Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CTHH viết sai:
KO => \(K_2O\)
\(BaO_2\) => BaO
\(Fe_2O\) => FeO, \(Fe_2O_3\) , \(Fe_3O_4\)
\(KO\rightarrow K_2O\)
\(Fe_2O\rightarrow FeO-Fe_2O_3-Fe_3O_4\)
Lập CTHH CO3 , SO4 , PO4 của các kim loại sau : Na , K . Mg, Ca, Zn, Fe , Al và gọi tên chúng
Na2CO3
Na2SO4
Na3PO4
K2CO3
K2SO4
K3PO4
MgCO3
MgSO4
Mg3(PO4)2
CaCO3
CaSO4
Ca3(PO4)2
ZnCO3
ZnSO4
Zn3(PO4)2
FeCO3
FeSO4
Fe3(PO4)2
Al2(CO3)3
Al2(SO4)3
AlPO4
CÁCH GỌI
đối với muối với kim loại và gốc axit thì
+tên kim loại + cacbonnat(CO3)
+tên kim loại+ sunfat (so4)
+tên kim loại+phốt phát
đúng ca(oh)2 k2so4 koh al(oh)3 còn lại sai
sửa na2o al2o3 nano3 cao baso4 ba(no3)2 naoh al(no3)3
CTHH nào đúng? CTHH nào sai ? Sai sửa lại?
NaO => Sai , CT đúng : Na2O
Ca(OH)2 => Đúng
Al3O2 =>Sai, CT đúng : Al2O3
Na(NO3)2 => Sai , CT đúng : NaNO3
Ca(O3)2 => Sai , CT đúng :CaO
Ba2SO4 => Sai , CT đúng :BaSO4
K2SO4 => Đúng
KOH => Đúng
BaNO3 => Sai , CT đúng :Ba(NO3)2
BaOH => Sai , CT đúng :Ba(OH)2
Na2OH => Sai , CT đúng :NaOH
Al(OH)3 => Đúng
AlNO3 => Sai , CT đúng :Al(NO3)3
Oxit:
P2O5:diphotpho pentaoxit
CuO:đồng(II) oxit
SO3:lưu huỳnh đioxit
Axit:
H3PO4:axit photphoric
H2S: axit sunfuhiđric
HBr:axit bromhydric
Bazo:
Al(OH)3:nhôm hidroxit
Fe(OH)2:sắt(II) hidroxit
KOH:kali hidroxit
Muối:
K3PO4:kali photphat
CuCO3:đồng cacbonat
Fe(NO3)2:sắt nitrat
CuSO4:đồng sunfat
Ca3(PO4)2:Canxi photphat
Ca(H2PO4)2 :Canxi superphotphat
CaHPO4: Canxi hidrophotphat
Na2SiO3:Natri silicat
b) P2O5: điphotpho pentaoxit
K3PO4:Muối Kaliphotphat
H3PO4: Axit photphoric
H2S: Axit sunfua
HBr: Axit bromhiđric
CuCO3:Muối đồng cacbonat
Fe(NO3)2: Muối sắt nitric
Al(OH)3: Nhôm hiđroxit
Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit
KOH: kali hiđroxit
CuO: đồng oxit
CuSO4: Muối đồng sunfuric
Ca3(PO4)2: Muối canxiphotphat
Ca(HPO4)2: Muối canxi hiđrophotphat
SO2: Lưu huỳnh đioxit
Na2SiO3: Muối natri silicic
-Oxit bazo:
+Al2O3:nhôm oxit
+CuO: đồng(II) oxit
-Oxit axit:
+SO3:lưu huỳnh trioxit
+CO2:cacbon dioxit
-axit:
+H2SO4:axit sunfuaric
+H3PO4:axit photphoric
-bazo:
+KOH:Kali hidroxit
+Ba(OH)2:Bari hidroxit
-Muối trung hòa:
+ZnSO4:kẽm sunfat
+Na2SO4:natri sunfat
+CaCl2:canxi clorua
-Muối axit:
+NaHSO4:natri hidrosunfat
+NaHCO3:Natri hidrocacbonnat
+K2HPO4:Kali hidrophotphat
+Ca(HSO4)2:Canxi hidrosunfat
AL3O2 -> Al2O3
MgO
CaCl -> CaCl2
NaOH
Fe3O4
AgO -> Ag2O
NaCl2 -> NaCl
KCO3 -> K2CO3
HCl
Ca(PO4)2 -> Ca3(PO4)2
Cu2O
CaSO4.
1) 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 ---> Mg3(PO4)2 + 6H2O
2) Al(OH)3 + 3HNO3 ---> Al(NO3)3 + 3H2O
3) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 6H2O
4) Fe(OH)3 + H3PO4 ---> FePO4 + 3H2O
5) 2HCl + K2SO3 ---> 2KCl + H2O + SO2
6) 2HCl + CaCO3 ---> CaCl2 + H2O + CO2
7) H2SO4 + Na2CO3 ---> Na2SO4 + H2O + CO2
8) 2HNO3 + MgCO3 ---> Mg(NO3)2 + CO2 + H2O
9) 3BaCl2 + 2K3PO4 ---> Ba3(PO4)2 + 6KCl
10) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 ---> 3BaSO4 + 2Al(NO3)3
CTHH viết đúng:MgO,Na2O,Cu(OH)2,K2CO3,H2SO4
CTHH viết sai và sửa lại:
CaCl->CaCl2
F3O2->OF2
NaHPO4->Na2HPO4
Al3(SO4)2->Al2(SO4)3
CTHH viết đúng : MgO, Na2O, NaHPO4, Cu(OH)2, K2CO3, H2SO4
CTHH viết sai : CaCl, F3O2, Al3(SO4)2
sửa lại : CaCl2, OF2 , Al2(SO4)3
a/ AlCl4 , Al2O3 , Al(OH)2 , Al3(SO4)2
công thức sai : và sửa lại: AlCl3;Al(OH)3;Al2(SO4)3
b/ FeCl3 , CaOH , KSO4 , S2O6
coognt hức sai và sửa lại: Ca(OH)2;K2SO4
c/ ZnOH , Ag2O , NH4 , N2O5 , MgO
công thức sai và sửa lại : Zn(OH)2;
d/ CaNO3 , Al2(CO3)3 , BaO
công thức sai và sửa lại : Ca(NO3)2
e/ Na2SO4 , C2H4 , H3PO4 , Cr2O4
a) CTHH sai : AlCl4 ; Al(OH)2 ; Al3(SO4)2
Sửa lại : AlCl3 ; Al(OH)3 ; Al2(SO4)3
b) CTHH sai : CaOH ; KSO4
Sửa lại : Ca(OH)2 ; K2SO4
c) CTHH sai : ZnOH
Sửa lại : Zn(OH)2
d) CTHH sai : CaNO3
Sửa lại : Ca(NO3)2
e) CTHH sai : Cr2O4
Sửa lại : Cr2O3
Ba(OH)2 : Đúng
Fe2SO4 : Sai => \(\hept{\begin{cases}FeSO_4:Đúng\\Fe_2\left(SO_4\right)_3:Đúng\end{cases}}\)
NaNO3 : Đúng
K2O : Đúng
K3PO4 : Đúng
Ca(CO3)2 : Sai => CaCO3 : Đúng
Na2PO4 : Sai => Na3PO4 : Đúng
Al(SO4)3 : Sai => Al2(SO4)3 : Đúng
Mg(PO4)2 : Sai => Mg3(PO4)2 : Đúng
Có : 4 CTHH đúng