Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CH3-CH2-CH2OH + CuO → CH3-CH2-CHO + Cu + H2O
Ancol đóng vai trò chất khử
CH3CH2CH2OH \(\underrightarrow{H_2SO_{4đ}}\) CH3CH=CH2 + H2O
CH3CH(OH)CH3 \(\underrightarrow{H_2SO_{4đ}}\) CH3CH=CH2 + H2O
=> alkene sinh ra khi đun propan-1-ol và propan-2-ol với dung dịch sulfuric acid đặc ở nhiệt độ thích hợp đều là CH3CH=CH2.
2C2H5OH + 2Na → 2C2H3ONa + H2↑
2CH3 -CH2 -СН2 - ОН + 2Na → 2CH3 -CH2 -СН2 -ONa + H2↑
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất
-Theo 2 pthh ở phần a), số mol 2 chất là 2 x = 0,100 (mol)
22,4
-Đặt số mol C2H5OH là x, số mol C3H7OH là 0,100 – x
46,0x + 60,0.(0,100 - x) = 5,30 => x = 0,0500.
Vậy % khối lượng của C2H5OH : x 100% = 43,4%
% khối lượng của C3H7OH : 56,6%.
2C2H5OH + 2Na → 2C2H3ONa + H2↑
2CH3 -CH2 -СН2 - ОН + 2Na → 2CH3 -CH2 -СН2 -ONa + H2↑
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất
-Theo 2 pthh ở phần a), số mol 2 chất là 2 x = 0,100 (mol)
22,4
-Đặt số mol C2H5OH là x, số mol C3H7OH là 0,100 – x
46,0x + 60,0.(0,100 - x) = 5,30 => x = 0,0500.
Vậy % khối lượng của C2H5OH : x 100% = 43,4%
% khối lượng của C3H7OH : 56,6%.
a; C2H4 + H2 \(\underrightarrow{t^o,Ni}\) C2H6
b; CH2=CH-CH3 + Br2 -> CH2Br-CHBr-CH3
c; CH2=CH-CH3 +HCl -> CH2Cl-CH2-CH3 và CH3-CHCl-CH3(SP chính: 2-clopropan)
d; CH2=CH-CH2-CH3 + H2O -> CH3-CH(OH)-CH2-CH3( buta-2-ol) và CH(OH)-CH2-CH2-CH3
e; nCH2=CH2 \(\underrightarrow{t^o,p,xt}\)(-CH2-CH2-)n
g; CnH2n + \(\frac{3n}{2}\)O2 -to-> nCO2 + nH2O
h;2KMnO4 + 3CH2=CH2 + 4H2O -> 2KOH + 3CH2(OH)-CH2(OH) + 2MnO2
2. Phương trình hoá học của phản ứng xảy ra khi cho khí Cl2 tác dụng với nước:
Cl2(aq) + H2O(l) ⇌ HCl(aq) + HClO(aq)
Phản ứng thuận: Cl2 + H2O → HCl + HClO
Phản ứng nghịch: HCl + HClO → Cl2 + H2O
3. Đáp án C. vì phản ứng một chiều là phản ứng chỉ xảy ra một chiều, không có sự tạo lại chất ban đầu, nên phản ứng một chiều có thể xảy ra hoàn toàn hoặc không hoàn toàn. Ví dụ như phản ứng cháy là một phản ứng một chiều, có thể xảy ra hoàn toàn hoặc không hoàn toàn, tùy thuộc vào điều kiện phản ứng.
dd K2CO3 | dd Na2SO4 | dd Ba(NO3)2 | |
dd HCl | Có khí thoát ra | Không ht | Không ht |
dd BaCl2 | Đã nhận biết | KT trắng | Không ht |
\(PTHH:K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+CO_2\uparrow+H_2O\\ BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2NaCl\)