K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Chất nào trong dãy chất dưới đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm

A/ H2O, không khí B/ KClO3, KMnO4

C/ KMnO4, H2O D/ Fe3O4, KClO3

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng : Oxit là hợp chất của oxi với

A/ Các nguyên tố kim loại B/ Một nguyên tố phi kim khác

C/ Một nguyên tố kim loại D/ Một nguyên tố hóa học khác

Câu 3: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit

A/ CaO, Fe2O3, SO2 B/ CaO, H2SO4, MgO

C/ SO2, SO3, CaCO3 D/ KClO3, KMnO4, Ca(OH)2

Câu 4: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit axit

A/ CuO, FeO, SO2 B/ P2O5, CO2, SO2

C/ SO2, CO2, FeO D/ CuO, Na2O, Fe3O4

Câu 5: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit ba zơ

A/ SO2, CO2, N2O5 B/ MgO, HgO, P2O5

C/ CuO, Na2O, CaO D/ CuO, Fe2O3, SO3

Câu 6: Thành phần của không khí gồm

A/ 21% khí ni tơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác

B/ 21% các khí khác, 78% khí ni tơ, 1% khí oxi

C/ 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí ni tơ

D/ 21% khí oxi, 78% khí ni tơ, 1% các khí khác

Câu 7: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa

A/ 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 B/ 2Cu + O2 → 2CuO

C/ CaCO3 → CaO + CO2 D/ H2O + CaO → Ca(OH)2

Câu 8: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng hóa hợp

A/ 2HgO → 2Hg + O2 B/ CuO + H2 → Cu + H2O

C/ Cu(OH)2 → CuO + H2O D/ CaO + CO2 → CaCO3

Câu 9: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng phân hủy

A/ S + O2 → SO2 B/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

C/ CaCO3 → CaO + CO2 D/ K2O + H2O → 2KOH

Câu 10: Tên gọi của oxit có công thức hóa học SO3

A/ Lưu huỳnh đioxit B/ Lưu huỳnh trioxit

C/ Khí sunfu rơ D/ Cả B,C đều đúng

Câu 11: PTHH biểu diễn sự cháy của khí metan là

t0 t0

A/ CH4 + O2 → CO2 + H2O B/ CH4 + O2 → CO2 + H2

t0 t0

C/ CH4 + 3 O2 → CO2 + 2 H2O D/ CH4 + 2 O2 → CO2 + 2 H2O

Câu 12: Đốt cháy 7,44g photpho trong bình chứa 6,16 lít khí oxi ( đktc ) thì thu được khối lượng điphotpho pentaoxit là

A/ 31,24g B/ 15,62g C/ 16g D/ 15,6g ( Biết: P= 31, O=16 )

Tự luận :

Bài 1: Cho các chất có CTHH là: KCl, Fe3O4, C2H2, O2 . Hãy chọn chất có CTHH thích hợp điền vào chỗ trống và lập thành PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:

a/ Fe + O2 ----> …….

b/ H2 + …… -----> H2O

c/ KClO3 ------> …….. + O2

d/ ……… + O2 -----> CO2 + H2O

Bài 2:

Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm thu được nhôm oxit .

a/ Tính thể tích oxi cần dùng ( đktc) ?

b/ Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên ? ( Biết: Al=27, O=16, K=39, Mn =55)

1

Câu 1: Chất nào trong dãy chất dưới đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm

A/ H2O, không khí B/ KClO3, KMnO4

C/ KMnO4, H2O D/ Fe3O4, KClO3

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng : Oxit là hợp chất của oxi với

A/ Các nguyên tố kim loại B/ Một nguyên tố phi kim khác

C/ Một nguyên tố kim loại D/ Một nguyên tố hóa học khác

Câu 3: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit

A/ CaO, Fe2O3, SO2 B/ CaO, H2SO4, MgO

C/ SO2, SO3, CaCO3 D/ KClO3, KMnO4, Ca(OH)2

Câu 4: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit axit

A/ CuO, FeO, SO2 B/ P2O5, CO2, SO2

C/ SO2, CO2, FeO D/ CuO, Na2O, Fe3O4

Câu 5: Trong dãy chất sau , dãy chất nào toàn là oxit ba zơ

A/ SO2, CO2, N2O5 B/ MgO, HgO, P2O5

C/ CuO, Na2O, CaO D/ CuO, Fe2O3, SO3

Câu 6: Thành phần của không khí gồm

A/ 21% khí ni tơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác

B/ 21% các khí khác, 78% khí ni tơ, 1% khí oxi

C/ 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí ni tơ

D/ 21% khí oxi, 78% khí ni tơ, 1% các khí khác

Câu 7: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa

A/ 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 B/ 2Cu + O2 → 2CuO

C/ CaCO3 → CaO + CO2 D/ H2O + CaO → Ca(OH)2

Câu 8: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng hóa hợp

A/ 2HgO → 2Hg + O2 B/ CuO + H2 → Cu + H2O

C/ Cu(OH)2 → CuO + H2O D/ CaO + CO2 → CaCO3

Câu 9: Các phản ứng dưới đây, đâu là phản ứng phân hủy

A/ S + O2 → SO2 B/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

C/ CaCO3 → CaO + CO2 D/ K2O + H2O → 2KOH

Câu 10: Tên gọi của oxit có công thức hóa học SO3 là

A/ Lưu huỳnh đioxit B/ Lưu huỳnh trioxit

C/ Khí sunfu rơ D/ Cả B,C đều đúng

Câu 11: PTHH biểu diễn sự cháy của khí metan là

t0 t0

A/ CH4 + O2 → CO2 + H2O B/ CH4 + O2 → CO2 + H2

t0 t0

C/ CH4 + 3 O2 → CO2 + 2 H2O D/ CH4 + 2 O2 → CO2 + 2 H2O

Câu 12: Đốt cháy 7,44g photpho trong bình chứa 6,16 lít khí oxi ( đktc ) thì thu được khối lượng điphotpho pentaoxit là

A/ 31,24g B/ 15,62g C/ 16g D/ 15,6g ( Biết: P= 31, O=16 )

Tự luận :

Bài 1: Cho các chất có CTHH là: KCl, Fe3O4, C2H2, O2 . Hãy chọn chất có CTHH thích hợp điền vào chỗ trống và lập thành PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:

a/ 3 Fe + 2 O2 --to-> Fe3O42

b/ 2 H2 + O2 ---to--> 2 H2O

c/ 2 KClO3--to----> 2 KCl + 3 O2

d/ 2 C2H2 + 5 O2 -----> 4 CO2+ 2 H2O

Bài 2:

Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm thu được nhôm oxit .

a/ Tính thể tích oxi cần dùng ( đktc) ?

---

nAl= 10,8/27= 0,4(mol)

PTHH: 4Al + 3O2 -to-> 2 Al2O3 (1)

nO2= 3/4 . nAl=3/4.0,4=0,3(mol)

=> V(O2,đktc)= 0,3.22,4= 6,72(l)

b/ Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên ? ( Biết: Al=27, O=16, K=39, Mn =55)

PTHH: 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2 (2)

nO2(2)=nO2(1)= 0,3(mol)

nKMnO4= 2.nO2(2)=2.0,3=0,6(mol)

-> mKMnO4=0,6.158=94,8(g)

22 tháng 3 2023

1B

2D

Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm oxit?         A. CaO, NaOH, CuO                      B. K2O, NaCl, SO3                                    C. MgO, SO2, Fe(OH)3                   D. BaO, CO2, Fe2O3Câu 2: Hóa chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là :       A.  Zn và HCl            B. Cu và H2SO4            C. Al và H2O             D. FeO và  HClCâu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp ?  A.  3Fe   +    2O2    Fe3O4               ...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm oxit?

        A. CaO, NaOH, CuO                      B. K2O, NaCl, SO3                            

        C. MgO, SO2, Fe(OH)3                   D. BaO, CO2, Fe2O3

Câu 2: Hóa chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là :

       A.  Zn và HCl            B. Cu và H2SO4            C. Al và H2O             D. FeO và  HCl

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp ?

  A.  3Fe   +    2O2    Fe3O4                B.  2KClO3       2KCl   +  3O2

  C.  HCl  +  NaOH  NaCl +  H2O      D.  Mg  +  2HCl    MgCl2  +  H2

Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp là:

A.  KCl và KMnO4          B. KClO3 và KMnO4             C. H2O, Không khí        D. KClO3               

Câu 5: Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau :

A.    78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

B.     1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

C.     78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

D.    21% khí oxi, 1% khí nitơ, 78% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

Câu 6: Để thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, ta đặt ống nghiệm thu khí:

A. Ngửa lên                                 B. Úp xuống

C. Nằm ngang                             D. Đặt sao cũng được

Câu 7 : Phân tử khối của khí hydro là :

A. 1g               B. 1 đvC                     C. 2g               D. 2 đvC

Câu 8: CTHH của khí hydro là :

A. H                B. h2                C. H2               D. 2H

Câu 9 : Khử 24g đồng II oxit bằng khí hydro . Thể tích khí hydro cần dùng là :

A) 8,4 lít                    B) 12,6 lít                  C) 6,72 lít                  D) 16,8 lít

Câu 10 : Đưa que đóm đang cháy lần lượt vào 3 lọ khí bị mất nhãn : Khí oxi , không khí , khí hydro . Lọ khí hydro sẽ làm que đóm :

A. Vần cháy bình thường                            B. Rực cháy mạnh hơn

C. Không cháy nữa                                       D. Cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt

Câu 11:  Cho khí H2 tác dụng với FeO  nung nóng , thu được 1,12 g Fe .

            Thể tích H2 ( đktc)  đã tham gia phản ứng  là :

  A . 1,12lit                                                     C . 3,36 lit

  B . 448 ml                                                    D . 6,72 lit

 Câu 12:  Người ta thu khí Hiđro bằng cách :

 A. Đẩy không khí hoặc đẩy nước                C . Đẩy nước hoặc đẩy khí Cacbonic

 B.  Đẩy khí Cacbonic                                   D.  Đẩy không khí hoặc khí Cacbonic

Câu 13: Trong các dịp lễ hội , người ta thường thả những chùm bóng bay .

Theo em những quả bóng đó có thể được bơm bằng  khí :

 A . Khí Hiđro                                              C . Khí Cacbonic

 B . Khí  Oxi                                                 D . Không khí

Giúp mình với cám ơn rất nhiều ạ

0
Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
Câu 1: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn OxitA. CuO, CaCO3, SO3       B. FeO, KCl, P2O5      C. N2O5 , Al2O3 , SiO2 , HNO3       D. CO2, SO2,MgOCâu 2: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm làA. KClO3 và KMnO4 .     B. KMnO4 và H2O.        C. KClO3 và CaCO3  D. KMnO4 và không khí.Câu 3: Chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau:              A. CO2                  B. SO2                    C. O2                      D. H2SCâu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit

A. CuO, CaCO3, SO3       B. FeO, KCl, P2O5      C. N2O5 , Al2O3 , SiO2 , HNO3       D. CO2, SO2,

MgO

Câu 2: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là

A. KClO3 và KMnO4 .     B. KMnO4 và H2O.        C. KClO3 và CaCO3  D. KMnO4 và không khí.

Câu 3: Chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau:

              A. CO2                  B. SO2                    C. O2                      D. H2S

Câu 4: Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là:

             A. Zn và H2O         B. Fe và KCl          C. O2 và H2            D. Al và HCl

Câu 5: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí  

               A. không màu.                                    B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.

 C. có tác dụng với Oxi trong không khí.   D. ít tan trong nước.

Câu 6: Cho a gam sắt tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thu được FeSO4 và 4,48 lít khí H2

      ở (đktc). Giá trị của a là          A. 11,2 g       B. 5,6g         C. 22,4g             D. 1,12g

Câu 7:  Chất nào sau đây có thể tác dụng với oxi để tạo thành oxit bazơ?

A. P                    B.  S                         C.  Fe                    D. Si          

Câu 8: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ

A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl          B. Ca(OH)2, Cu(OH)2  , Fe(OH)3, KOH C. Fe(OH)3 , CaCO3,  HCl, ZnS                     D. Fe(OH)2,  KCl, NaOH, HBr

Câu 9: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

             A. Fe, Zn, Li, Sn                                                 B. Cu, Pb, Rb, Ag.

C. K, Na, Ca, Ba.                                               D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 10: Nhóm các chất nào sau đây đều là axit? 

    A. HCl, HNO3, KOH, KCl.                                       B.  HNO3, CO2, H2SO4, NaOH.

    C.  HCl, HNO3, H2SO4.                                              D.  HCl, HNO3, H2SO4, NaCl.

Câu 11: Trong các chất sau: Na, P2O5, CaO, Na2O. Nước tác dụng được với chất nào tạo ra axit?

              A. Na                       B. P2O5                                C. CaO                 D. Na2O

Câu 12:  Dãy chất nào sau đây toàn là muối 

A.  NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3                  B.  NaCl, HNO3  , BaSO4 C.  NaOH, ZnCl2 , FeCl2                          D.  NaHCO3, MgCl2 , CuO Câu 13: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A.   Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.

B.    Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.

C.    Oxi không có màu và không có mùi.

D.   Oxi cần thiết cho sự sống.

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ?

A. 4P  +  5O2          2P2O5                     B. 2Al  +  6HCl          2AlCl3   +   3H2  C. CaCO3      to CaO + CO2               D. C   +    O2   to    CO2

Câu 15: . Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu:

 

1
16 tháng 4 2022

1d
2a
3c
4d
5b
6a
7c
8b
9c
10c
11b
12a
13b
14b
15 2:1  

t đoán z nhabucminh
 

14 tháng 1 2019

Câu trả lời đúng: C

5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? A. CuO + H2_10> Cu +H2OB. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H200 Ca(OH)2 Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3 và KMnO4 .B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 .D. KMnO4 và không khí. Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit? A. CuO, CaCO3, SO3B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2C. FeO; KC1, P2O5 D. CO2 ; H2SO4; MgO Câu 8: Phản ứng hoá...
Đọc tiếp

5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? 

A. CuO + H2_10> Cu +H2O

B. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O 

C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 

D. CaO + H200 Ca(OH)2 

Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là 

A. KClO3 và KMnO4 .

B. KMnO4 và H2O.

C. KClO3 và CaCO3 .

D. KMnO4 và không khí.

Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit?

A. CuO, CaCO3, SO3

B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2

C. FeO; KC1, P2O5 

D. CO2 ; H2SO4; MgO

Câu 8: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là

A. 4NH3 + 502 + 4NO + 6H2O 

B. Na2O + H2O → 2NaOH 

C. CaCO3 +CaO + CO2

D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 

 

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong khí oxi dư thu được khối lượng MgO làm 

A. 4 gam. 

B. 4,3 gam. 

C. 4,6 gam.

D. 4.9 gam. 

Câu 10: Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1,12 lít khí oxi là 

A. 7,9 gam. 

B. 15,8 gam.

C. 3,95 gam.

D. 14,2 gam. 

Câu 11: Người ta không nên dùng nước để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu vì 

A. xăng dầu không tan trong nước, nhẹ hơn nước. 

B. xăng dầu cháy mạnh trong nước. 

C. xăng dầu nặng hơn nước. 

D. xăng dầu cháy mạnh hơn khi có nước. 

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong bình chứa 5,6 lít khí oxi thu được khối lượng P2O5 là 

A.9,1 gam. B. 8,1 gam. C. 7,1 gam. D. 6,1 gam.

 

 

 

1
21 tháng 3 2022

5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? 

A. CuO + H2_10> Cu +H2O

B. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O 

C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 

D. CaO + H200 Ca(OH)2 

Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là 

A. KClO3 và KMnO4 .

B. KMnO4 và H2O.

C. KClO3 và CaCO3 .

D. KMnO4 và không khí.

Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit?

A. CuO, CaCO3, SO3

B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2

C. FeO; KC1, P2O5 

D. CO2 ; H2SO4; MgO

Câu 8: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là

A. 4NH3 + 502 + 4NO + 6H2O 

B. Na2O + H2O → 2NaOH 

C. CaCO3 +CaO + CO2

D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 

 

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong khí oxi dư thu được khối lượng MgO làm 

A. 4 gam. 

B. 4,3 gam. 

C. 4,6 gam.

D. 4.9 gam. 

Câu 10: Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1,12 lít khí oxi là 

A. 7,9 gam. 

B. 15,8 gam.

C. 3,95 gam.

D. 14,2 gam. 

Câu 11: Người ta không nên dùng nước để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu vì 

A. xăng dầu không tan trong nước, nhẹ hơn nước. 

B. xăng dầu cháy mạnh trong nước. 

C. xăng dầu nặng hơn nước. 

D. xăng dầu cháy mạnh hơn khi có nước. 

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong bình chứa 5,6 lít khí oxi thu được khối lượng P2O5 là 

A.9,1 gam. B. 8,1 gam. C. 7,1 gam. D. 6,1 gam.

Câu 7: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit ?A.P2O5, CO2, SO2            C. CaO, Na2O, SO2                 B. P2O5, CO2, FeO                              D.SO2, CO2, FeOCâu 8: Tên của hợp chất Na2O là:A.Đinatrioxit          B. Natrioxit             C. Natriđioxit               D.OxitđinatriCâu 9:Phản ứng hóa học nào là phản ứng hóa hợp  ?A. CuO + H2   Cu + H2O                        B. CaO +H2O→ Ca(OH)2C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 +...
Đọc tiếp

Câu 7: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit ?

A.P2O5, CO2, SO2            C. CaO, Na2O, SO2                 B. P2O5, CO2, FeO                              D.SO2, CO2, FeO

Câu 8: Tên của hợp chất Na2O là:

A.Đinatrioxit          B. Natrioxit             C. Natriđioxit               D.Oxitđinatri

Câu 9:Phản ứng hóa học nào là phản ứng hóa hợp  ?

A. CuO + H2   Cu + H2O                        B. CaO +H2O→ Ca(OH)2

C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2       D. CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 +H2O

Câu 10: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit bazơ :

A.P2O5, CO2, SO2               B. P2O5, CO2, FeO                C. CaO, Na2O, CuO                        D. Mn2O7 , Cr2O3, FeO

Câu 11: Oxit nào dưới đây là oxit axit ?

A. MnO2                     B. CuO                        C. ZnO                        D. Mn2O7

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Khí oxi có tính oxi hóa mạnh  B. Oxit axit đều là oxit của phi kim   C.Oxi lỏng có màu xanh nhạt    D. Cả A B,và C

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khi đốt cháy sắt ở nhiệt độ cao thu được 2,32 gam oxit sắt từ (Fe3O4). Khối lượng khí oxi cần dùng là:

A. 0,32 gam                B. 0,96 gam                 C. 0,64 gam                 D. 0,74 gam

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam than đá có chứa 4% tạp chất không cháy. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc để đốt cháy lượng than đá trên là:

A. 44,8 lít                    B. 67,2 lít                    C. 33,6 lít                    D. 13,44 lít

Câu 15: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:     

A.  CuSOhoặc  HCl loãng                                    B.  H2SO4 loãng hoặc HCl loãng

C.  Fe2O3  hoặc  CuO                                             D.  KClO3 hoặc  KMnO4

Câu 16: Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì:

A. Do tính chất rất nhẹ.                                         B.  Khi cháy sinh nhiều nhiệt.

C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường.        D.  A,B,C đúng

Câu 17: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế?

A. O2  +  2H2   2H2O                                   B. H2O    +  CaO      Ca(OH)2    

C. 2KClO3    2KCl     +  3O2 ↑                     D. Mg   +  CuSO4  →   MgSO4 +  Cu

Câu 18:. Hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây ra tiếng nổ vì:

A. Hidro cháy mãnh liệt trong oxi

B. Pphản ứng này tỏa nhiều nhiệt

C. Thể tích nước mới tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn động không khí, đó là tiếng nổ mà ta nghe được.

D. Hidro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ.

Câu 19.Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học:  Fe3O+ 4H2   3Fe  + 4H2O

A.Phản ứng phân hủy

B.Thể hiện tính khử của hiđro

C.Điều chế khí  hiđro

D.Phản ứng không xảy ra

Câu 20: Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?

A.Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước

B Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước

C.Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

D.Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.

Câu 21: Chọn câu đúng

A. Phương trình hóa học:  2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl             thuộc loại phản ứng phân hủy

B. Phương trình hóa học:   2H2O   ®   2H2↑   +   O2↑      thuộc loại phản ứng hóa hợp

C. Phương trình hóa học:  CuSO4 + Fe ®  FeSO4  + Cu   thuộc loại phản ứng thế

D. Phương trình hóa học:  Fe + H2SO4 ®  FeSO4 + H2  thuộc loại phản ứng hóa hợp

Câu 22Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ (Fe3O4) thì số gam sắt thu được sau phản ứng là:

A.  56 gam                     B.  84 gam            C.  112 gam           D.  168 gam

Câu 23: Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:

A. Hiđro tan trong nước                               B. Hiđro nặng hơn không khí

C. Hiđro ít tan trong nước                            D.Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng Al  +  H2SO4  --->  Al2(SO4)3  +  H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là:

A. 2, 6, 2, 6            B. 2, 2, 1, 3           C. 1, 2, 2, 3         D. 2, 3, 1, 3

Câu 25: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau:

Khí hidro tác dụng với một số ……….kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại và ………

Câu 26: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế ?

A. 2C6H6 + 15O2  12CO2 + 6H2O                           B. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3↓ + H2O

C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑                                    D. Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2

Câu 27: Khí H2 có tính khử vì :

A. Khí H2 là khí nhẹ nhất.      B. Khí H2 chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học

C. Khí H2 là đơn chất .             D. Khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với  dung dịch axit

Câu 28: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí H2 dư. Tính số mol đồng thu được.

A. 0,8 mol       B. 0,7 mol       C. 0,75 mol                 D. 0,6 mol

II.TỰ LUẬN:  3 điểm
Câu 1(1đ):a.Viết PTHH của phản ứng giữa hidro với các chất sau: CuO, ZnO

                  b. Viết PTHH của phản ứng giữa oxi với các chất sau: Fe, SO2

Câu 2(2đ): Cho 19,5 gam kẽm vào 18,25 gam axit HCl thu được muối ZnCl2 và khí H2.

a)      Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ?

b)      Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn dư? Chất dư có khối lượng bằng bao nhiêu?

 (Cho biết: H = 1; O =16, Zn =65, Cl = 35,5; Fe = 56)

2
4 tháng 3 2022

7. D

8. B 

4 tháng 3 2022

D,b

20 tháng 3 2022

ko nên sống chậm :<