K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Cần cao nhân chỉ giáo

Câu 1. Chức năng của màng sinh chất và chất tế bào lần lượt là:
a) Vận chuyển các chất, thực hiện trao đổi chất
b) Thực hiện trao đổi chất, thực hiện các hoạt động sống
c) Tổng hợp và vận chuyển chất.
d) Thực hiện hoạt động sống, thực hiện trao đổi chất
Câu 2. Tổng hợp và vận chuyển các chất là chức năng của:
a) Bộ máy Gôngi
b) Trung thể
c) Ti thể
d) Lưới nội chất
Câu 3. Chức năng của Riboxom là thực hiện:
a)
b) Tham gia hô hấp.
c) Điều khiển các hoạt động sống
d) Tổng hợp prôtêin.
e) Vận chuyển các chất
Câu 4. Mô thần kinh tạo nên hệ thần kinh có chức năng:
a) Bảo vệ, hấp thụ, tiết
b) Co dãn tạo nên sự vận động.
c) Tiếp nhận kích thích, xử lý thông tin và điều khiển sự hoạt động các cơ quan trả lời
các kích thích của môi trường
d) Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
Câu 5. Chức năng cơ bản của nơron là:
a) Phản xạ và dẫn truyền xung thần kinh
b) Phản ứng và dẫn truyền xung thần kinh
c) Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
d) Tiếp nhận và trả lời kích thích.
Câu 6. Bảo vệ, hấp thụ, tiết là chức năng của mô:
a) Mô thần kinh
b) Mô liên kết
c) Mô cơ
d) Mô biểu bì
Câu 7. Cung phản xạ là:
a) Khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định từ nơi phát sinh hoặc
tiếp nhận về thân nơron và truyền đi theo sợi trục.
b) Con đường truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến
cơ quan phản ứng.
c) Khả năng tiếp nhận các kích thích và phản ứng lại kích thích bằng hình thức phát
sinh xung thần kinh.

d) Con đường truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua nơron hướng tâm và
nơron li tâm đến cơ quan phản ứng
Câu 8. Chọn đáp án đúng nhất: Thành phần của một cung phản xạ bao gồm:
a) Cơ quan thụ cảm; cơ quan phản ứng; nơron hướng tâm; nơron li tâm; nơron trung
gian.
b) Cơ quan thụ cảm; nơron hướng tâm; nơron trung gian; nơron li tâm; cơ quan phản
ứng
c) Cơ quan thụ cảm; nơron li tâm; nơron hướng tâm; nơron trung gian; cơ quan phản
ứng.
d) Nơron hướng tâm; nơron trung gian; nơron li tâm; cơ quan phản ứng.

Câu 9: Bộ xương được chia làm 3 phần là:
a) Xương đầu, xương thân, xương chi
b) Xương đầu, xương cột sống, xương lồng ngực
c) Xương sọ, xương cột sống, xương chi
d) Xương đầu, xương thân và xương lồng ngực.
Câu 10: Chức năng của bộ xương:
a) Bộ phận nâng đỡ, bảo vệ tế bào, là nơi bám của các cơ
b) Bộ phận nâng đỡ, bảo vệ cơ thể, là nơi bám của các cơ
c) Bộ phận che chở, bảo vệ cơ thể, là nơi bám của các cơ
d) Bộ phận nâng đỡ, bảo vệ cơ thể, là nơi bám của các khớp.
Câu 11: Khớp giữa các đốt sống trong xương cột sống là loại khớp nào:
a)
b) Khớp động
c) Khớp bán động
d) Khớp bất động
e) Khớp cột sống
Câu 12: Khớp bất động là loại khớp
a) Không cử động được như khớp cổ tay
b) Cử động dễ dàng
c) Cử động của khớp hạn chế
d) Không cử động được như khớp giữa các xương sọ
Câu 13: Cấu tạo của xương gồm:
a) Xương dài, xương ngắn và xương dẹt
b) Màng xương, mô xương cứng và mô xương xốp, khoang xương.
c) Màng xương, mô xương cứng và mô xương xốp
d) Mô xương cứng và mô xương xốp
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về thành phần chính của xương?
a) Chất cốt giao và muối khoáng, chủ yếu là chất cốt giao.
b) Canxi và muối khoáng
c) Chất cốt giao và tủy đỏ ở trẻ em, tủy vàng ở người lớn
d) Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi
theo độ tuổi
Câu 15: Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh:
a) Tiểu cầu.
b) Hồng cầu.
c) Bạch cầu limphô.
d) Đại thực bào.

Câu 16: Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ ?
a) Mô xương xốp và khoang xương.
b) Mô xương cứng và mô xương xốp.
c) Khoang xương và màng xương.
d) Màng xương và sụn bọc đầu xương.
Câu 17: Hiện tượng xương liền lại sau khi bị gãy là nhờ:
a) Sự phân chia tế bào của sụn tăng trưởng phủ lên chỗ hai đầu xương gãy.
b) Sự phân chia tế bào của màng xương phủ lên chỗ hai đầu xương gãy.
c) Sự phân chia tế bào của mô xương cứng phủ lên chỗ hai đầu xương gãy.
d) Sự phân chia tế bào của mô xương xốp phủ lên chỗ hai đầu xương gãy.
Câu 18: Sụn tăng trưởng có chức năng:
a)
b) Giúp giảm ma sát khi chuyển động.
c) Giúp xương dài ra.
d) Giúp xương phát triển to về bề ngang.
e) Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng.
Câu 19: Xương người già giòn xốp, dễ gãy là do:
a) Sụn tăng trưởng không còn khả năng hóa xương.
b) Xương bị phân hủy nhanh hơn sự tạo thành, đồng thơi tỉ lệ cốt giao tăng.
c) Xương bị phân hủy nhanh hơn sự tạo thành, đồng thơi tỉ lệ cốt giao giảm.
d) Tất cả đều sai.
Câu 20: Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là:
a) Gấp và duỗi
b) Co và dãn.
c) Kéo và đẩy
d) Phồng và xẹp.
Câu 21: Khi cơ co tạo ra lực, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến
từ :
a) Quá trình khử các hợp chất hữu cơ.
b) Sự tổng hợp vitamin và muối khoáng.
c) Sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng.
d) Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 22: Nguyên nhân của sự mỏi cơ là
a) Do cơ thể được cung cấp đủ ôxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ.
b) Do cơ thể không được cung cấp đủ ôxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ
c) Do cơ thể không được cung cấp đủ cacbonic nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ
d) Do cơ thể không được cung cấp đủ ôxi nên tích tụ axit HCl đầu độc cơ.
Câu 23: Chúng ta thường bị mỏi cơ trong trường hợp nào sau đây ?
a)
b) Giữ nguyên một tư thế trong nhiều giờ.
c) Lao động nặng trong gian dài.
d) Tập luyện thể thao quá sức.
e) Tất cả các phương án.
Câu 24: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?
a)
b) Axit axêtic.
c) Axit lactic.
d) Axit acrylic.

e) Axit malic.
Câu 25: Cơ chế của sự co cơ là:
a) Khi tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm tế bào cơ ngắn lại
b) Khi tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm tế bào cơ dài ra
c) Khi tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm tế bào cơ ngắn lại
d) Khi tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm tế bào cơ dài ra.
Câu 26: Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai cần:
a) Cố gắng lao động hết sức, kết hợp với tập luyện thể dục thể thao.
b) Lao động vừa sức, thỉnh thoảng tập luyện thể dục thể thao
c) Lao động vừa sức, tập luyện thể dục thể thao cường độ cao
d) Lao động vừa sức, lao động và nghỉ ngơi hợp lý, kết hợp thường xuyên tập luyện thể
dục thể thao
Câu 27: Chiếm 55% thể tích của máu, lỏng, màu vàng nhạt là:
a)
b) Máu
c) Huyết tương
d) Tế bào máu
e) Hồng cầu
Câu 28: Tế bào máu bao gồm
a) Huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
b) Hồng cầu, bạch cầu.
c) Bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa kiềm, bạch cầu ưa axit, bạch cầu limphô và bạch
cầu mônô
d) Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Câu 29: Hồng cầu có Hb, có đặc tính khi kết hợp với O 2 sẽ có màu
a)
b) Đỏ thẫm
c) Hồng
d) Đỏ bầm
e) Đỏ tươi
Câu 30: Thành phần của môi trường trong của cơ thể gồm:
a)
b) Huyết tương và các tế bào máu
c) Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
d) Máu, nước mô và bạch huyết
e) Tế bào và máu
Câu 31: Môi trường trong giúp tế bào thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài
qua?
a)
b) Hệ tiêu hoá.
c) Hệ hô hấp.
d) Hệ bài tiết.
e) Quá trình trao đổi chất.
Câu 32: Chức năng đầy đủ của huyết tương là
a) Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chất
dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và chất thải

b) Duy trì máu ở trạng thái đặc để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chất
dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và chất thải
c) Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chất
dinh dưỡng, các chất không cần thiết khác và chất thải
d) Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chất
dinh dưỡng, các chất cần thiết khác.
Câu 33: Chức năng của hồng cầu là:
a)
b) Vận chuyển chất dinh dưỡng
c) Vận chuyển chất thải
d) Vận chuyển O 2 và CO 2
e) Vận chuyển các chất cần thiết
Câu 34: Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành ?
a)
b) Bạch cầu ưa kiềm.
c) Bạch cầu mônô.
d) Bạch cầu limphô.
e) Bạch cầu trung tính.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng
a) Bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô bảo vệ cơ thể bằng cách thực bào
b) Bạch cầu trung tính và bạch cầu limphô B bảo vệ cơ thể bằng cách thực bào
c) Tạo ra kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên là bạch cầu limphô B.
a) Bạch cầu limphô T phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm bệnh
Câu 36: Nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối
diện với hoạt động bảo vệ của
a)
b) Bạch cầu trung tính.
c) Bạch cầu limphô T.
d) Bạch cầu limphô B.
e) Bạch cầu ưa kiềm.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng
a)
b) Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai có khả năng tạo ra các kháng thể
c) Kháng thể là những phân tử ngoại lai có khả năng tạo ra các kháng nguyên
d) Kháng nguyên là những phân tử prôtêin có khả năng kích thích cơ thể tạo ra các
kháng thể
e) Kháng thể là những phân tử prôtêin do cơ thể tạo ra để chống lại các kháng nguyên.
Câu 38: Miễn dịch tập nhiễm là khả năng:
a) Đã từng một lần bị một bệnh nhiễm khuẩn nào đó, sau đó sẽ không mắc lại bệnh đó
nữa.
b) Đã từng một lần bị một bệnh nhiễm khuẩn nào đó, sau đó sẽ mắc lại bệnh đó nữa.
c) Không bao giờ bị mắc một số bệnh của động vật khác
a) Đã từng nhiều lần bị một bệnh nhiễm khuẩn nào đó, sau đó sẽ không mắc lại bệnh đó
Câu 39: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là:
a) Chất kháng sinh.
b) Kháng nguyên
c) Kháng thể.

d) Prôtêin độc.
Câu 40: Nhóm máu có kháng nguyên A trên hồng cầu có thể truyền máu cho nhóm
máu nào sau đây?
a) Máu A và O
b) Máu A và AB
c) Máu B và AB
d) Máu O và AB
Câu 41: Nhóm máu có kháng thể anpha (α) và bêta (β) trong huyết tương có thể
truyền máu cho nhóm máu nào sau đây?
a) Máu A và AB
b) Máu B và AB
c) Máu O và AB
d) A, B, AB và O
Câu 42: Vòng tuần hoàn lớn có chức năng:
a) Dẫn máu qua phổi trao đổi O 2 và CO 2
b) Dẫn máu qua một số tế bào để trao đổi chất.
c) Dẫn máu qua tim trao đồi O 2 và CO 2
d) Dẫn máu qua tất cả các tế bào để trao đổi chất.
Câu 43: Mỗi chu kỳ co dãn của tim kéo dài 0,8 giây, bao gồm:
a) Pha nhĩ co (0,3 giây), pha thất co (0,1 giây), pha nghỉ ngơi (0,4 giây)
b) Pha thất co (0,1 giây), pha nhĩ co (0,4 giây), pha dãn chung (0,3 giây)
c) Pha nhĩ co (0,1 giây), pha thất co (0,3 giây), pha dãn chung (0,4 giây)
d) Pha nhĩ co (0,4 giây) , pha thất co (0,3 giây), pha dãn chung. (0,1 giây).
Câu 44: Động mạch có thành dày hơn tĩnh mạch do:
a) Dẫn máu từ khắp các tế bào về tim với vận tốc và áp lực nhỏ.
b) Dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc và áp lực lớn.
c) Tạo điều kiện trao đổi chất với tế bào.
d) Dẫn máu ngược chiều với cơ thể.

Câu 45: Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn:
a) Sự hít, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào.
b) Sự thở, sự trao đổi khí ở mũi, sự trao đổi khí ở tế bào.
c) Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào.
d) Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở cơ thể.
Câu 46: Hệ hô hấp gồm:
a) Các cơ quan ở đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản) và hai lá phổi.
b) Các cơ quan ở tuyến dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, phế quản) và hai lá phổi.
c) Các cơ quan ở đường dẫn khí (mũi, họng, thực quản, khí quản, phế quản) và hai lá
phổi.
d) Các cơ quan ở đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản) và hai lá
phổi.
Câu 47: Chức năng của các cơ quan ở đường dẫn khí là:
a) Dẫn khí vào và ra, làm ẩm, làm mát không khí đi vào và bảo vệ phổi
b) Dẫn khí vào và ra, làm ấm không khí đi vào và bảo vệ phổi
c) Dẫn khí vào và ra, làm ẩm, làm ấm không khí đi vào và bảo vệ phổi
d) Dẫn khí vào và ra, làm ẩm, làm ấm không khí đi ra và bảo vệ phổi
Câu 48: Nơi trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài là:

a) Mũi
b) Hai lá phổi
c) Đường dẫn khí
d) Phế quản
Câu 49: Khi cơ liên sườn ngoài co, xương sườn được nâng lên, cơ hoành co là lúc ta
đang:
a) Thở ra
b) Hít vào
c) Nín thở
d) Thở ra nhiều nhất
Câu 50: Khi cơ liên sườn ngoài dãn, xương sườn được hạ xuống, cơ hoành dãn là lúc
ta đang:
a) Thở ra
b) Hít vào
c) Nín thở
d) Nín thở tối đa
Câu 51: Dung tích sống là
a) Thể tích không khí lớn nhất mà cơ thể có thể hít vào và thở ra
b) Thể tích không khí nhỏ nhất mà cơ thể có thể hít vào và thở ra
c) Thể tích không khí mà cơ thể có thể hít vào và thở ra khi bình thường
d) Thể tích không khí lớn nhất mà cơ thể có thể hít vào và thở ra khi vận động mạnh
Câu 52: CO 2 khuếch tán từ máu vào phế nang; O 2 khuếch tán từ phế nang vào máu
là giai đoạn:
a) Thông khí ở phổi
b) Trao đổi khí ở mũi
c) Trao đổi khí ở phổi
d) Trao đổi khí ở tế bào

Câu 53: Ống tiêu hóa gồm các cơ quan:
a) Miệng, họng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
b) Miệng, họng, dạ dày, thực quản, ruột non, ruột già, hậu môn.
c) Miệng, dạ dày, thực quản, ruột non, hậu môn, ruột già,
d) Miệng, họng, thực quản, ruột non, dạ dày, ruột già, hậu môn.
Câu 54: Khẳng định nào sau đây là đúng
a) Các cơ quan trong ống tiêu hóa có nhiệm vụ tiết ra dịch tiêu hóa,
b) Quá trình tiêu hóa gồm những hoạt động: ăn uống, đẩy thức ăn vào ống tiêu hóa, tiêu
hóa thức ăn, hấp thụ chất dinh dưỡng, thải phân.
c) Quá trình tiêu hóa biến thức ăn thành năng lượng để cơ thể hấp thụ.
d) Nhai cơm lâu trong miệng lại thấy vị ngọt là do tinh bột trong cơm bị enzyme
Amilaza có trong nước bọt biến đổi thành đường Saccarozơ
Câu 55: Thức ăn đưa vào khoang miệng trở thành viên thức ăn mềm, nhuyễn, thấm
nước bọt và dễ nuốt là nhờ:
a) Tuyến nước bọt, nhai và đảo trộn thức ăn
b) Hoạt động của răng, lưỡi, các cơ môi và má, các tuyến nước bọt
c) Hoạt động của enzim pepsin.
d) Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 56: Nhận định nào sau đây là đúng nói về vai trò của Enzyme?

a) Giúp cơ thể dễ hấp thụ thức ăn
b) Tạo môi trường để nhào trộn thức ăn   
c) Tiêu diệt vi sinh vật gây hại trong thức ăn.
d) Giúp xúc tác các phản ứng xảy ra nhanh hơn
Câu 57: Cơ thể có thể nhận được chất nào sau đây theo con đường khác không thông qua
con đường tiêu hóa?
a) Lipit, gluxit, prôtêin
b) Prôtêin và lipit
c) Nước, muối khoáng và vitamin.
d) Axit nuclêic
Câu 58: Khi nuốt thức ăn, ta sẽ ngừng thở vì lý do nào sau đây:
a) Nắp thanh quản đóng kín lỗ khí quản để tránh thức ăn lọt vào khí quản
b) Nắp thanh quản đóng kín lỗ thanh quản quản để tránh thức ăn lọt vào khí quản
c) Nắp thanh quản đóng kín lỗ khí quản để tránh thức ăn lọt vào thực quản
d) Nắp thanh quản đóng kín lỗ thực quản để tránh thức ăn lọt vào khí quản.
Câu 59: Ý nào sau đây không đúng?
a) Dạ dày hình túi thắt 2 đầu, dung tích 3 lít.
b) Biến đổi lý học ở dạ dày bao gồm: sự tiết dịch vị, sự co bóp của dạ dày có tác dụng
làm nhuyễn hòa loãng thức ăn, đảo trộn thức ăn thấm đều dịch vị.
c) Enzim Pepsin sẽ phân cắt Protein chuỗi dài thành các Protein chuỗi ngắn (3 -10 axit
amin).
d) Thức ăn được lưu giữ trong dạ dày từ 3-6 phút tùy loại thức ăn rồi được dẩy dần
từng đợt xuống ruột non.
Câu 60: Với khẩu phần thức ăn đầy đủ các chất, sau tiêu hóa ở dạ dày thì còn chất nào
trong thức ăn cần được tiêu hóa tiếp?
a) Lipit, gluxit, prôtêin
b) Prôtêin và lipit
c) Axit nuclêic và vitamin.
d) Tất cả đều sai.

1
11 tháng 1 2022

tách ra 10 câu đăng 1 lần đi bn, chứ nhìn vầy không ai muốn lm đâu

12 tháng 1 2022

khỏi lun đi mình thi xong môn đó rồi =))

8 tháng 1 2022

A

12 tháng 12 2016

Câu 1:

Nhờ hoạt động của lồng ngực với sự tham gia của các cơ hô hấp mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của 02 từ không khí ở phế nang vào máu và của C02 từ máu vào không khí phế nang.
Trao đổi khí ờ tế bào gồm sự khuếch tán của 02 từ máu vào tế bào của C02 từ tế bào vào máu.các khí trao đổi ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp .trao đổi khí ở phổi khí oxi từ phế bào đc chuyển đến hồng cầu và trao đổi thành cacbonic rồi trở về phế bào . còn trao đổi khí ở tế bào thì : oxi từ hồng cầu ->tế bào ở các mô cơ thể chuyển thành cacbonic ->mao mạch

20 tháng 12 2016

ok

 

I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau1. Rễ hô hấp có ở cây:a. Cà rốt, phong lan, khoai lanb. Cà rốt, phong lan, khoai lan, rau nhútc. Bần, mắm, cây bụt mọc2. Giác mút là loại rễ biến dạng để:a. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ đấtb. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ không khíc. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây chủ3. Những cây có rễ củ như là:a. Cải củ trắng, lạc, sắnb. Cà rốt,...
Đọc tiếp

I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
1. Rễ hô hấp có ở cây:
a. Cà rốt, phong lan, khoai lan
b. Cà rốt, phong lan, khoai lan, rau nhút
c. Bần, mắm, cây bụt mọc
2. Giác mút là loại rễ biến dạng để:
a. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ đất
b. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ không khí
c. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây chủ
3. Những cây có rễ củ như là:
a. Cải củ trắng, lạc, sắn
b. Cà rốt, cải củ trắng, khoai lan
c. Nghệ, đinh lăng, chuối
4. Rễ móc là:
a. Loại rễ chính mọc từ gốc thân để giúp cây đứng vững
b. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây bám vào giá bám để leo lên
c. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác
5. Thân to ra là do:
a. Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào
b. Sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ
c. Do sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
6. Mạch rây có chức năng:
a. Vận chuyển nước và muối khoáng
b . Vận chuyển chất hữu cơ
c. Cả hai trên đều đúng
7. Mạch gỗ có chức năng:
a. Vận chuyển nước và muối khoáng
b. Vận chuyển chất hữu cơ
c. Vận chuyển nước, muối khoáng và chất hữu cơ
b. Nitơ
c. Oxi
9. Nếu không có oxi thì cây
a. Vẫn sinh trưởng tốt
b. Vẫn hô hấp bình thường
c. Chết
10. Phần lớn nước do rễ hút vào được thải ra ngoài qua:
a. Thân, cành
b. Thân, lá
c. Lỗ khí của lá

1
8 tháng 9 2021

1. Rễ hô hấp có ở cây

đáp án:  bần, mắm, cây bụt mọc

2. Giác mút là loại rễ biến dạng để

 Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác

23 tháng 12 2021

A

8 tháng 1 2022

C

Ôn Tập HK2 Môn Sinh A/ Trắc Nghiệm: Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan? A. Cầu thận, thận, bóng đái B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái C. Thận, ống thận, bóng đái D. Thận, bóng đái, ống đái Câu 2: Cấu tạo của thận gồm các bộ phận? A. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu B. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận C. phần vỏ, phần tuỷ, các đơn vị...
Đọc tiếp

Ôn Tập HK2 Môn Sinh
A/ Trắc Nghiệm:
Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan?
A. Cầu thận, thận, bóng đái B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
C. Thận, ống thận, bóng đái D. Thận, bóng đái, ống đái
Câu 2: Cấu tạo của thận gồm các bộ phận?
A. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận
C. phần vỏ, phần tuỷ, các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp
D. phần vỏ, phần tuỷ, các đơn vị chức năng, ống dẫn nước tiểu
Câu 3: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm có?
A. cầu thận, nang cầu thận B. nang cầu thận, ống thận
C. cầu thận, nang cầu thận, ống thận D. cầu thận, ống thận
Câu 4: Các chất thải bài tiết được phát sinh từ?
A. phổi và gan B. gan và thận C. quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng ở tế bào
D. quá trình trao đổi chất ở tế bào
Câu 5: sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn?
A. lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp B. hấp thụ lại, bài tiết
C. lọc máu, bài tiết, hấp thụ lại D.bài tiết và hấp thụ lại
Câu 6: Vị trí của các tế bào hình que trê màng lưới và chức năng của chúng là?
1. tập trung ở xa điểm vàng
2. một tế bào hình que liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác
3. nhiều tế bào hình que mới liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác
4. tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu giúp nhìn rõ về ban đêm
Câu trả lời đúng là??
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;
Câu 7: Chức năng quan trọng nhất của da là??
A. Bảo vệ, ngăn chặn xâm nhập của vi khuẩn gây bệnh
B. tham gia điều hoà thân nhiệt
C. làm nhiệm vụ của một cơ quan cảm giác - tiếp nhận các kích thích của môi trường
D. bài tiết các chất thải
Câu 8: Chức năng của tuỷ sống là?
A. điều khiển các hoạt động ở phần thân, tay và chân
B. dẫn truyền các xung thần kinh
C. thực hiện các phản xạ không điều kiện
D. dẫn truyền xung thần kinh và thực hiện các phản xạ không điều kiện
Câu 9: Chức năng của trụ nào là?
A. điều khiển các hoạt động của các nội quan
B. điều hoà các hoạt động của các nội quan
C. dẫn truyền các xung thần kinh
D. dẫn truyền các xung thần kinh từ tuỷ lên não, từ nào xuống tuỷ, điều khiển, điều hoà các hoạt động của các nội quan
Câu 10: Điều nào không đúng với người say rượu khi đi "chân nam đá chân chiêu"?
A. tiểu não bị rối loạn không điều khiển được cử động
B. Do trụ não bị rối loạn, điều khiển các cử động không chính xác
C. Không giữ được thăng bằng cho cơ thể
D. tiểu não không phối hợp được các cử động phức tạp
Câu 11: Cơ quan phân tích thị giác gồm:
1. các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở màng lưới
2. cầu mặt và dịch thuỷ tinh
3. dây thần kinh thị giác
4. vùng thị giác nằm ở thuỳ chẩm
Câu trả lời đúng là??
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;
Câu 12: Chức năng của thể thuỷ tinh là?
A. cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua
B. điều tiết để ảnh của vật rơi đúng trên màng lưới
C. dẫn truyền xung thần xinh
D. Cho án sáng xuyên qua
Câu 13: Nhận định nào sau đây là sai về cấu tạo phù hợp với chức năng của da?
A. Bên ngoài là lớp sừng có chức năng bảo vệ
B. Bên trong là những mô xốp có chức năng cách nhiệt
C. Tuyến nhờ có chức năng giúp da mềm mại, không thấm nước
D. Tuyến mồ hôi, chức năng bài tiết, điều hoài thân nhiệt
Câu 14: Vị trí các tế bào hình nón trên màng lưới và chức năng của chúng là?
1. tập trung chủ yếu ở điểm vàng nằm trên trục mắt
2. tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc
3. liên hệ với nhiều tế bào thần kinh thị giác
4. liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác
Câu trả lời đúng là?
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;
Câu 15: Khi da bị bẩn, ẩm, xây xát thì ta dễ bị nhiễm bệnh
A. ghẻ lở B. Hắc lào C. uốn ván D. kí sinh trùng, nấm, uốn ván
Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai về cấu tạo phù hợp với chức năng của da?
A. Bên ngoài là lớp sừng có chức năng bảo vệ
B. Bên trong là những mô xốp có chức năng cách nhiệt
C. Tuyến nhờ có chức năng giúp da mềm mại, không thấm nước
D. Tuyến mồ hôi, chức năng bài tiết, điều hoài thân nhiệt
Câu 17: Chất xám trong bộ phận thần kinh trung ương được cấu tạo bởi?
A. thân nơron B. thân nơron và các sợi nhánh
C. sợi nhánh nơron D. sợi trục nơron
Câu 18: Điều nào không đúng với người say rượu khi đi "chân nam đá chân chiêu"?
A. tiểu não bị rối loạn không điều khiển được cử động
B. Do trụ não bị rối loạn, điều khiển các cử động không chính xác
C. Không giữ được thăng bằng cho cơ thể
D. tiểu não không phối hợp được các cử động phức tạp
Câu 19: Phản xạ dưới đây là phản xạ có điều kiện?
A. kim đâm vào tay, tay co giật B. Lổ đồng tử của mắt co lại khi có ánh sáng chiếu vào
C. Cơ thể tiết mồ hôi từ khi gặp trời nắng nóng D. Em bé reo vui khi nhìn thấy mẹ nó
Câu 20: Tuyến yên điều khiển hoạt động của tuyến trên thận thông qua các hoocmôn sau đây?
A. LH B. FSH C. ACTH D. GH
Câu 21: Dây thần kinh thính giác là dây thần kinh số?
A. VIII B. IX C. X D. XI
Câu 22: Tác dụng của testosteron là?
A. Gây chín và rụng trứng B. Gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì nam
C. Gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì nữ D. Gây sự phát triển cơ và xương
Câu 23: Cơ quan phân tích thính giác gồm?
1. tế bào thụ cảm thính giác ở cơ quan cóocti
2. cơ quan tiền đình và các ống bán khuyên
3. dây thần kinh thính giác
4. vùng thính giác ở thuỳ thái dương
Câu trả lời đúng là?
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;
Câu 24: Tế bào a ở đảo tuỵ tiết ra hoocmôn?
A. tirôxin B. glucagôn C. testôstêrôn D. canxitônin
Câu 25: Insulin có vai trò giảm đường huyết bởi các hoạt động?
A. điều hoài đường huyết (biến đổi prôtêin, lipit thành glucôzơ)
B. biến đổi glucôzơ thành glucôgen
C. biến đổi glucôgen thành glucôzơ
D. điều chỉnh đường huyết khi đường huyết bị hạ
Câu 26: Điều nào không đúng với các hoocmôn phần vỏ của tuyến trên thận?
A. Lớp ngoài tiết hoocmôn điều hoài natri, kali trong máu
B. lớp giữa tiết hoocmôn biển đổi prôtêin, lipit thành glucôzơ điều hoà đường huyết
C. tiết hoocmôn gây biến đổi các đặc tính sinh dục nữ
D. lớp trong tiết hoocmôn gây biến đổi các đặc tính sinh dục nam
Câu 27: hoocmôn của tuỷ tuyến trên thận tham gia điều hoà đường huyết là?
A. ađrênalin B. noađrênanin C. glucagôn D. ađrênalin, noađrênanin phối hợp cùng glucagôn
Câu 28: Tác dụng chính của hoocmôn ơstrôgen chính thức của nữ đã ở tuổi dậy thì là?
A. kích thích tuyến vú, chậu hông phát triển
B. trứng phát triển và rụng, kéo theo hiện tượng kinh nguyệt lần đầu
C. làm niêm mạc tử cung dày, xốp để chuẩn bị đón trứng đã thụ tinh đến làm tổ
D. tích mở dưới da
Câu 29: Điều nào sau đây không đúng với nguyên nhân của viễn thị?
A. cầu mắt ngắm do bẩm sinh
B. Ở người già thể thuỷ tinh bị lão hoá
C. thường xuyên đọc sách nơi thiếu ánh sáng
D. thể thuỷ tinh mất tính đàn hổi, không điều tiết được
B/ Tự luận:
Câu 1: Khi trên đường đi thấy vụ tai nạn xe máy gây chết người, sợ quá tim đập nhanh, huyết áp tăng cao, một lúc sau bình tĩnh trở lại thì giảm nhịp đập và huyết áp trở lại bình thường.
Dựa vào chức năng của phân hệ giao cảm và đối giao cảm, trình bày phản xạ điều hòa hoạt động của tim và hệ mạch trong trường hợp trên.
Câu 2: Nêu một ví dụ để chứng minh có sự phói hợp hoạt động của các tuyến nột tiết trong cơ thể

1
5 tháng 5 2019

1A 2C 3C 4D 5A 6B 7C 8D 9D 10B 11A 12A 13B 14A 15D 16B 17A 18B 19D 20B 21A 22C 23C 24B 25A 26A 27C 28B 29C

15 tháng 11 2021

Màng sinh chất giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.

23 tháng 4 2019

Đáp án :

   1. c;

   2. a;

   3. b;

   4. (x);

   5. d

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI Câu 1: Cấu tạo cơ thể người được chia làm mấy phần: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Đơn vị chức năng của cơ thể là: A. Tế bào B. Các nội bào C. Môi trường trong cơ thể D. Hệ thần kinh Câu 3: Chất tế bào(Tb) và nhân có chức năng lần lượt là: A. Trao đổi chất với môi trường ngoài. B. Trao đổi chất với môi trường trong cơ thể C. Điều khiển hoạt động và...
Đọc tiếp

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI
Câu 1: Cấu tạo cơ thể người được chia làm mấy phần:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Đơn vị chức năng của cơ thể là:
A. Tế bào B. Các nội bào C. Môi trường trong cơ thể D. Hệ thần kinh
Câu 3: Chất tế bào(Tb) và nhân có chức năng lần lượt là:
A. Trao đổi chất với môi trường ngoài. B. Trao đổi chất với môi trường trong cơ thể
C. Điều khiển hoạt động và giúp Tb trao đổi chất D. Trao đổi chất và điều khiển hoạt động của Tb
Câu 4: Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
A. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
Câu 5: Máu thuộc được xếp vào loại mô:
A. Biểu bì B. Liên kết C. Cơ D. Thần kinh
II. CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG
Câu 6: Xương đầu được chia thành 2 phần là:
A. Mặt và cổ B. Mặt và não C. Mặt và sọ D. Đầu và cổ
Câu 7: Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy
tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Sụn tăng trưởng có chức năng:
A. Giúp xương giảm ma sát B. Tạo các mô xương xốp
C. Giúp xương to ra về bề ngang D. Giúp xương dài ra.
Câu 9: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì:
A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng
C. Chưa có thành phần khoáng D. Chưa có thành phần cốt giao
III. CHƯƠNG III: TUẦN HOÀN
Câu 10: Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể. B. Máu, nước mô, bạch huyết
C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể D. Máu, nước mô, bạch cầu
Câu 11: Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là:
A. Limpho T B. Limpho B C. Trung tính và mono D. Tất cả các ý trên.
Câu 12: Tiêm phòng vacxin giúp con người:
A. Tạo sự miễn dịch tự nhiên B. Tạo sự miễn dịch nhân tạo
C. Tạo sự miễn dịch bẩm sinh D. Tất cả các ý A,B,C
Câu 13: Đâu là nhóm máu chuyên cho:
A. Nhóm O B. Nhóm A C. Nhóm B D. Nhóm AB
Câu 14: Là tế bào không có nhân, lõm 2 mặt giúp cơ thể vận chuyển và trao đổi O 2 , CO 2 :
A. Bạch cầu B. Tiểu cầu C. Sinh tơ D. Hồng cầu
Câu 15: Máu từ phổi về và tới các cơ quan có màu đỏ tươi là do:
A. Chứa nhiều cacbonic B. Chứa nhiều oxi
C. Chứa nhiều axit lactic D. Chưa nhiều dinh dưỡng.
Câu 16: Thành cơ tim dày nhất là:
A. Thành tâm nhĩ trái B. Thành tâm nhĩ phải
C. Thành tâm thất trái D. Thành tâm thất phải

4
26 tháng 3 2020

1.C 2.A 3.B 4.A

5.B 6.C 7.A 8.D

9.A 10.B 11.C 12.A

13.A 14.D 15.B 16.C

Cái này mình ko chắc là đúng hết nha, nhưng vẫn mong là giúp bạn được ☺

26 tháng 3 2020

giúp mik tiếp nha