11) N2O5 + 2KOH - -> 2KNO3 +H2O
12) P2O5 + CaO - - -> Ca3( PO4) 2
13) Fe2(SO4 )3 + Ba(NO3)2 - - -> Fe ( NO3)3 + BaSO4
14) Cu(OH)2 + H3PO4 - - - > Cu3(PO4)2 + H2O
15) Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + SO2 + H2O
16) Al + AgNO3 - -- > Al ( NO3)3
17) Al2O3 + HCl - - -> AlCl3 + H2O
18) Fe(OH)3 - - -> Fe ( OH)2 + O2 + H2O
19 ) K2SO3 + HCl - - -> KCl + SO2 + H2O
20) Cu + HNO3 - - -> Cu ( NO3)2 + NO2 + H2O
(Tiếp) 2 bài em hỏi giống nhau quá nên chị ấn nhầm nút send sang 1 bài
12) P2O5 + 3CaO - - -> Ca3(PO4)2
13) Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 - - -> 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4
14) 3Cu(OH)2 + 2H3PO4 - - - > Cu3(PO4)2 + 6H2O
15) Zn + 2H2SO4 ---> ZnSO4 + SO2 + 2H2O
16) Al + 3AgNO3 - -- > Al(NO3)3 + 3Ag
17) Al2O3 + 6HCl - - -> 2AlCl3 + 3H2O
18) 4Fe(OH)3 - - -> 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O
19 ) K2SO3 + HCl - - -> KCl + SO2 + H2O
20) Cu + HNO3 - - -> Cu ( NO3)2 + NO2 + H2O

1.LẬp các PTHH :
a) CuO + Cu → Cu2O
b) 4FeO + O2 → 2Fe2O3
c) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
d) 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
g) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
h) CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
2.Viết CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm trong các phương trình hóa học sau và cân bằng PTHH:
a) 4Na + O2 → 2Na2O
b) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4
Bài làm:
1.LẬp các PTHH :
a) CuO + Cu → Cu2O
b) 4FeO + O2 → 2Fe2O3
c) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
d) 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
g) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
h) CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
2.Viết CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm trong các phương trình hóa học sau và cân bằng PTHH:
a) Na + Na3O2 → 2 Na2O
b) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c) 2Al2(SO4)3 + 6BaCl2 → 4AlCl3 + 3Ba2(SO4)2

Bài 1
a) CuO + Cu → Cu2O
Tỉ lệ số phân tử CuO: số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tỉ lệ số nguyên tử Cu : số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tự làm tương tự với các câu khác.
i) 2Fe(OH)x + xH2SO4 → Fe2(SO4)x + 2xH2O
Tỉ lệ:
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử Fe2(SO4)x là 2 : 1
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử H2O là 2 : 2x tức là 1 : x
Số phân tử H2SO4 : số phân tử Fe2(SO4)x là x : 1
Số phân tử H2SO4 : số phân tử H2O là x : 2x tức là 1 : 2.
Bài 2
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) 4H2 + Fe3O4 →3Fe + 4H2O
c) 3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2
d) CaCO3 + 2HCl →CaCl2 + H2O + CO2
Bài 3
a) 2Al + 2H2SO4 → Al2SO4 + 3H2
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử H2SO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số phân tử H2 = 2 : 3
Bài 4
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử P : số phân tử O2 = 4 : 5
Số nguyên tử P : số phân tử P2O5 = 4 : 2
Bài 5
a) Tự làm.
b) Ta có Al (III) và nhóm SO4 (II), áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được x = 2; y = 3
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3
Bài 6
a) PTHH: 2KClO3 → 2KCl + 3O2
b) Theo ĐLBTKL:
mKClO3 = mKCl + mO2
=> mKCl = mKClO3 – mO2 = 24,5 – 9,8 = 14,7g
Bài 7
a) 3M + 4n HNO3 → 3M(NO3)n + nNO + 2n H2O
b) 2M + 2nH2SO4 →M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
c) 8M + 30HNO3 → 8M(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
d) 8M + 10n HNO3 → 8M(NO3)n + n N2O + 5n H2O
e) (5x-2y)Fe + (18x-6y) HNO3 → (5x-2y)Fe(NO3)3 + 3NxOy +(9x-3y)H2O
f) 3FexOy + (12x-2y)HNO3 → 3xFe(NO3)3 +(3x-2y)NO + (6x-y)H2O
g) FexOy + (6x-2y)HNO3 → x Fe(NO3)3 + (3x-2y)NO2 + (3x-y)H2O
h) FexOy + 2yHCl → xFeCl2y/x + yH2O
i) 2 FexOy + 2y H2SO4 → x Fe2(SO4)2y/x + 2y H2O
cho mk hỏi tại sao ý a câu 7 lại cân bằng bằng M , ko phải đã M đã bằng r sao ?

Phản ứng xảy ra sự oxi hóa :
A. C + O2 ------> CO2
B. Cu(OH)2 ------> CuO + H2O
C. Na2O + H2O ------> 2NaOH
D. Chỉ A và B

Câu 1:
a. C +O2-to--> CO2
Chất tham gia: C, O2
Chất sản phẩm: CO2
b. Fe +H2SO4 --->FeSO4 + H2
Chất tham gia: Fe, H2SO4
Chất sản phẩm: FeSO4, H2
c. BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl
Chất tham gia: BaCl2, H2SO4
Chất sản phẩm: BaSO4, HCl.
3) 4P+5O2->2P2O5
\(n_P=\frac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\)
Ta có: \(n_{O_2}=\frac{5}{4}n_P=\frac{5}{4}.0,1=0,125\left(mol\right)\)
Thể tích oxi cần dùng:
\(V_{O_2}=0,125.22,4=2,8l\)
Ta có: 2 chất phản ứng hết, tính theo cái nào cũng được:
\(n_{P_2O_5}=\frac{2}{4}n_P=\frac{2}{4}.0,1=0,05\left(mol\right)\)
\(m_{P_2O_5}=0,05.142=7,1g\)

Câu 1: Chất nào trong dãy chất dưới đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
A/ H2O, không khí B/ KClO3, KMnO4
C/ KMnO4, H2O D/ Fe3O4, KClO3
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng : Oxit là hợp chất của oxi với
A/ Các nguyên tố kim loại B/ Một nguyên tố phi kim khác
C/ Một nguyên tố kim loại D/ Một nguyên tố hóa học khác
Câu 3: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit
A/ CaO, Fe2O3, SO2 B/ CaO, H2SO4, MgO
C/ SO2, SO3, CaCO3 D/ KClO3, KMnO4, Ca(OH)2
Câu 4: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit axit
A/ CuO, FeO, SO2 B/ P2O5, CO2, SO2
C/ SO2, CO2, FeO D/ CuO, Na2O, Fe3O4
Câu 5: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit ba zơ
A/ SO2, CO2, N2O5 B/ MgO, HgO, P2O5
C/ CuO, Na2O, CaO D/ CuO, Fe2O3, SO3
Câu 6: Thành phần của không khí gồm
A/ 21% khí ni tơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác
B/ 21% các khí khác, 78% khí ni tơ, 1% khí oxi
C/ 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí ni tơ
D/ 21% khí oxi, 78% khí ni tơ, 1% các khí khác
Câu 7: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa
A/ 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 B/ 2Cu + O2 → 2CuO
C/ CaCO3 → CaO + CO2 D/ H2O + CaO → Ca(OH)2
Câu 8: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng hóa hợp
A/ 2HgO → 2Hg + O2 B/ CuO + H2 → Cu + H2O
C/ Cu(OH)2 → CuO + H2O D/ CaO + CO2 → CaCO3
Câu 9: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng phân hủy
A/ S + O2 → SO2 B/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
C/ CaCO3 → CaO + CO2 D/ K2O + H2O → 2KOH
Câu 10: Tên gọi của oxit có công thức hóa học SO3 là
A/ Lưu huỳnh đioxit B/ Lưu huỳnh trioxit
C/ Khí sunfu rơ D/ Cả B,C đều đúng
Câu 11: PTHH biểu diễn sự cháy của khí metan là
t0 t0
A/ CH4 + O2 → CO2 + H2O B/ CH4 + O2 → CO2 + H2
t0 t0
C/ CH4 + 3 O2 → CO2 + 2 H2O D/ CH4 + 2 O2 → CO2 + 2 H2O
Câu 12: Đốt cháy 7,44g photpho trong bình chứa 6,16 lít khí oxi ( đktc ) thì thu được khối lượng điphotpho pentaoxit là
A/ 31,24g B/ 15,62g C/ 16g D/ 15,6g ( Biết: P= 31, O=16 )
Tự luận :
Bài 1: Cho các chất có CTHH là: KCl, Fe3O4, C2H2, O2 . Hãy chọn chất có CTHH thích hợp điền vào chỗ trống và lập thành PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:
a/ 3 Fe + 2 O2 --to-> Fe3O42
b/ 2 H2 + O2 ---to--> 2 H2O
c/ 2 KClO3--to----> 2 KCl + 3 O2
d/ 2 C2H2 + 5 O2 -----> 4 CO2+ 2 H2O
Bài 2:
Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm thu được nhôm oxit .
a/ Tính thể tích oxi cần dùng ( đktc) ?
---
nAl= 10,8/27= 0,4(mol)
PTHH: 4Al + 3O2 -to-> 2 Al2O3 (1)
nO2= 3/4 . nAl=3/4.0,4=0,3(mol)
=> V(O2,đktc)= 0,3.22,4= 6,72(l)
b/ Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên ? ( Biết: Al=27, O=16, K=39, Mn =55)
PTHH: 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2 (2)
nO2(2)=nO2(1)= 0,3(mol)
nKMnO4= 2.nO2(2)=2.0,3=0,6(mol)
-> mKMnO4=0,6.158=94,8(g)
Chọn A
A