Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
DỊCH NGHIÃ CỦA CÁC TỪ SAU:
1.ACCIDENT: sự rủi ro, tai nạn, tai biến
2.AUTUMN:mùa thu
3.BUILDING:xây dựng
4.DESIGN:thiết kế
5.ONCE UPON A TIME:ngày xửa ngày xưa
6.PAGODA:chùa
7.PACKET:túi,gói
8.PATIENT:bệnh nhân, kiên nhẫn
9.SORE THROAT:đau họng
Trả lời :
1. Accident : tai nạn, sự rủi ro
2. Autumn : mùa thu
3. Building : xây dựng
4. Design : thiết kế
5. Once upon a time : ngày xửa ngày xưa
6. Pagoda: chùa
7. Packet : túi ,gói
8. Patient : ( n ) bệnh nhân
( adj ) kiên nhẫn
9. Sore throat : đau họng
◉‿◉
erasers
persons
couches
stereos
engineers
nurses
clocks
stools
bookselfs
countries
Bạn Vô danh viết từ bookshelves cũng đúng nhưng phải làm theo đề bài bạn nhé !
Như vậy câu 9 mà viết khác đề là sai đó bạn.
1. Intelligent-> more intelligent-> the most intelligent
2. Good-> better-> the best
3. Big-> bigger-> the biggest
4. Cheap-> cheaper-> the cheapest
5. Chappy->chappier-> the chappiest
1> 5 o'clock -> at 5 o'clock 1>how many classrooms does your school have?
2>washes-> wash 2> he gets up at 5.30 and have breakfast at 6.00
3>a lunch->lunch 3> she goes to school at 6.30 and come back home aat 11.30
4>in the morning and have dinner->have dinner in the morning 4>what so you do do usually in the morning
5>at->on
6>brushes->brush
7>on->in
8>are->is
9>on->in
10> ko sai
100% đúng
ủng hộ mk 1 k nha
sửa cho bạn tên chi kệ mình
4. I go at home at five o' clock in the morning and have dinner=>breadfast
vì t về nhà lúc 5 giờ sáng thì phải ăn bữa sáng sao lại bữa tối được
11. He wash=>washes his face every morning
II. Dùng những từ gợi ý để viết các câu hoàn chỉnh
4. what / you / usually/ do / morning?
=>What do you usually do in the morning?
So sánh hơn:
1.long:longer
2.thin:thinner
3.fat:fatter
4.noisy:noisier
5.modern:more modern
6.cheap:cheaper
7.good:better
8.expensive:more expensive
9.rbiable:more rbiable
10.laigel:more laigel
1. Are there forty classrooms in Phong' s school?
2. Phuong is Nam' s brother.
3.My father usually goes to work by car.
4. It is a small house.
5. The toystore is to the left of the bookstore.
1. bải bỏ 2. Hoàn thành 3. Chương trình làm việc 4.đánh giá 5. Ủy quyền 6. Dịch vụ ăn uống
1, bỏ ( bỏ đi, bãi bỏ)
2, hoàn thành
3, chương trình làm việc
4, đánh giá
5, cho phép
6, phục vụ
kb với
1 My island is beautiful
My sister is pretty
2 My book is exiting
3 Linda is my name
k nha
Học tốt
Năm mới vui vẻ nhé ^^
My sister is beautiful.
Quyển sách toán của em có màu xanh.
Hình như sai đề đó bn, my name is Lida mà
tk cho mk nha
Bài tập chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn
I . Hoàn thành các câu sau với từ trong ngoặc
1 . my brothers ( sleep ) on the floor . ( often )
=>my brothers often sleep on the floor .
2. he ( stay ) up late ? ( sometimes )
=>Does he sometimes stay up late ?
3. i ( do ) the housework with my brother . ( always )
=> i always do the housework with my brother
4. Peter and Mary ( come ) to class on time . ( never )
=> Peter and Mary never come to class on time .
5 . why Johnson ( get ) good marks ? ( always )
=> why does Johnson always get good marks ?
6. you ( go ) shoppping ? ( usually )
=>Do you usually go shoppping ?
7 . she ( cry ) . ( seldom )
=> she seldom cries .
8. my father ( have ) popcorn . ( never )
= > my father never has popcorn
Viết lại câu , điền đúng dạng từ trong ngoặc
1.My brothers (sleep) on the floor . (often)
Câu trả lời My brothers often sleep on the floor
2.He (stay) up late ? (sometimes)
Câu trả lời Does He sometimes stay up late ?
3.I (do) the housework with my brother . (always)
Câu trả lời I always do the housework with my brother
4.Peter and Mary (come) to class on time . (never)
Câu trả lời Peter and Mary never come to class on time
5.Why Johnson (get) good marks ? (always)
Câu trả lời Why does Johnson always get good marks ?
6.You (go) shopping ? (usually)
Câu trả lời Do You usually go shopping ?
7.She (cry) . (seldom)
Câu trả lời She seldom cries
8.My father (have) popcorn . (never)
Câu trả lời My father never has popcorn .
1. nhà máy
2.foot
3. cà chua
4.kệ sách
5.cốc
1.factory : factories
2. foot : feet
3. tomato : tomatoes
4. booksheft : booksheves
5. glass: glasses