Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4. Thứ Bảy tuần trước, em đã làm được một việc tốt.
1. Sáng sớm, em cùng bố mẹ đi xe buýt tới thăm ông bà.
6. Bố mẹ nhường cho em ngồi vào chiếc ghế trống duy nhất.
3. Ở trạm dừng chân tiếp theo, một người phụ nữ bế em nhỏ lên xe.
7. Em đứng lên, nhường chỗ cho hai mẹ con người phụ nữ.
5. Người phụ nữ cảm ơn và khen em ngoan.
2. Em rất vui vì đã làm được một việc tốt.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
đoàn kết, kết đoàn, kết nạp, nạp đoàn.
Chọn D. 4 từ
a. Hoa hướng dương là loài hoa em thích nhất.
b. Những ngôi sao sáng lấp lánh trên bầu trời đêm.
c. Người dân tham gia Tết trồng cây.
d. Người gần gũi với em nhất là mẹ của em.
e. Chùm hoa phượng đỏ rực.
g. Những chú voi rất dễ thương.
a. Để chào đón các em lớp Một, chúng em đã chuẩn bị một chương trình văn nghệ đặc biệt.
b. Nhờ chăm chỉ và tự giác, Ngân được cô giáo khen.
c. Vì có kĩ thuật và sức khoẻ, hai chàng trai đã chinh phục được đỉnh núi.
d. Do mưa, quãng đường trở nên lầy lội.
e. Nhằm giúp đỡ các bạn học sinh vùng lũ, trường em đã vận động học sinh quyên góp quần áo, sách vở,.
a. Vì em đạt được điểm cao, bố mẹ rất vui.
b. Nghe thấy tiếng nhạc, đàn cá heo lại kéo đến.
c. Để có sức khỏe tốt, em chăm chỉ tập thể dục.
d. Để bảo vệ môi trường, chúng em tích cực phân loại rác.
1,
Em chủ động hoàn thành bài tập.
2,
Bước 1: Tìm trang có chữ "t".
Bước 2: Dò từ trên xuống theo thứ tự tự
Bước 3: Tìm đến từ "tự hào". Đọc kĩ phần giải thích nghĩa của từ và chọn nghĩa phù hợp.
3,
Thuần hậu: Nói tính nết thật thà và hiền hậu
Hiền hòa: hiền lành và ôn hòa
Ấm no: Đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc
Yên vui: yên ổn và vui vẻ
4,
Những người nơi đây thật thuần hậu
Cuộc sống làng quê thật yên bình, ấm no.
Từ láy: đu đủ, chôm chôm, tươi tắn, đẹp đẽ, đền đáp, tròn xoe, xinh xẻo, phẳng lặng, nhanh nhạy.
Từ ghép: săn bắn, muông thú, mưa gió, tươi tỉnh, tốt đẹp.