K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Phần I: Lí thuyết

Câu 1: Thông tin trong máy tính được lưu như thế nào?

A. Lưu thành các thư mục con.
B. Lưu thành các tệp tin.
C. Lưu thành biểu tượng.
D. Lưu thành các chương trình.

Câu 2: Để tạo thư mục ta thực hiện:

A. Nháy chuột phải, chọn New → Delete → Folder
B. Nháy chuột phải, chọn View → Folder
C. Nháy chuột trái, chọn New → Folder
D. Nháy chuột phải, chọn New → Folder

Câu 3: Các tệp tin trong máy tính được sắp xếp như thế nào?

A. Được sắp xếp trong các thư mục.
B. Được sắp xếp ở bộ vi xử lý.
C. Được sắp xếp ở ngoài màn hình.
D. Được sắp xếp trong các phần mềm.

Câu 4: Công cụ Câu 4 Tin học 5 dùng để làm gì?

A. Để đổi màu chữ.
B. Để xóa chữ.
C. Để viết chữ lên hình vẽ.
D. Để thay đổi màu chữ.

Câu 5: Công cụ Câu 5 Tin học 5dùng để làm gì?

A. Để vẽ hình chữ nhật.
B. Để chọn một vùng hình vẽ.
C. Để sao chép hình vẽ.
D. Để xóa hình vẽ.

Câu 6: Để sử dụng bình phun màu ta chọn công cụ nào?

 Câu 6 Tin học 5

Câu 7: Khi viết chữ vào hình ảnh, tùy chọn có chức năng gì?

A. Chọn kích thước chữ.
B. Chọn kiểu chữ.
C. Chọn màu nền chữ.
D. Chọn phông chữ.

Câu 8: Để lật và quay hình vẽ ta sử dụng công cụ nào?

Câu 8 Tin học 5

Câu 9: Để gõ được các ký tự nằm phía bên trên ở phím có hai ký hiệu ta làm thế nào?

A. Sử dụng Caps Lock
B. Nhấn giữ phím đó
C. Sử dụng phím Shift
D. Nhấn phím đó hai lần

Câu 10: Khi muốn kết thúc một đoạn văn bản ta dùng phím gì?

A. Phím End.
B. Phím Enter
C. Phím cách.
D. Phím Ctrl

Phần II: Thực hành

Câu 1: Trên màn hình Desktop tạo thư mục với tên Tin học 5.

Câu 2:

a, Sử dụng phần mềm Paint vẽ theo mẫu dưới đây:

Câu 2 Tin học 5

b. Hoàn thiện và tô màu cho bức tranh cho phù hợp.

c. Lưu bức tranh vào thư mục đã tạo ở câu 1 với tên tranh ve

0

Chọn từ có phát âm khác

1. A. job    B. tab    C. pen    D. neighbor

2.A.airpot   B.speak   C.notebook   D.spoon

Chọn đáp án đúng

1. What does your cousin Mary look ? -She.............very tall, and she.................big eyes with a pair of glasses

A.isn't - have B.is - have C.isn't - has D.don't - has

Xắp xếp lại câu 1. the/ in/ bookshelf/ room/ is/ my/ next/ the/ to/ window.--> The bookshelf is next to the window in my room.

Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi 1.My house is next to a big super-market-->There is a big super-market next to my house

21 tháng 2 2022

1.Let's visit the museum of history

2. This is fist time in Viet Nam 3.It's fun to play in a park water
2 tháng 7 2018

Yesterday morning , he got up at 6 o'clock

Last Sunday , she sang an English song .

2 tháng 7 2018

1. He got up at 6 o'clock morning yesterday

2. She sang an English song last sunday

12 tháng 6 2021

1. We arrived at the camping site at about  .... a.m

2. We are happy that no one has died yet of COVID-19 in Vietnam.

12 tháng 6 2021

1. arrived / a.m / camping / the / about / We / site / at / at / . /

We arrived camping at the site about at a.m .

2. COVID - 19 / one / died / yet / has / in / We / that / no / Vietnam / are / of / happy / . /

....... ( Bạn đợi chút )

 

1.c

2.a

3.a

4.c

5.a

Hok tốt nhá

19 tháng 8 2020

a-c-c-a-b

16 tháng 3 2021

she would l-i-k-e to look after old people

16 tháng 3 2021

=>She would to look after old people

tk nha

XIn chào các bạn nhỏ cấp tiểu học và Trung học cơ sở .Tháng 10 tới đây IIG Việt Nam sẽ tổ chức thi vòng loại Toefl Primary ( cho các bạn lớp 3 đến lớp 5 ) và Toefl Junior ( từ lớp 6 đến lớp 9 )Link đăng ký dành cho các em đây : https://iigvietnam1.typeform.com/to/Pn5hJLHướng dẫn đây nhé :1 : Vào link dự thi đã cho2 . Trong trang đó hiện nút START . Các em bấm ENTER hoặc Click chuột vào ô START đó...
Đọc tiếp

XIn chào các bạn nhỏ cấp tiểu học và Trung học cơ sở .

Tháng 10 tới đây IIG Việt Nam sẽ tổ chức thi vòng loại Toefl Primary ( cho các bạn lớp 3 đến lớp 5 ) và Toefl Junior ( từ lớp 6 đến lớp 9 )

Link đăng ký dành cho các em đây : https://iigvietnam1.typeform.com/to/Pn5hJL

Hướng dẫn đây nhé :

1 : Vào link dự thi đã cho

2 . Trong trang đó hiện nút START . Các em bấm ENTER hoặc Click chuột vào ô START đó !

3 : Nhập thông tin cá nhân đầy đủ .

4 . Cuối cùng ở dòng cuối có 1 ô chữ ở đó click chuột vào ô đó để hoàn thành đăng ký dự thi !

5 . Chờ một lúc , sau đó vào gmail . Nếu các em nhận được tin có đầu đề là : Chúc mừng .......Thì có nghĩa các em đã hoàn thành thao tác đăng ký và chờ ngày thi vòng loại tại Hà Nội . Trước ngày thi , IIG sẽ thông báo thời gian và địa điểm thi cho các em

6 . Đây là lịch cho Toefl Primary và Junior nhé : Link : www.iigvietnam.com/vi/tin-tuc-su-kien/tin-tuc-su-kien/2087-chinh-thuc-phat-dong-cuoc-thi-toefl-primary-challenge-va-toefl-junior-challenge-2018-2019-tai-ha-noi.html

Hạn đăng ký dự thi ; Toefl Junior : 24/9/2018

                                 : Toefl Primary : 8/10/2018

Còn có gì thắc mắc thì nhắn tin ngay ở ch chat  nhé !

 

3
30 tháng 8 2018

em đồng ý

30 tháng 8 2018

Bn đã đâm trúng 1 trong những quy tắc sau đây khiến nó thất vọng:

hãy coi nó là j:

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

tôi sẽ báo cáo bn

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENTVỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNGKhẳng định: S + Vs/es + OPhủ định: S + DO/DOES + NOT + V +ONghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?VỚI ĐỘNG TỪ TOBEKhẳng định: S + AM/IS/ARE + OPhủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + ONghi vấn: AM/IS/ARE + S + OTừ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.Cách dùng:Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.Ví dụ: The sun ries in the...
Đọc tiếp

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.

Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người

Ví dụ: He plays badminton very well

Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS

Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S + V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:

Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember -

Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)

Ex: He is coming tomrow

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........

Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn:

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất

6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS

Khẳng định: S + was/ were + V-ing + O
Phủ định: S + wasn't/ weren't + V-ing + O
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/ WAS + ÐỘNG TÙ THÊM - ING

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT

Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O
Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
Phủ định: S + hadn't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE

Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng thì tương lai:

Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc

CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FUTURE PERFECT

Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng thì tương lai hoàn thành:

Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - FUTURE PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?

Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, thì tương lai, thì tương lai tiếp diễn, thì tương lai hoàn thành, thì tương lai hoàn thành tiếp diễn,

2
26 tháng 6 2020

umm... Đây có phải câu hỏi đâu

28 tháng 6 2020

bạn NGUYỄN TRÍ QUÂN ơi , đây ko phải câu hỏi nhưng bạn ấy đăng lên để cho ai quên thì đọc thôi 

16 tháng 9 2018

Sắp xếp lại từ để được câu hoàn chỉnh :

1 : Where , were , you , born 

Where were you born ??

2 : Was , Monday , yesterday , it 

Yesterday, it was Monday

16 tháng 9 2018

1 : Where were you born ?

2 : It was Monday yesterday !

k mình nhé !!!