K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Theo anh thì 1,3,4 co tác dụng với nhau nên k cùng tồn tại trong 1 dung dịch nhưng không có đáp án đó.

1 tháng 5 2020

Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
1) MgCl2 & AgNO3 3) HCl & Ba(OH)2
2) ZnBr2 & Pb(NO3)3 4) HCl & KI
a. 1, 2, 3, 4

b.1, 2, 3

c. 1,2

d. 4,2

19 tháng 2 2020

Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:

2NaCl + ZnBr2 = 2NaBr + ZnCl2

AgNO3 + KCl AgCl + KNO3

2NaCl + I2 = 2NaI + Cl2

KF + AgNO3 = AgF + KNO3

2CuSO4 + 4KI = 2CuI + I2 + 2K2SO4

Cl2 + 2KBr Br2 + 2KCl

NaOH + HBr H2O + NaBr

2AgNO3 + ZnBr2 = 2AgBr + Zn(NO3)2

ZnBr2 + Pb(NO3)2 = Zn(NO3)2 + PbBr2

Cl2 + 2KI I2 + 2KCl
2KBr + I2 = 2KI + Br2
2HCl + Fe(OH)2 FeCl2 + 2H2O
CaCO3 + 2HCl H2O + CO2 + CaCl2

FeO + 2HCl FeCl2 +

H2O

2HCl + K2SO3 H2O + 2KCl + SO2

Câu 17: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag Câu 18: Tính axit của các axit halogenhiđric HX được sắp xếp giảm dần theo thứ tự A. HF > HCl > HBr > HI. B. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF. D. HBr > HCl > HI > HF: Câu 19: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính khử? A. HCl + NaOH → NaCl...
Đọc tiếp

Câu 17: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua
kim loại
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag
Câu 18: Tính axit của các axit halogenhiđric HX được sắp xếp giảm dần theo thứ tự
A. HF > HCl > HBr > HI. B. HI > HBr > HCl > HF.
C. HCl > HBr > HI > HF. D. HBr > HCl > HI > HF:
Câu 19: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính khử?
A. HCl + NaOH → NaCl + H 2 O. B. 2HCl + Mg → MgCl 2 + H 2 .
C. 2HCl + CaCO 3 →CaCl 2 +CO 2 +H 2 O. D. 4HCl + MnO 2 0t

MnCl 2 +Cl 2 +2H 2 O

Câu 20: Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24lít khí
(đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là :
A.2,0 lít B. 4,2 lít C. 4,0 lít D. 14,2 lít

II- Tự luận
Câu 1. Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa ( ghi rõ điều kiện nếu có)
KMnO 4 -> Cl 2 -> HCl ->NaCl ->AgCl

Câu 2: 17,4 gam MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư. Toàn bộ khí clo thoát ra tác dụng hết với Na thu
được m gam muối NaCl. Tính giá trị m?Câu 3: Sục 2,24 lit Cl 2 ( đktc) vào dd NaBr. Khối lượng Brom thu được ?
Câu 4. Cho 2,24 lit halogen X 2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX 2 . Nguyên tố
halogen đó?
Câu 5. Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí
H 2 bay ra. Hỏi lượng muối tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?

3
3 tháng 3 2020

Mình sửa lại nha

Câu 18: Tính axit của các axit halogenhiđric HX được sắp xếp giảm dần theo thứ tự
A. HF > HCl > HBr > HI. B. HI >HBr >HCl > HF
C. HCl > HBr> HI > HF. D. HBr> HCl >HI >HF

3 tháng 3 2020

17B

18B

19B

20C

Câu 1: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 2: Halogen nào có tính phi kim mạnh nhất? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 3: Halogen nào có tính thăng hoa? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là: a.ns2np4 b.ns2np6 c.ns2np5 d.ns2np3 Câu 5: Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là: a.4 b.2 c.3 d.1 Câu 6: Phát biểu nào sau...
Đọc tiếp

Câu 1: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường?
a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm
Câu 2: Halogen nào có tính phi kim mạnh nhất?
a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm
Câu 3: Halogen nào có tính thăng hoa?
a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là:
a.ns2np4 b.ns2np6 c.ns2np5 d.ns2np3
Câu 5: Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là:
a.4 b.2 c.3 d.1
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Flo là nguyên tố phi kim mạnh nhất
b. Tính axit tăng dần HI< HBr < HCl
c. Iốt có tính thăng hoa
d. Điện phân nóng chảy NaCl ta được khí clo
e. Các halogen đều không phản ứng trực tiếp với oxi
Câu 7: Những phân tử nào sau đây không phân cực:
a. HCl b. HBr c. HF d. Br2 e. BrCl
Câu 8: Nước clo có tính khử trùng và tẩy màu do:
a. Chứa HCl là một axit mạnh.
b. Chứa HCl là một axit có tính khử mạnh
c. Chứa HClO là một chất oxi hoá mạnh.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axit .
a. HF  HBr  HCl  HI
b. HF  HI  HBr  HCl
c. HCl  HBr  HI  HF
d. HF  HCl  HBr  HI
Câu 10: Cho các axit sau : HClO3 , HIO3 , HBrO3 . Sắp xếp chiều tính axit mạnh dần
a. HClO3  HIO3  HBrO3 b. HBrO3  HIO3  HClO3
c. HClO3  HBrO3  HIO3 d. HIO3  HBrO3  HClO3
Câu11: Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì:
a. Hiđroclorua là một chất khí
b. Hiđroclorua là một phân tử phân cực.
c. Hiđroclorua nặng hơn không khí.
d. Hiđroclorua tan trong nước tạo được dung dịch axit
Câu12: Thành phần của nước clo gồm:
a. Cl2 , H2O b. HCl , HClO , H2O
c. HCl , O2 , H2O d. Cl2 , HCl , HClO , H2O
Câu13:Trong các phản ứng có acid HCl tham gia thì HCl có thể đóng vai trò là:
a. Chất khử c. Chất trao đổi
b. Chất oxi hoá d. Tất cả đều đúng
Câu14: Số oxi hoá của clo trong clorua vôi ( CaOCl2) là:
a. 0 b. -1 c. +1 d. bvà c
Câu15: Tính chất hoá học của axit clohiđric là:
a. Tính axit b. Tính khử c. Tính oxi hoá
d. a,b,c đều đúng . e. a , b đều đúng
Câu16: Trong công nghiệp, HCl có thể được điều chế từ :
a. Muối natriclorua khan và axit sunfuric đặc có đun nóng
b. Cl2 và H2
c. a,b đều đúng
d. Phương pháp khác
Câu17: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết gốc clorua là:
a. AgNO3 b. Quỳ tím c. Ba(NO3)2 d. a,b,c đều đúng.
Câu18: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
1) MgCl2 & AgNO3 3) HCl & Ba(OH)2
2) ZnBr2 & Pb(NO3)3 4) HCl & KI
a. 1, 2, 3, 4 b.1, 2, 3 c. 1,2 d. 4,2
Câu19: Tính oxi hoá mạnh của flo thể hiện qua phản ứng:
a. Khí flo oxi hoá nước dễ dàng ở nhiệt độ thường.
b. Khí flo oxi hoá hầu hết kim loại và phi kim.
c. Khí flo phản ứng với khí hiđrô ở nhiệt độ rất thấp và ngay trong bóng tối.
d. Tất cả đều đúng.
Câu20: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh:
a. HCl b. H2SO4 c. HNO3 d. HF
Câu21: Nguyên tắc điều chế flo là:
a. Cho các chất có chứa ion Ftác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
b. Điện phân hỗn hợp KF và HF
c. Cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh.
d. Dùng chất có chứa flo để nhiệt phân ra flo
Câu22: Cho 69,6 gam Mangan đioxit tác dụng HCl đặc dư. Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho vào 500 ml
dung dịch NaOH 4M ở t0
thường ,thể tích dung dịch không đổi . Nồng độ mol các chất trong dung dịch
sau phản ứng là bao nhiêu
a. 1,6 M , 1,6 M và 0,8 M b. 1,6 M , 1,6 M , 0,6 M
c. 1,7 M , 1,7 M và 0,8 M d. 1,6 M , 1,6 M , 0,7 M
Câu23: Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl 8M . Thể tích Cl2 sinh ra là:
a. 1,34 lít b. 1,45 lít c. 1,44 lít d. 1,4 lít
Câu24: Dẫn hai luồng khí Cl2 qua 2 dung dịch KOH. Dung dịch( 1) loãng và nguội, dung dịch( 2) đậm
đặc và đun nóng ở 1000C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích Cl2
đi qua 2 dung dịch KOH bằng bao nhiêu?
a. 5/6 b. 6/3 c. 10/3 d.5/3
Câu25: Để phân biệt 5 dung dịch NaCl, NaBr, NaI , NaOH , HCl đựng trong 5 lọ bị mất nhãn có thể
dùng trực tiếp thuốc thử nào.
a. Phenolphtalein , khí Cl2 b. Dung dịch AgNO3 , dung dịch CuCl2
c. Quỳ tím , khí Cl2 d. Phenolphtalein , dung dịch AgNO3
Câu26:Cho 0,9532 gam muối clorua của kim loại M tác dụng dung dịch AgNO3 thu được 2,7265 gam
kết tủa ( hiệu suất phản ứng 95%) khối lượng mol của kim loạiM là:
a. 40,08 b. 24,32 c. 22,9 d. 26.98
Câu 27: Thể tích khí Cl2 cần phản ứng với kim loại M bằng 1,5 lần lượng khí Cl2 sinh ra khi cho cùng
lượng kim loại đó tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư trong cùng điều kiện . Khối lượng muối
sinh ra trong phản ứng với Cl2 gấp 1, 2886 lần lượng sinh ra trong phản ứng với axit HCl . M là kim loại
nào sau đây.
a. Al b. Cr c. Fe d. K
Câu 28: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối
lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 43,05 gam B. 57,4 gam C. 14,35 gam D. 28,7 gam
Câu 29: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng
muối là?
A. 27 gam B. 13,5 gam C. 54 gam D. 71 gam
Câu 30: Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng quỳ tím vào
dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu tím D. Màu vàng
Câu 31 Cho các axit HClO , HIO , HBrO . Sắp xếp theo chiều tính axit yếu dần
a.HClO  HIO  HBrO

b. HBrO  HIO  HClO
c. HClO  HBrO  HIO

d. HIO  HClO  HBrO

1

Câu 1: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường?
b.Iot
Câu 2: Halogen nào có tính phi kim mạnh nhất?
c.Flo
Câu 3: Halogen nào có tính thăng hoa?
b.Iot
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là:
c.ns2np5
Câu 5: Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là:
c.3
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:
b. Tính axit tăng dần HI< HBr < HCl
Câu 7: Những phân tử nào sau đây không phân cực:
d. Br2 e. BrCl
Câu 8: Nước clo có tính khử trùng và tẩy màu do:
c. Chứa HClO là một chất oxi hoá mạnh.
Câu 9: Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axit
d. HF  HCl  HBr  HI
Câu 10: Cho các axit sau : HClO3 , HIO3 , HBrO3 . Sắp xếp chiều tính axit mạnh dần
c. HClO3  HBrO3  HIO3
Câu11: Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì:
b. Hiđroclorua là một phân tử phân cực.
Câu12: Thành phần của nước clo gồm:

d. Cl2 , HCl , HClO , H2O
Câu13:Trong các phản ứng có acid HCl tham gia thì HCl có thể đóng vai trò là:
a. Chất khử c. Chất trao đổi
b. Chất oxi hoá d. Tất cả đều đúng
Câu14: Số oxi hoá của clo trong clorua vôi ( CaOCl2) là:
a. 0 b. -1 c. +1 d. bvà c
Câu15: Tính chất hoá học của axit clohiđric là:
a. Tính axit b. Tính khử c. Tính oxi hoá
d. a,b,c đều đúng . e. a , b đều đúng
Câu16: Trong công nghiệp, HCl có thể được điều chế từ :
a. Muối natriclorua khan và axit sunfuric đặc có đun nóng
b. Cl2 và H2
c. a,b đều đúng
d. Phương pháp khác
Câu17: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết gốc clorua là:
a. AgNO3 b. Quỳ tím c. Ba(NO3)2 d. a,b,c đều đúng.
Câu18: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
1) MgCl2 & AgNO3............... 3) HCl & Ba(OH)2
2) ZnBr2 & Pb(NO3)3................ 4) HCl & KI
a. 1, 2, 3, 4 b.1, 2, 3 c. 1,2 d. 4,2
Câu19: Tính oxi hoá mạnh của flo thể hiện qua phản ứng:
a. Khí flo oxi hoá nước dễ dàng ở nhiệt độ thường.
b. Khí flo oxi hoá hầu hết kim loại và phi kim.
c. Khí flo phản ứng với khí hiđrô ở nhiệt độ rất thấp và ngay trong bóng tối.
d. Tất cả đều đúng.
Câu20: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh:
a. HCl b. H2SO4 c. HNO3 d. HF
Câu21: Nguyên tắc điều chế flo là:
a. Cho các chất có chứa ion Ftác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
b. Điện phân hỗn hợp KF và HF
c. Cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh.
d. Dùng chất có chứa flo để nhiệt phân ra flo

1 tháng 5 2020

câu 5 Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- sao lại là.3 v bạn

28 tháng 2 2020

Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch chứa trong các bình mất nhãn sau :
HCl, HNO3, KCl, KNO3

Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử

Cho quỳ tím vào từng mẫu thử

-Nhóm chất nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl và HNO3

-Nhóm chất không làm đổi màu quỳ tím là KCl và KNO3

Cho dd AgNO3 vào nhóm 2 chất làm quỳ tím hóa đỏ

-Chất nào xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl

PTHH: AgNO3+HCl---> AgCl\(\downarrow\) + HNO3

-Chất không có hiện tượng là HNO3

Tương tự, ta cho dd AgNO3 vào nhóm 2 chất không làm đổi màu quỳ tím

-Chất nào xuất hiện kết tủa trắng là KCl

PTHH: AgNO3+KCl---> AgCl\(\downarrow\) + KNO3

-Chất còn lại không có hiện tượng là KNO3

28 tháng 2 2020

Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch chứa trong các bình mất nhãn sau :

NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2

26 tháng 4 2020

image

#N:Cg347

26 tháng 4 2020

image

16 tháng 4 2019

1.B

2.D

3.A

4.A

5.D

Chúc bạn học tốt <3

16 tháng 4 2019

1)Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:

A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot

Theo mình nghĩ Flo có tính chất giống Clo

Cl2 + H2O => 2HCl + 1/2 O2

F2 + H2O => 2HF + 1/2 O2

Còn Br2 với Iot tác dụng nước không tạo ra O2

2)Trong dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng dung dịch HCl:

A. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2

B. Fe2O3, KMnO4, Cu

C. dd AgNO3, MgCO3, BaSO4

D. Fe, CuO, Ba(OH)2

3)Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là:

A. dung dịch hiện màu xanh

B. dung dịch hiện màu vàng lục

C. có kết tủa màu trắng

D. có kết tủa màu vàng nhạt

4)Cho phản ứng sau:

(1)NaBr + Cl2----->

(2)F2 + H2O-------->

(3)MnO2 + HCl đặc-------------->

(4)SiO2 + HF------------->

Các phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

5)Cho các dung dịch riêng biệt sau: NaNO3, HCl, KCl, HNO3. Chỉ dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3 có thể phân biệt được:

A. 1 dung dịch B. 2 dung dịch C. 3 dung dịch D. 4 dung dịch

1) D

2) D

3) B

4 tháng 5 2021

???

24 tháng 3 2020

a,

Đun nóng các dd. Nhỏ AgNO3 vào 3 dd. AlCl3 kết tủa keo trắng. KI kết tủa vàng (kém bền với nhiệt), HgCl2 kết tủa trắng (kém bền với nhiệt).

\(AlCl_3+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3AgCl\)

\(KI+AgNO_3\rightarrow AgI+KNO_3\)

\(2AgI\rightarrow2Ag+I_2\)

\(HgCl_2+2AgNO_3\rightarrow Hg\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)

\(2AgCl\rightarrow2Ag+Cl_2\)

b,

Nhỏ AgNO3 vào 4 dd. HCl kết tủa trắng. KBr kết tủa vàng nhạt. ZnI2 kết tủa vàng đậm. Hg(NO3)2 ko hiện tượng.

\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)

\(AgNO_3+KBr\rightarrow AgBr+KNO_3\)

\(2AgNO_3+ZnI_2\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2AgI\)

c, ( CàI là CaI2 )

Đun nóng kĩ các dd.

HI phân hủy thành hơi màu tím

AgNO3 phân huỷ thành chất rắn bạc

Hg(NO3)2 phân huỷ thành chất lỏng bạc

CaI2 ko hiện tượng

d,

Nhỏ AgNO3 vào 4 dd. NaCl kết tủa trắng. KI kết tủa vàng đậm. CaBr2 kết tủa vàng nhạt. Mg(NO3)2 ko hiện tượng.

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)

\(KI+AgNO_3\rightarrow AgI+KNO_3\)

\(CaBr_2+2AgNO_3\rightarrow2AgBr+Ca\left(NO_3\right)_2\)

e,

Nhỏ dư NaOH vào các dd. ZnCl2 kết tủa trắng, sau đó tan. MgCl2 kết tủa trắng. AgNO3 kết tủa đen.

\(ZnCl_2+2NaOH\rightarrow Zn\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(Zn\left(OH\right)_2+NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+2H_2O\)

\(MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(2AgNO_3+2NaOH\rightarrow Ag_2O+H_2O+2NaNO_3\)

Cô cạn các dd. HI bay hơi, phân huỷ thành hơi màu tím. HCl bay hơi thành hơi mùi xốc. NH3 bay hơi thành hơi mùi khai.

\(2HI\rightarrow H_2+I_2\)

Nhỏ HCl vào 3 dd còn lại. Na2CO3 có khí ko màu. KOH ko hiện tượng nhưng ống nghiệm nóng lên. NaCl k hiện tượng.

\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)

\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)

29 tháng 3 2020

cảm ơn bạn

Bài1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết vai trò của H 2 SO 4 trong các phản ứng (thể hiện tính axit hay tính oxi hóa) 1.H 2 SO 4 + Na 2 SO 3  2.H 2 SO 4 loãng + Mg  5.H 2 SO 4 + Fe(OH) 3  6.H 2 SO 4 loãng + Fe(OH) 2  7.H 2 SO 4 đặc + Fe(OH) 2  8.H 2 SO 4 đặc + Al 2 O 3  9.H 2 SO 4 đặc + FeCO 3  10.H 2 SO 4 đặc + FeS  11.H 2 SO 4 loãng + FeS  Bài2:Trong phòng thí nghiệm khí hiđro sunfua H 2 S...
Đọc tiếp

Bài1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết vai trò của H 2 SO 4 trong các phản ứng (thể hiện tính axit hay tính
oxi hóa)

1.H 2 SO 4 + Na 2 SO 3 

2.H 2 SO 4 loãng + Mg 

5.H 2 SO 4 + Fe(OH) 3 

6.H 2 SO 4 loãng + Fe(OH) 2 

7.H 2 SO 4 đặc + Fe(OH) 2 

8.H 2 SO 4 đặc + Al 2 O 3 
9.H 2 SO 4 đặc + FeCO 3 

10.H 2 SO 4 đặc + FeS 
11.H 2 SO 4 loãng + FeS 
Bài2:Trong phòng thí nghiệm khí hiđro sunfua H 2 S được điều chế bằng cách cho muối sunfua vào dung dịch axit clohidric HCl.
Nếu thay HCl bằng H 2 SO 4 đặc có điều chế được H 2 S không. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Bài3:Hỗn hợp muối X gồm Na 2 S và Na 2 SO 3 . Cho 100ml dung dịch H 2 SO 4 vào 16,5 gam X đun nóng, thu được hỗn hợp khí có tỷ
khối đối với H 2 là 27. Trung hòa dung dịch thu được bằng 500 ml dung dịch KOH 1M.
a.Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. b.Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H 2 SO 4 .
Bài4:Giải thích tại sao axit H 2 S có tính khử. Viết 5 phương trình phản ứng để minh họa?
Bài5:Cho các chất sau: muối ăn, quặng pirit, nước, không khí các điều kiện có đủ. Viết phương trình điều chế H 2 SO 4 , Cl 2 ,
Fe 2 (SO 4 ) 3 .

Bài 7:Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch sau bị mất nhãn: K 2 S, KCl, K 2 SO 3 , K 2 SO 4 , KNO 3 .
Bài 8:Dung dịch X chứa hai axit: HCl 2M và H 2 SO 4 4M. Để trung hoà hết 100ml dung dịch X cần 200 gam dung dịch NaOH.
Tính nồng độ của dung dịch NaOH?
Bài9:Để trung hoà 200ml dung dịch X gồm HCl và H 2 SO 4 cần 400ml dung dịch Ba(OH) 2 , tạo ra 23,3 gam kết tủa. Cho 7,2 gam
kim loại M vào 400 ml dung dịch X thu được 6,72 lít khí duy nhất (ở đktc). Dung dịch thu được sau phản ứng cần 200ml dung
dịch Ba(OH) 2 nói trên để trung hoà hết. Tìm nồng độ của HCl, H 2 SO 4 , Ba(OH) 2 và kim loại M.
Bài 10:Chỉ được dùng quỳ tím, hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: MgSO 4 , HCl, BaCl 2 , NaCl, KOH.

GIÚP MK MỘT SỐ CÂU VỚI NHA, MK CẢM ƠN

1
15 tháng 4 2020

hóa lớp 10 khó thế

15 tháng 4 2020

khó lắm bn ơi, bài bạn làm dc giải giúp mk nha, mk cảm ơn