Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giải:
Tên tam giác |
Tên 3 đỉnh |
Tên 3 góc |
Tên 3 cạnh |
ABI |
A,B,I |
|
AB, BI, IA |
AIC |
A,I,C |
|
AI, IC, CA |
ABC |
A,B,C |
|
AB, BC, CA |
Làm theo quy tắc ở hình 10, ta có thể "xây tường" như sau:
Giải:
Hình |
Tên góc (cách viết thông thường) |
Tên đỉnh |
Tên cạnh |
Tên góc (Cách viết kí hiệu) |
a |
Góc yCz, góc zCy, góc C |
C |
Cy,Cz |
|
b |
Góc MTP, PTM, T Góc TMP, PMT,M Góc TPM, MPT,P |
T M P |
TM,TP MT,MP PT,PM |
|
c |
Góc xPy,yPx,P Góc ySz,zSy |
P S |
Px, Py Sy, Sz |
Cho 3 điểm k thẳng hàng A , B, C . Vẽ các đoạn thẳng AB, BC , CA. Vẽ đường thẳng a cắt AC , BC tương ứng tại D , E
đề 1: vẽ 3 đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt hai đoạn thẳng cobf lại tại đầu mút của chúng, rồi vẽ đường thẳng a cắt hai đoạn trong 3 đoạn thẳng đó. Đặt tên cho các giao điểm.
đề 2: cho 3 điểm không thẳng hàng A, B, C . Vẽ các đoạn thẳng AB, BC, CA. Vẽ đường thẳng a cắt AC và BC tương ứng tại D và E
Bài 10:
a: =254-254+135=135