Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Oxit Axit là gì?
\(\Rightarrow\) Oxit axit là hợp chất gồm 2 nguyên tố: Oxi và 1 phi kim
Dãy chất nào sau đây đều là Oxit Axit:
A. K2O, CaO, CO
B. P2O5, CO2, SO3
C. P2O5, BaO, MgO
D. BaO, Na2O, CuO
Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
Dãy chất đều là oxit axit: B. P2O5, CO2, SO3.
Học tốt!
Bài 23:
a, Phản ứng phân huỷ: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
b, Phản ứng hoá hợp: 2Ca + O2 → 2CaO
c, Phản ứng cháy: 2Cu + O2 → 2CuO
d, Phản ứng oxi hoá chậm: 4Fe +3O2 → 2Fe2O3
Mik ko chắc lắm~
1) Hợp chất a, c, f
2) Oxit axit: P2O5, SO2, Mn2O7
Oxit bazơ: BaO, Na2O, CuO, Al2O3
3)
BaO: Bari oxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
K2O: Kali oxit
CuO: Đồng (II) oxit
4) Khối lượng đồng trong oxit là \(80.80\%=64\left(g\right)\)
=> \(n_{Cu}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)
Khối lượng oxi trong oxit là \(80-64=16\left(g\right)\)
=> \(n_O=\frac{16}{16}=1\left(mol\right)\)
=> CTHH: CuO
Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với :
A. 1 nguyên tố kim loại. B. 1 nguyên tố phi kim khác.
C. các nguyên tố hoá học khác. D. một nguyên tố hoá học khác.
Câu 2: Nhóm chất gồm toàn oxit là :
A. CaO, CaCO3, CO2 B. SO2, SO3, H2SO4
C. NO, NO2, HNO3 D. CaO, NO2, P2O5
Câu 3: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, Al2O3 B. CO2, SO2, P2O5
C. FeO, Mn2O, SiO2 D. Na2O, BaO, H2O
Câu 4: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là:
A. CuO B. CuO C. Cu2O3 D. Cu2O
C©u 5: Oxit kimloại nào là oxit axit?
A. ZnO B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7
C©u 6: Oxit có khối lượng phần trăm oxi nhỏ nhất là:(Cho Cr= 52; Al=27; N=14; Fe=56)
A. Cr2O3 B. Al2O3 C. N2O3 D. Fe2O3
C©u 7: Oxit góp phần hình thành mưa axit là:
A. CO2 B. CO
C. SO2 D. SnO2
C©u 8: Hợp chất có công thức PbO2 có tên gọi là:
A. Chì đioxit B. Chì oxit
C. Chì (II) oxit D. Chì (IV) oxit
Câu 9: Dãy chỉ gồm các oxit bazơ là:
A. CO, CO2, Al2O3 B. CO2, SO2, P2O5
C. FeO, Mn2O, Na2O D. SiO2 ,BaO, H2O
C©u 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 g lưu huỳnh trong một bình chứa khí oxi.Thể tích khí thu được là
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Oxit tan trong nước: \(SO_3\), \(Na_2O\), CaO, \(CO_2\)
PTPƯ:
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
- \(H_2SO_4:\) Axit sunfuric
- NaOH: Natri hidroxit
- \(Ca\left(OH\right)_2:\) Canxi hidroxit
- \(H_2CO_3\): Axit cacbonic
Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước?
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5
C. ZnO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, K2O
Câu 1
a. ZnO , SO3 , CO2
b. + Oxit Axit : SO3 ,CO2
+ Oxit lưỡng tính : ZnO
c. ZnO : kẽm oxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
CO2 : Cacbon đioxit ( Cacbonic)
Câu 2 :
a. S,Al,P,Ca
b. PTHH
S + O2 ---------> SO2
4Al + 3O2------------>2Al2O3
2Ca +O2 ---------> 2CaO
4P +5O2 ----------> 2P2O5
Câu 3 : C
Câu 4 :B
Câu 5 :
Viết sai : KO , Zn2O,Mg2O,PO,S2O
Sửa : K2O , ZnO , MgO , P2O5 , SO2
Câu 6
Oxit Axit : SO2 , CO2 , SiO2 , P2O5
Tên : +SO2 : lưu huỳnh đi oxit
+CO2 : Cacbon đi oxit ( cacbonic)
+SiO2 : Silic đi oxit
+ P2O5 : Đi photpho penta oxit
Oxit Ba zơ : CuO , FeO ,MgO , BaO
Tên : +CuO : đồng (II) oxit
+ FeO : Sắt (II) oxit
+ MgO : Magie oxit
+BaO : Bari oxit
a, AL2O3 ,Na2O,Fe3O4,MgO,PbO
b, P2O5
c, các kim loại oxit bazơ
Câu 1: Do tính chất ít tan trong nước nên người ta thu oxi bằng phương pháp đẩy nước.
Câu 2: C
(Oxit bazơ gồm 1 kim loại tác dụng với 1 bazơ nên phương án nào có các CTHH gồm 1 kim loại với 1 oxi thì oxit đó là oxit bazơ. Ở đây có Ba, Na và Cu là kim loại và với 1 oxi nên phương án C là đúng.)
Phần dấu ngoặc là giải thích thôi.
Chúc bn học tốt!!
Câu 1: Người ta thu Oxi bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tính chất nào? Khí oxi ít tan trong nước.