K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 7 2018

1. bải bỏ 2. Hoàn thành 3. Chương trình làm việc 4.đánh giá 5. Ủy quyền 6. Dịch vụ ăn uống

28 tháng 7 2018

1, bỏ  ( bỏ đi, bãi bỏ)

2, hoàn thành

3, chương trình làm việc

4, đánh giá

5, cho phép

6, phục vụ

kb với

20 tháng 9 2018

cô ấy có nhiều lựa chọn vé phim

20 tháng 9 2018

She have a lot of videos movie kets 

\(\Rightarrow\)Cô ấy có rất nhiều vé xem phim

27 tháng 2 2019

ó việc j cứ hỏi chị google là đc thoi

27 tháng 2 2019

những từ này là từ tiếng anh rồi mà tại sao đề lại là dịch ra tiếng anh??

11 tháng 10 2020

DỊCH NGHIÃ CỦA CÁC TỪ SAU:

1.ACCIDENT: sự rủi ro, tai nạn, tai biến

2.AUTUMN:mùa thu

3.BUILDING:xây dựng

4.DESIGN:thiết kế

5.ONCE UPON A TIME:ngày xửa ngày xưa

6.PAGODA:chùa

7.PACKET:túi,gói

8.PATIENT:bệnh nhân, kiên nhẫn

9.SORE THROAT:đau họng

11 tháng 10 2020

Trả lời :

1. Accident : tai nạn, sự rủi ro

2. Autumn : mùa thu

3. Building : xây dựng

4. Design : thiết kế

5. Once upon a time : ngày xửa ngày xưa

6. Pagoda: chùa

7. Packet : túi ,gói

8. Patient : ( n )  bệnh nhân

                    ( adj ) kiên nhẫn

9. Sore throat : đau họng

◉‿◉

14 tháng 7 2018

Dịch 

ÔNG: grandfather
Bà : grandmother
Bố : father
Mẹ : mother
Anh , em (trai) : brother
Chị , em ( gái ) : sister

hok tốt .

ÔNG: grandfather

Bà : grandmother

Bố : father

Mẹ : mother

Anh , em (trai) : brother

Chị , em ( gái ) : sister

26 tháng 7 2018

1 . – bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

2. 

Tên nướcQuốc tịch
DenmarkDanish
nước Đan Mạchngười Đan Mạch
EnglandBritish / English
nước Anhngười Anh
EstoniaEstonian
nước Estoniangười Estonia
FinlandFinnish
nước Phần Lanngười Phần Lan
IcelandIcelandic
nước Icelandngười Iceland
IrelandIrish
nước Irelandngười Ireland
LatviaLatvian
nước Latviangười Latvia
LithuaniaLithuanian
nước Lithuaniangười Lithuania
Northern IrelandBritish / Northern Irish
nước Bắc Irelandngười Bắc Ireland
NorwayNorwegian
nước Na Uyngười Na Uy
ScotlandBritish / Scottish
nước Scotlandngười Scotland
SwedenSwedish
nước Thụy Điểnngười Thụy Điển
United KingdomBritish
Vương Quốc Anh và Bắc Irelandngười Anh
WalesBritish / Welsh
nước Walesngười Wales
AustriaAustrian
nước Áongười Áo
BelgiumBelgian
nước Bỉngười Bỉ
FranceFrench
nước Phápngười Pháp
GermanyGerman
nước Đứcngười Đức
NetherlandsDutch
nước Hà Lanngười Hà Lan
SwitzerlandSwiss
nước Thụy Sĩngười Thụy Sĩ
AlbaniaAlbanian
nước Albaniangười Albania
CroatiaCroatian
nước Croatiangười Croatia
CyprusCypriot
nước Cyprusngười Cyprus
GreeceGreek
nước Hy Lạpngười Hy Lạp
ItalyItalian
nước Ýngười Ý
PortugalPortuguese
nước Bồ Đào Nhangười Bồ Đào Nha
SerbiaSerbian
nước Serbiangười Serbia
SloveniaSlovenian / Slovene
nước Sloveniangười Slovenia
SpainSpanish
nước Tây Ban Nhangười Tây Ban Nha
BelarusBelarusian
nước Belarusngười Belarus
BulgariaBulgarian
nước Bulgariangười Bulgaria
Czech RepublicCzech
nước Cộng hòa Sécngười Séc
HungaryHungarian
nước Hungaryngười Hungary
PolandPolish
nước Ba Lanngười Ba Lan
RomaniaRomanian
nước Romaniangười Romania
RussiaRussian
nước Ngangười Nga
SlovakiaSlovak / Slovakian
nước Slovakia

người Slovakia

26 tháng 7 2018

  Thức ăn :

– bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

   Thức uống :

– beer: bia

– coffee: cà phê

– fruit juice: nước ép hoa quả

– fruit smoothie: sinh tố hoa quả

– hot chocolate: ca cao nóng

– milk: sữa

– milkshake: sữa lắc

– soda: nước ngọt có ga

– tea: trà

– wine: rượu

– lemonande: nước chanh

– champagne: rượu sâm banh

– tomato juice: nước cà chua

– smoothies: sinh tố.

– avocado smoothie: sinh tố bơ

– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

– tomato smoothie: sinh tố cà chua

– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche

– still water: nước không ga

– mineral water: nước khoáng

– orange squash: nước cam ép

– lime cordial: rượu chanh

– iced tea: trà đá

– Apple squash: Nước ép táo

– Grape squash: Nước ép nho

– Mango smoothie: Sinh tố xoài

– Pineapple squash: Nước ép dứa

– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ

– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu

– Plum juice: Nước mận

– Apricot juice: Nước mơ

– Peach juice: Nước đào

– Cherry juice: Nước anh đào

– Rambutan juice: Nước chôm chôm

– Coconut juice: Nước dừa

– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long

– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu

– Lychee juice (or Litchi): Nước vải

Nếu còn thiếu thứ j về đồ ăn thức uống thì ban sửa lại giup mình

14 tháng 6 2018

1. Giới từ là những từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ ( Object , Verb + ing , cụm danh từ ,...

Eg : I went into the room.

2.+ Father and daughter : Bố và con gái.

+ The children read with the parents : Những đứa trẻ đọc cùng với bố mẹ.

+ You are their son : Bạn là con trai của họ.

~ Hok tốt ~

14 tháng 6 2018

2.+ cha và con gái

+những đữa trẻ đọc với bố mẹ

+bạn là con trai của họ

23 tháng 12 2021

an elephant

a notebook

a tree/ plant

a candy

exercise

23 tháng 12 2021

từ tiếng việt dịch sang tiếng anh

con voi : elephant                     

bài tập : homework

quyển vở :  note book             

cây : tree / plant

kẹo  : candy / sweet

10 tháng 9 2018

1. reads

2.walk

3. play

4. eats

5. works

6. chases

7. washes

8. watch

9. brushes

10. sits

11. go 

23 tháng 2 2019

Chào cờ : assembly

Môn địa lí : Geography

Môn đạo đức : Moral discipline

Môn kĩ thuật : Engineering

Môn tin học: Informas

Môn lịch sử : History

Môn khoa học : Science

Sinh hoạt lớp : class meeting

23 tháng 2 2019

Chào cờ: salute the flag.

Môn Địa lý : geography.

Môn đạo đức : moral discipline.

Môn Kỹ thuật : technical subject.

Môn tin học : information technology ( IT ).

Môn lịch sử : history.

Môn Khoa học : science.

Sinh hoạt lớp : classroom activities.