Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Robin plays football every Sunday.
2. We have a holiday in December every year.
3. He often goes to work late.
4. The moon circles around the eartth.
Có gì sai thì nhắc tớ nhé, vốn từ TA của tớ vẫn kém lắm. :(
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định |
I + am He, She, It + is You, We, They + are E.g.1: I am a student. (Tôi là học sinh.) E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo viên.) E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.) |
I, You, We, They + V (nguyên thể) He, She, It + V (s/es) E.g.1: He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.) E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m. (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối). E.g.3: Every Sunday we go to see my grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà). |
Phủ định |
is not = isn’t ; are not = aren’t E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.) |
do not = don’t does not = doesn’t E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.) |
Nghi vấn |
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A: Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. E.g.: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not.
Wh- + am/ are/ is (not) + S + ….? E.g.: a) What is this? (Đây là gì?) b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?) |
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A: Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. E.g.: Do you play tennis? Yes, I do. / No, I don’t.
Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….? E.g.: a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) b) What do you do? (Cậu làm nghề gì vậy?) |
2. Công thức thì hiện tại đơn (Simple present tense)
2.1 Thì hiện tại đơn với động từ “TO BE”
2.1.1 Thể khẳng định
Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ
Lưu ý: S = I + am
S = He/ She/ It + is
S = You/ We/ They + are
Ví dụ: – My father is a teacher. (Bố tôi là một giáo viên.)
- They are from Japan. (Họ đến từ Nhật Bản.)
- I am handsome. (Tôi đẹp trai.)
→ Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.
2.1.2 Thể phủ định
Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
Lưu ý: “Am not” không có dạng viết tắt
Is not = Isn’t
Are not = Aren’t
Ví dụ: – I am not a bad student. (Tôi không phải một học sinh hư.)
- My litter sister isn’t tall. (Em gái tôi không cao.)
- You aren’t from Vietnam. (Bạn không đến từ Việt Nam.)
2.1.3 Thể nghi vấn
- Câu hỏi Yes/No question
Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S (+ not) + N/ Adj?
Trả lời: Yes, S + am/ is/ are.
/ No, S + am/ is/ are + not.
Ví dụ: – Is she beautiful? (Cô ấy có đẹp không?)
Yes, she is./ No, she isn’t.
- Are they here? (Họ có ở đây không?)
Yes, they are./ No, they aren’t.
- Am I good enough? (Tớ có đủ tốt không?)
Yes, you are./ No, you aren’t.
- Câu hỏi WH- question
Cấu trúc: WH-word + am/ is/ are + S (+ not) +…?
Trả lời: S + am/ is/ are (+ not) +…
Ví dụ: – What is it? (Đây là cái gì?)
- Where am I? (Tôi đang ở đâu?)
- Who is that girl? (Cô gái đó là ai?)
Xoá bỏ cách học Tiếng Anh theo lối mòn, nhàm chán qua sách vở bằng phương pháp học TRỰC TUYẾN HIỆU QUẢ ngay tại đây
2.2 Thì hiện tại đơn với động từ thường
2.2.1 Thể khẳng định
Cấu trúc: S + V(s/ es) +…
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
V (verb): Động từ
Lưu ý: S = I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU
S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + ĐỘNG TỪ thêm “S” hoặc “ES”
Ví dụ: – I usually wake up early everyday. (Tôi thường xuyên dậy sớm mỗi ngày.)
→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “I” nên động từ chính “wake” ta để ở dạng nguyên mẫu không chia.
- He never watches television. (Anh ấy không bao giờ xem vô tuyến.)
→ Trong câu này, chủ ngữ là “He” nên động từ chính “watch” phải thêm “es”.
( Ta sẽ tìm hiểu về quy tắc thêm “S” hoặc “ES” vào sau động từ ở phần sau)
Để luyện tập kỹ hơn, hãy làm bài tập thì hiện tại đơn tại đây nhé.
2.2.2 Thể phủ định
Cấu trúc: S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
Ta có: Do not = don’t
Does not = doesn’t
Lưu ý: S = I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not
Ví dụ: – I don’t go shopping regularly. (Tôi không đi mua sắm thường xuyên.)
→ Trong câu này, chủ ngữ là “I” nên ta mượn trợ động từ “do” + not, và động từ “go” theo sau ở dạng NGUYÊN MẪU.
- He doesn’t work on Sunday. (Anh ấy không làm việc vào chủ nhật.)
→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “He” nên ta mượn trợ động từ “does” + not, động từ “work” theo sau ở dạng NGUYÊN MẪU.
2.2.3 Thể nghi vấn
- Câu hỏi Yes/No question
Cấu trúc: Do/ Does (+ not) + S + V(nguyên mẫu) +…?
Trả lời: Yes, S + do/ does.
/ No, S + do/ does + not.
Ví dụ: – Do you eating pizza? (Bạn có thích ăn pizza không?)
Yes, I do./ No, I don’t.
→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “you” nên ta mượn trợ động từ “do”, động từ chính “” ở dạng nguyên mẫu.
- Does you mother have a sister? (Mẹ cậu có chị/em gái không?)
Yes, she does./ No, she doesn’t.
→ Trong câu này, chủ ngữ là “your mother” (tương ứng với ngôi “she”) nên ta mượn trợ động từ “Does” đứng trước chủ ngữ, động từ chính “have” ở dạng nguyên mẫu.
- Câu hỏi WH- question
Cấu trúc: WH-word + do/ does + S (+ not) + V(nguyên mẫu) +…?
Trả lời: S + V(s/ es) +…
Ví dụ: – What do you doing in your free time?(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)
- Where does she work? (Cô ấy làm việc ở đâu?)
Bài tập chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn
I . Hoàn thành các câu sau với từ trong ngoặc
1 . my brothers ( sleep ) on the floor . ( often )
=>my brothers often sleep on the floor .
2. he ( stay ) up late ? ( sometimes )
=>Does he sometimes stay up late ?
3. i ( do ) the housework with my brother . ( always )
=> i always do the housework with my brother
4. Peter and Mary ( come ) to class on time . ( never )
=> Peter and Mary never come to class on time .
5 . why Johnson ( get ) good marks ? ( always )
=> why does Johnson always get good marks ?
6. you ( go ) shoppping ? ( usually )
=>Do you usually go shoppping ?
7 . she ( cry ) . ( seldom )
=> she seldom cries .
8. my father ( have ) popcorn . ( never )
= > my father never has popcorn
Viết lại câu , điền đúng dạng từ trong ngoặc
1.My brothers (sleep) on the floor . (often)
Câu trả lời My brothers often sleep on the floor
2.He (stay) up late ? (sometimes)
Câu trả lời Does He sometimes stay up late ?
3.I (do) the housework with my brother . (always)
Câu trả lời I always do the housework with my brother
4.Peter and Mary (come) to class on time . (never)
Câu trả lời Peter and Mary never come to class on time
5.Why Johnson (get) good marks ? (always)
Câu trả lời Why does Johnson always get good marks ?
6.You (go) shopping ? (usually)
Câu trả lời Do You usually go shopping ?
7.She (cry) . (seldom)
Câu trả lời She seldom cries
8.My father (have) popcorn . (never)
Câu trả lời My father never has popcorn .
b. the sun sets in the West
e. It rains much in summer
h.Mrs.Green always goes to work by bus.
1> 5 o'clock -> at 5 o'clock 1>how many classrooms does your school have?
2>washes-> wash 2> he gets up at 5.30 and have breakfast at 6.00
3>a lunch->lunch 3> she goes to school at 6.30 and come back home aat 11.30
4>in the morning and have dinner->have dinner in the morning 4>what so you do do usually in the morning
5>at->on
6>brushes->brush
7>on->in
8>are->is
9>on->in
10> ko sai
100% đúng
ủng hộ mk 1 k nha
sửa cho bạn tên chi kệ mình
4. I go at home at five o' clock in the morning and have dinner=>breadfast
vì t về nhà lúc 5 giờ sáng thì phải ăn bữa sáng sao lại bữa tối được
11. He wash=>washes his face every morning
II. Dùng những từ gợi ý để viết các câu hoàn chỉnh
4. what / you / usually/ do / morning?
=>What do you usually do in the morning?
1.What do you do in your free time?
2.I playing football with my friends.
3.My teacher is very beautiful.
4.Phong can ride a bike to school every morning
5.you should go to the doctor
6.Thay are students at Khanh Hung primary school
7.this is a blue bird
8.it is an apple
9,that is a book on the table
10.i want ot be an architect in the future
Find the mistake and correct
1. What do you does in your free time?
=> DO
2. I play football with my friens?
PLAYING /FRIENDS .
3. My teacher are very beatiful
=> IS / BEAUTIFUL
4. Phong can rides a bike to school every ( THIẾU )
=> RIDE / EVERY DAY / MORNING
5. You should going to the doctor
=> GO
6. They is students at Khanh Hung Primary school
=> ARE
7. This am a blue bird
=> IS
8. It is a apple
=> AN
9. That is an book on the table
=> A
10. I want to be an architect in the future
=> bỏ : .
1. Minh lives in a house near a lake.
2. There is a big yard in front of our school.
3. Are there many flowers to the right of the museum?
4. What is there next to the photocopy store?
5. My father works in a hospital in the city.
6.How many people are there in Linh' s family?
7.My friend doesn't live with his family in Ha Noi.
8. Hoa gets up at six o'clock and brushes her teeth.
9. Our classroom is on the first floor.
10. There are six rooms in Minh's house.
umm... Đây có phải câu hỏi đâu
bạn NGUYỄN TRÍ QUÂN ơi , đây ko phải câu hỏi nhưng bạn ấy đăng lên để cho ai quên thì đọc thôi