Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
► Ta có quá trình cho - nhận e:
8 × || Al → Al3+ + 3e
3 × || 2N+5 + 8e → 2N+4 (N2O)
⇒ điền hệ số vào phương trình, chú ý không điền vào HNO3
(vì N+5 ngoài vai trò oxi hóa còn giữ lại làm môi trường NO3):
● 8Al + HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + H2O.
Bảo toàn nguyên tố Nitơ ⇒ hệ số của HNO3 là 30.
Bảo toàn nguyên tố Hidro ⇒ hệ số của H2O là 15.
||⇒ 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Đáp án B
Ta có quá trình cho - nhận e:
8 × || Al → Al3+ + 3e
3 × || 2N+5 + 8e → 2N+4 (N2O)
⇒ điền hệ số vào phương trình, chú ý không điền vào HNO3
(vì N+5 ngoài vai trò oxi hóa còn giữ lại làm môi trường NO3):
● 8Al + HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + H2O.
Bảo toàn nguyên tố Nitơ ⇒ hệ số của HNO3 là 30.
Bảo toàn nguyên tố Hidro ⇒ hệ số của H2O là 15.
⇒ 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Cách 1:
\(8Al+30HNO_3\rightarrow8Al\left(NO_3\right)_3+3N_2O+15H_2O\\ n_{N_2O}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\\ n_{Al}=\dfrac{8}{3}.0,15=0,4\left(mol\right)\\ m_{Al}=0,4.27=10,8\left(g\right)\\ n_{HNO_3}=\dfrac{30}{3}.0,15=1,5\left(mol\right)\\ m_{HNO_3}=63.1,5=94,5\left(g\right)\\ \)
Cách 2: Làm bằng trao đổi e ấy.
a/ 3HCOOH + Al \(\rightarrow\) (HCOO)3Al + \(\frac{3}{2}\)H2
b/ 2CH\(\equiv\)CH \(\underrightarrow{CuCl\text{/}NH4Cl,t}\) CH2\(=\)CH\(-\)C \(\equiv\)CH
c/ OH + 3Br2 \(\rightarrow\) C6H2OHBr3 + 3HBr
d/ CH3\(-\)CH2CH2\(-\)OH + CuO \(\underrightarrow{t}\) CH3\(-\)CH2CHO +Cu + H2O
8Al + 30HNO3--> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O:
--> tổng hệ số là 8+30+8+3+15=64.
Đáp án C
Các phản ứng (a) (b) (c) (d) có phương trình ion thu gọn thỏa mãn đề bài .
(e) CaCO3 + H+ → Ca2+ + H2O + CO2
(g) MgCO3 + H+ → Mg2+ + H2O + CO2
Đáp án C.
b