Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Trạm A:
+ Nhiệt độ:
• Nhiệt độ trung bình tháng I khoảng: -7oC.
• Nhiệt độ trung bình tháng VII khoảng : 18oC
• Biên độ nhiệt năm khoảng : 25oC
• Nhận xét chung về chế độ nhiệt: khá khắc nghiệt.
+ Lượng mưa:
• Các tháng mưa nhiều: 5, 6, 7, 8.
• Các tháng mưa ít: các tháng còn lại.
• Nhận xét chung về chế độ mưa: mưa vào mùa hạ, nhưng lượng mưa không lớn
+ Thuộc kiểu khí hậu: ôn đới lục địa, do mưa vào mùa hạ, 3 tháng mùa đông có nhiệt độ dưới 0oC , biên độ nhiệt năm cao.
- Trạm B:
+ Nhiệt độ:
• Nhiệt độ trung bình tháng I khoảng: 6oC.
• Nhiệt độ trung bình tháng VII khoảng : 20oC
• Biên độ nhiệt năm khoảng : 14oC
• Nhận xét chung về chế độ nhiệt: tương đối gay gắt
+ Lượng mưa:
• Các tháng mưa nhiều: 9, 10, 11, 12
• Các tháng mưa ít: các tháng còn lại.
• Nhận xét chung về chế độ mưa: mưa mùa thu - đông
+ Thuộc kiểu khí hậu: địa trung hải, do mưa vào mùa thu – đông.
- Trạm C:
+ Nhiệt độ:
• Nhiệt độ trung bình tháng I khoảng: 5oC.
• Nhiệt độ trung bình tháng VII khoảng : 158oC
• Biên độ nhiệt năm khoảng : 10oC
• Nhận xét chung về chế độ nhiệt: ôn hòa
+ Lượng mưa:
• Các tháng mưa nhiều: 8, 9, 10, 11, 12, 1, 2, 3
• Các tháng mưa ít: các tháng còn lại.
• Nhận xét chung về chế độ mưa: mưa quanh năm và lượng mưa tương đối lớn
+ Thuộc kiểu khí hậu: ôn đới hải dương, do mưa quanh năm và không có tháng nào nhiệt độ dưới 0oC
- Xếp các kiểu biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C) với các lát cắt thảm thực vật (D, E, F) thành từng cặp sao cho phù hợp: A – D, B – F, C - E
Đặc điểm khí hậu | Biểu đồ trạm A | Biểu đồ trạm B | Biểu đồ trạm C |
1. Nhiệt độ – Nhiệt độ tháng 1 – Nhiệt độ tháng 7 – Biên độ nhiệt |
– 5ºC 18ºC 23ºC |
7ºC 20ºC 13ºC |
5ºC 17ºC 12ºC |
Nhận xét chung nhiệt độ |
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. | Mùa đông ấm, mùa hạ nóng. | Mùa đông ấm, mùa hạ mát. |
2. Lương mưa – Các tháng mưa nhiều – Các tháng mưa ít – Nhận xét chung chế độ mưa |
5 – 8 9 – 4 (năm sau) – Mưa nhiều vào mùa hạ. |
9- 1 (năm sau) 2 – 8 – Mưa nhiều vào mùa thu, đông |
8- 5 (năm sau) 6 – 7 – Mưa nhiều quanh năm |
3. Kiểu khí hậu | Ôn đới lục địa | Địa trung hải | Ôn đới hải dương |
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng | Hình D (cây lá kim) |
Hình F (cây bụi, cây lá cứng) |
Hình E (cây lá rộng) |
Đặc điểm khí hậu | Biểu đồ trạm A | Biểu đồ trạm B | Biểu đồ trạm C |
1. Nhiệt độ – Nhiệt độ tháng 1 – Nhiệt độ tháng 7 – Biên độ nhiệt |
– 5ºC 18ºC 23ºC |
7ºC 20ºC 13ºC |
5ºC 17ºC 12ºC |
Nhận xét chung nhiệt độ |
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. | Mùa đông ấm, mùa hạ nóng. | Mùa đông ấm, mùa hạ mát. |
2. Lương mưa – Các tháng mưa nhiều – Các tháng mưa ít – Nhận xét chung chế độ mưa |
5 – 8 9 – 4 (năm sau) – Mưa nhiều vào mùa hạ. |
9- 1 (năm sau) 2 – 8 – Mưa nhiều vào mùa thu, đông |
8- 5 (năm sau) 6 – 7 – Mưa nhiều quanh năm |
3. Kiểu khí hậu | Ôn đới lục địa | Địa trung hải | Ôn đới hải dương |
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng | Hình D (cây lá kim) |
Hình F (cây bụi, cây lá cứng) |
Hình E (cây lá rộng) |
- Đường nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 25oC: nóng quanh năm
- Lượng mưa cả năm khoảng từ 1500mm – 2500mm.
- Cột mưa tháng nào cũng có và ở mức trên 170mm: mưa nhiều và tháng nào cũng có mưa.
- Sự chênh lệch lượng mưa giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 80 mm.
- Phân tích các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
+ Biểu đồ khí hậu A:
• Lượng mưa trung bình năm: 1.244mm
• Mùa mưa từ tháng 11 đến tháng 3 năm sau
• Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 7, khoảng 18oC . Tháng mùa đông, nên đây là biểu đồ khí hậu của một địa điểm ở nửa cầu Nam.
• Biên độ nhiệt trong năm khoảng 10oC.
• Thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới
+ Biểu đồ khí hậu B:
• Lượng mưa trung bình năm: 897mm
• Mùa mưa từ tháng 6 đến tháng 9
• Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 1, khoảng 20oC . Tháng 1 - mùa đông, nên đây là biểu đồ khí hậu của một địa điểm ở nửa cầu Bắc
• Biên độ nhiệt trong năm khoảng 15oC.
• Thuộc kiểu khí hậu : nhiệt đới
+ Biểu đồ khí hậu C:
• Lượng mưa trung bình năm: 2592mm
• Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 5 năm sau
• Tháng nóng nhất là tháng 4, khoảng 28oC . Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 7, khoảng 20oC. Đường biểu diễn nhiệt độ ít dao động và lại có mưa lớn nên đây là biểu đồ ở khu vực xích đạo.
• Biên độ nhiệt trong năm khoảng 8oC.
• Thuộc kiểu khí hậu : xích đạo
+ Biểu đồ khí hậu D:
• Lượng mưa trung bình năm: 506mm
• Mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 8
• Tháng nóng nhất là tháng 2, khoảng 22oC . Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 7, khoảng 10oC. tháng 7-mùa đông nên đây là biểu đồ khí hậu của một địa điểm ở nửa cầu Nam.
• Biên độ nhiệt trong năm khoảng 12oC.
• Thuộc kiểu khí hậu : địa trung hải
- Sắp xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa A, B, C, D vào các vị trí đánh dấu 1, 2, 3, 4 trên hình 27.2 sao cho phù hợp.
+ Biểu đồ C: vị trí Li-bro-vin
+ Biểu đồ B: vị trí Ua-ga-du-gu
+ Biểu đồ A: vị trí Lu-bum-ba-si
+ Biểu đồ D: vị trí Kep-tao
lưu ý mọi người đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa "của từng tháng" của từng trạm chứ không phải trả lời câu hỏi nha
- Đường nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 25°C: nóng quanh năm.
- Lượng mưa cả năm khoảng từ 1.500 đến 2.500mm.
- Cột mưa tháng nào cũng trên 170mm: mưa nhiều và tháng nào cũng có mưa.
- Sự chênh lệch lượng mưa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 70mm.
Trả lời:
- Đường nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 25°C: nóng quanh năm.
- Lượng mưa cả năm khoảng từ 1.500 đến 2.500mm.
- Cột mưa tháng nào cũng trên 170mm: mưa nhiều và tháng nào cũng có mưa.
- Sự chênh lệch lượng mưa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 70mm.
xác định kiểu khí hậu của từng trạm. CHO BIẾT LÍ DO
lam ki phan in dam nhe
Đặc điểm khí hậu
Biểu đồ trạm A
Biểu đồ trạm B
Biểu đồ trạm C
1. Nhiệt độ
– Nhiệt độ tháng 1
– Nhiệt độ tháng 7
– Biên độ nhiệt
– 5ºC
18ºC
23ºC
7ºC
20ºC
13ºC
5ºC
17ºC
12ºC
Nhận xét chung
nhiệt độ
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng.
Mùa đông ấm, mùa hạ nóng.
Mùa đông ấm, mùa hạ mát.
2. Lương mưa
– Các tháng mưa nhiều
– Các tháng mưa ít
– Nhận xét chung chế độ mưa
5 – 8
9 – 4 (năm sau)
– Mưa nhiều vào mùa hạ.
9- 1 (năm sau)
2 – 8
– Mưa nhiều vào mùa thu, đông
8- 5 (năm sau)
6 – 7
– Mưa nhiều quanh năm
3. Kiểu khí hậu
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
Ôn đới hải dương
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng
Hình D
(cây lá kim)
Hình F
(cây bụi,
cây lá cứng)
Hình E
(cây lá rộng)