Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vì trong quặng pirit chứa 20% chất trơ nên FeS2 chiếm 80% trong quặng pirit nên ta có:
m FeS2 = \(\dfrac{150\cdot80}{100}=120\left(g\right)\)
PTHH
4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 -to- V2O5 -> 2SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
Từ ba phương trình hóa học trên ta có chuỗi phản ứng:
FeS2 -> 2 SO2 -> 2 SO2 -> 2 H2SO4
1mol ->2 mol ->2 mol ->2mol
120g------------------------>196g
120g------------------------->196g
vậy điều chế được 196 g H2SO4
n H2SO4 = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{196}{98}=2\left(mol\right)\)
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
1 mol---3mol---------1mol-----------3mol
2/3 mol <-2mol
mFe2O3 = n*M = \(\dfrac{2}{3}\cdot160\approx106,7\left(g\right)\)
giờ mình chỉ hướng đi như này nhé, cố gắng nhớ cho kĩ lời mình nói nè: đầu tiên bạn cứ đi thẳng, tới ngã tư thứ nhất bạn quẹo trái một đoạn chừng 2km bạn tiếp tục quẹo sang phải, sau đó cứ tiếp tục đi thẳng, đến hi bạn gặp một cái bồn binh thì bạn hãy đọc tiếp comment ở dưới nhé.... chỉ dẫn tận tình lắm rồi đó^^
lời giải hay nhất này: Ta có 2pt:
Ba2+ + CO32- ----> BaCO3
a----------a----------------a (mol)
Ca2+ + CO32- -----> CaCO3
b-----------b----------------b (mol)
==> có hệ pt:197a+100b=44.4 và 208a+111b=47.15 ,( với a, b là số mol BaCl2 và CaCl2) giải hệ này ta dc a=0.2, b=0.05.
có số mol rồi thì ra khối lượng các chất trong X thôi: mBaCO3= 0.2x197=39.4(g); mCaCO3=0.05x100=5(g).
b) bạn dùng bảo toàn khối lượng là ra ngay nhé:
ta có: mhh+mdd=mX+mddY ===> 47.15+(0.2x106+0.1x138)=44.4+mddY ==> mddY=37.75(g)
ko biết đúng ko nữa, nhưng bạn cứ tham khảo rồi cho mình biết ý kiến nhé:))
Bài 1:
PTHH: 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)
Theo pt: 2 .......... 3 ................. 1 ............ 3 ... (mol)
Theo đề: 0,2 ..... 0,3 .............. 0,1 ........ 0,3 ... (mol)
\(n_{Al}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{n}{C_M}=\dfrac{0,3}{2}=0,15\left(l\right)=150\left(ml\right)\)
\(V_{H_{2\left(đktc\right)}}=n.22,4=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
Vậy \(V=150ml\) và \(V'=6,72l\)
Bài 3:
PTHH: MgO + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O (1)
Theo pt: . 1 ........ 2 ............. 1 .......... 1 ...... (mol)
Theo đề: 0,12 .. 0,24 .................................. (mol)
PTHH: Fe2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl3 + H2O (2)
Theo pt: .. 1 ......... 6 ............ 2 ........... 1 ...... (mol)
Theo đề: 0,12 .... 0,72 .................................. (mol)
Gọi nMgO = nFe2O3 = x (mol)
Ta có: mMgO + mFe2O3 = 24 (gt)
\(\Leftrightarrow\) x(40 + 160) = 24 \(\Leftrightarrow\) 200x = 24 \(\Leftrightarrow\) x = 0,12 (mol)
Lại có: nHCl = nHCl(1) + nHCl(2) = 0,24 + 0,72 = 0,96 (mol)
Do đó: \(V_{ddHCl}=\dfrac{n}{C_M}=\dfrac{0,96}{1,6}=0,6\left(l\right)=600\left(ml\right)\)
Vậy \(V=600ml\)
Bài 2 :
Gọi tên kim loại có hóa trị III càn tìm là R => CTHHTQ của oxit là R2O3
a) PTHH :
R2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) R2(SO4)3 + 3H2O
0,1mol......0,3mol............0,1mol
b) Theo đề bài ta có : n\(R2\left(SO4\right)3=\dfrac{43,2-10,2}{3.96+16.3}\approx0,1\left(mol\right)\)
Ta có : \(M_{R2O3}=\dfrac{10,2}{0,1}=102\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
=> MR = \(\dfrac{102-16.3}{2}=27\left(\dfrac{g}{mol}\right)\) (nhận)
Vậy kim loại có hóa trị III là nhôm ( Al)
=> CTHH của oxit là Al2O3
c) Khối lượng dung dịch H2SO4 là :
mddH2SO4=\(\dfrac{\left(0,3.98\right).100\%}{20\%}=147\left(g\right)\)
d) khối lượng dung dịch H2SO4 là :
VddH2SO4 = \(\dfrac{m}{D}=\dfrac{147}{1,143}\approx128,609\left(ml\right)\)
1)goi A là kim loai trong oxit
x la hóa tri cua A
CTC: A2Ox doi: 800ml = 0,8l
\(n_{HNO_{3_{ }}}=0,8.3=2,4\left(mol\right)\)
\(m_{HNO_3}=2,4.63=151,2g\)
A2Ox + 2xHNO3 \(\rightarrow\) 2A(NO3)x + xH2O
pt:2A+16x 126x (g)
de: 64 151,2 (g)
ta co: 151,2.(2A+16x) = 126x.64
\(\Leftrightarrow302,4A+2419,2x=8064x\)
\(\Leftrightarrow302,4A=5644,8x\)
\(\Leftrightarrow A=\dfrac{5644,8x}{302,4}=\dfrac{56x}{3}\)
bien luan:
\(+x=1\Rightarrow A=\dfrac{56}{3}\left(loai\right)\)
\(+x=2\Rightarrow A=\dfrac{112}{3}\left(loai\right)\)
\(+x=3\Rightarrow A=56\left(lay\right)\)
vậy CT oxit la: Fe2O3
a) Đặt công thức oxít M2On
Ptpư: M2On + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2O
mol 1 n 1
mddH2SO4 = n.98.100/10 = 980n gam
mdd muối = 2M + 996n (gam)
→ C% muối = (2M + 96n) : (2M + 996n) = 0,11243
→ M = 9n → M = 27 (Al)
→ Công thức oxít: Al2O3
b) ptpứ: Al2O3 ---> 2Al + 3/2O2
Al2O3 + 2NaOH ---> 2NaAlO2 + H2O
Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O ---> 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2
a) Đặt công thức oxít M2On
Ptpư: M2On + nH2SO4 --->M2(SO4)n + nH2O
mol 1 n 1
mddH2SO4 = n.98.100/10 = 980n gam
mdd muối = 2M + 996n (gam)
→ C% muối = (2M + 96n) : (2M + 996n) = 0,11243
→ M = 9n → M = 27 (Al)
→ Công thức oxít: Al2O3
b) ptpứ: Al2O3 ------> 2Al + 3/2O2
Al2O3 + 2NaOH --->2NaAlO2 + H2O
Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O --->2Al(OH)3+ 3Na2SO4 + 3CO2