K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2016

Nhat is my classmate. His hobby is listening to English music. He strarted this hobby 2 years ago and he shares it with his younger brother. He usually searches in the internet and choose his favourite songs, then he listens. Listening to English music makes he feel exciting and relaxing after a tired day. Especially, it can help he improve his English. He likes listening to English music very much.

14 tháng 9 2016

có cần quan trọng thứ hạng k vậy bn

14 tháng 7 2016

http://edumax.edu.vn/wp-content/uploads/2013/04/Starters-ReadingWriting-Wit

vào đây nha bn đề thi thử thôi

14 tháng 7 2016

^ ^!

13 tháng 1 2017

Phạm Gia Bảo

a lot of = lots of (lots of là viết tắt của a lot of, cũng giống như là I am viết tắt thành I'm ấy!!)

2 từ này giống nghĩa mà chỉ là cách vít khác thoy nên khi nào dùng cx đc, nhưng theo kinh nghiệm của mk thì nên dùng nhìu từ có nghĩa giống nhau để tránh lặp từ

vd nha~

1. I have a lot of apples. She have lots of banana.

2. I have a lot of apples. She have a lot of banana.

==> 2 câu này đều có nghĩa là : Tôi có nhiều táo. Cô ấy có nhiều chuối. nhưng câu 1 hay hơn vì câu 1 ko bị lặp lại từ a lot of ở câu trước. câu 2 thì lặp lại từ nên trở nên nhàm chán, nếu câu nào cx a lot of..... a lot of..... a lot of thì chẳng ai mún đọc cái bài đó nữa, phải thay từ đi cho nó hay nhưng nghĩa vẫn k đổi

cái này theo cách hiểu của mk ko có chép mạng đâu đó !!! haha

13 tháng 1 2017

Bạn có thể hiểu đơn giản: a lot of = Lots of.

Mình có thể dùng:“ A lot of/ Lot of” chủ yếu đứng trước danh từ không đếm được ( cả số ít và số nhiều) và trước đại từ. Chính chủ ngữ chứ không phải lot / lots quy định hình thức số ít / nhiều của động từ.

Vì vậy:
==> A lot of được dùng trước chủ ngữ số nhiều, động từ ở số nhiều.

Ex: A lot of my friends want to emigrate.

==> Lots of được dùng trước chủ ngữ số ít, động từ ở số ít, không đếm được và các danh từ số nhiều.

Ex: Lots of us think it’s time for an election....

~~~~ Cảm ơn bạn đã đọc comment của tôi~~~~~

11 tháng 1 2017

Giới từ (preposition) hay liên từ (conjunction) until, till (dùng với ý nghĩa chỉ thời gian): up to (the time that): cho đến tận thời điểm đó, kéo dài cho đến lúc đó.
- preposition: có nghĩa là + noun
- Conjunction: có nghĩa + clause (S + V)

*Thông thường Till và until có thể dùng thay thế cho nhau cả trong văn nói và văn viết.
- Ex1: Wait here till/ until I come back.
- Ex2:I won't stop shouting until/ till you let me go. (Tôi sẽ không ngừng la hét cho đến khi anh để cho tôi đi.)
- Ex3: You should stay on the train until/ till Manchester and then change. Bạn nên ở trên tàu cho đến khi vào ga Manchester rồi mới đổi.

* Mặc dù vậy, 2 từ này vẫn có sự khác biệt đôi chút.
1. Until thường được sử dụng ở đâu câu:
Ex4: Until your father comes, you mustn't go anywhere. (Chứ không dùng Till your father comes,...); Cho đến khi ba con đến, con không được đi bất kì đâu cả.
Ex4: Until she spoke I had realized (that) she was a foreigner.

2. Until is more formal and friendlier than till: Until trang trọng và thân thiện hơn till, chính vì vậy until hay được sử dụng hơn till.
- Ex6: Continue in this direction until you see a sign. (Cứ tiếp tục đi theo hướng này cho đến khi bạn thấy một tấm biển.

3. Till và until được sử dụng trong các cụm từ nhất định (expressions)
Ex7: We have learnt ten lessons up till now. (= up to now)
- Nếu sử dụng Until người ta thường đặt ở đâu câu: Until now We have learnt ten lessons. (ít sử dụng)
- Khi theo sau là noun (danh từ), thì người ta thường sử dụng till nhiều hơn. Hay nói cách khác là; till hay được sử dụng là giới từ (prep.) hơn là liên từ (conj.)
- one's fingers in the till (thụt két): ăn cắp tiền ở chỗ làm việc.
- Ex8: He's had fingers in the till for years.
- Ex9: Don't open it till your birthday.
- Ex10: Nothing happened till 5 o'clock.
- Ex11:The street is full of traffic from morning till night. (Đường phố đầy xe cô đi lại từ sáng chí tối)

* Ngoài ra, till còn có thể là:
- Till, trong tiếng Anh Mĩ dùng như một danh từ để chỉ MONEY DRAWER (ngăn kéo để tiền): the drawer in a cash register a machine in a shop which records sales, and in which money is kept, or esp. Br informal a cash register

* Next time you have the till open, could you give me some change?

- Till (v) (chuẩn bị đất): to prepare and use (land) for growing crops

* This piece of land has been tilled for hundreds of years.

12 tháng 1 2017

1. Until thường được sử dụng ở đâu câu:
Ex4: Until your father comes, you mustn't go anywhere. (Chứ không dùng Till your father comes,...); Cho đến khi ba con đến, con không được đi bất kì đâu cả.
Ex4: Until she spoke I had realized (that) she was a foreigner.

2. Until is more formal and friendlier than till: Until trang trọng và thân thiện hơn till, chính vì vậy until hay được sử dụng hơn till.
- Ex6: Continue in this direction until you see a sign. (Cứ tiếp tục đi theo hướng này cho đến khi bạn thấy một tấm biển.

3. Till và until được sử dụng trong các cụm từ nhất định (expressions)

Ex7: We have learnt ten lessons up till now. (= up to now)
- Nếu sử dụng Until người ta thường đặt ở đâu câu: Until now We have learnt ten lessons. (ít sử dụng)
- Khi theo sau là noun (danh từ), thì người ta thường sử dụng till nhiều hơn. Hay nói cách khác là; till hay được sử dụng là giới từ (prep.) hơn là liên từ (conj.)
- one's fingers in the till (thụt két): ăn cắp tiền ở chỗ làm việc.
- Ex8: He's had fingers in the till for years.
- Ex9: Don't open it till your birthday.
- Ex10: Nothing happened till 5 o'clock.
- Ex11:The street is full of traffic from morning till night. (Đường phố đầy xe cô đi lại từ sáng chí tối)

11 tháng 9 2016

1. Sở thích

I very like outdoor activities so Swimming is my hobby. I took up my hobby when I was ten years old. I think my hobby is difficult because It's very difficult to learn. I think my hobby is usefull because It's help me keep fit. I usually go swimming with my friends at the pool near my house. Equipments I need are: gogles, a life jacket, swimming clothes, swimming hat... I feel very happy and exciting because I can play in the water and keep fit at the same time. I will continue my hobby in the future because It's help me keep fit and relax for a hard working day.

2. Ngôi nhà mơ ước

In the future, I will live in amazing house. It's in the city. It's surrounds by a swimming pool in front and a large flower garden behind the dream house. The house will have twenty rooms. It's will have a wind energy to make electricity and a wireless TV, a smart robot, an automatic dishwasher, an automatic washing machine, solar energy, a super car and hi- tech fridge...A robot to cook dinner, wash clothes, look after children and to feed cats and dogs. A wireless TV can surf the Internet, send and receive e- mails and order food from the markets without getting out of bed.

( P/S: hihi bài về sở thích thì mình vừa mới nghĩ ra làm không biết có đúng hay không nữa, có gì thì bạn tham khảo thôi nhé. Còn về bài ngôi nhà mơ ước thì bài đó mình học hồi năm lớp 6 nên giờ cũng hơi quên, nhớ nhiêu làm nhiêu thôi à nên bạn thông cảm nhé ^^)

9 tháng 9 2016

kho nhi cj haaaaaaaaaa

9 tháng 8 2016

  Mai has just got her new timetable. Her lessons begin at 7 each morning and last until eleven twenty. After the first three lessons she has absence for twenty minutes. During this time, Mai usually talks to her friends. She has five periods  in the morning but she is free in the afternoon. Her favorite subjects are English and Math. The first term last about four months, from September to December. 

20 tháng 9 2016

hay lắm, cảm ơn bạn ^^

20 tháng 9 2016

tui có chơi mà chán quá nghỉ

24 tháng 10 2021

???

24 tháng 10 2021

bài đầu thì tìm âm khác nhau với tìm từ khác loại

tiếp là mấy câu trắc nghiệm kiểu như khoanh vào ABCD

 

13 tháng 12 2019

Cái này có nghiều nghĩa nha bạn

rhodolite rodolit : Khoáng sản

aerolite thiên thạch : Đá

Ichnolite : Hóa thạch

Geomertry Dash Lite, PUBG Lite Thì "Lite" nó nghĩa vẫn là "lite"oho

15 tháng 12 2019

Thanks bạn nhé!

:))))