K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1:So sánh các số sau:

a)27^11 và 81^8 b)625^5 và 12567 c)5^36 và 11^24 d)3^2n và 2^3n

Bài 2:So sánh các số sau:

a)5^23 và 6.5^22 b)7.2^13 và 2^16 c)21^15 và 27^5.49^8

Bài 3:So sánh các số sau;

a)199^20 và 2003^15 b)3^39 và 11^21

Bài 4:So sánh hai hiệu , hiệu nào lớn hơn?

a)72^45-72^43 và 72^44-72^43

Bài 5: Tìm x thuộc N, biết;

a)16^x < 128^4 b)5^x.5^x+1.5^x+2 <hoặc bằng 100...........0:2^18(có 18 chữ số 0)

Bài 6:

Cho S=1+2+2^2+2^3+...+2^9.So sánh S với 5.2^8

Bài 7: Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số 0. Hãy so sánh m và 10.9^8

Bài 8: Hãy viết số lớn nhất bằng cách dùng 3 chữ số 1,2,3 với điều kiện mỗi chữ số dùng một và chỉ một lần

Bài 9: Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 74^30;49^31;87632;33^58;23^35

Bài 10:Tìm hai chữ số tận cùng của số 5^n(n>1)

Bài 11: Chứng tỏ các tổng hiệu sau không chia hết cho 10

a)A=98.96.94.92-91.93.95.97

b)B=405^n+ 2^405+m (m,n thuộc N; n khác 0)

Bài 12: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:

a)234^5^6^7 b)579^6^7^5

Bài 13: Cho S= 1+3^1+3^2+3^3+...+3^30.

Tìm chữ số tận cùng của S, từ đó suy ra S không phải là số chính phương.

Bài 14: Tím số nguyên tố a đẻ 4a+11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30

Bài 15: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?

a=1.3.5.7...13+20 b=147.247.347-13

Bài 16: Cho n thuộc N*. Chứng minh rằng số 111....12111...1 là hợp số (111...1 gồm n số 1 ;111...1 cũng gồm n số 1)

Bài 17: Tìm số bị chia và thương trong phép chia:

9**:17=**, biết rằng thương là một số nguyên tố.

Bài 18 : Cho a,n thuộc N*, biết a^n chia hết cho 5. Chứng minh a^2+150 chia hết cho 25

Bài 19: a) Cho n là số không chia hết cho 3. Chứng minh rằng n^2 chia 3 dư 1.

b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi p^2+2003 là số nguyên tố hay hợp số.

Bài 20:Cho n>2 và không chia hết cho 3. Chứng minh rằng hai số n^2-1 và n^2+1 không thể đồng thời là số nguyên tố.

Bài 21: Cho p và p+8 đều là số nguyên tố (p>3). Hỏi p+100 là số nguyên tố hay hợp số ?

Bài 22: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố bằng cacchs hợp lý nhất;

a)700; 9000; 210000

b)500; 1600; 18000

Bài 23: Tìm số n thuộc n*,sao cho n^3 -n^2 + n-1 là số nguyên tố.

Bài 24: ƯCLN của hai số là 45. Số lớn là 270, tìm số nhỏ.

Bài 25: Tìm hai số biết tổng của chúng là 162 và ƯCLN của chúng là 18.

2
5 tháng 2 2017

Bài 7:

Có 9 cách chọn chữ số hàng trăm triệu.

Có 9 cách chọn chữ số hàng chục triệu

\(\Rightarrow m=9.9.9.9.9.9.9.9.9=9^9\)

\(m=9^9=9.9^8< 10.9^8\)

\(\Rightarrow m< 10.9^8\)

Bài 14:

Các số nguyên tố \(< 30\) và lớn hơn 15 là: \(19;23;29\)

Xét:

- Nếu \(4a+11=19\Rightarrow a=2\) (thỏa mãn)

- Nếu \(4a+11=23\Rightarrow a=3\) (thỏa mãn)

- Nếu \(4a+11=29\Rightarrow a=\frac{9}{2}\) (không thỏa mãn)

\(\Rightarrow a\in\left\{2;3\right\}\)

5 tháng 2 2017

Mỗi bạn làm hộ mình 1 câu thôi là hết ngay í mà . Cảm ơn các bạn nhìu lắm và khi nào các bạn đăng câu hỏi mình cũng sẽ trả lời cho nha

30 tháng 10 2015

1.

a) 5^22.6=5^22(5+1)

=5^23+5^22>5^23

b,7.2^13=(8-1).2^13

=8.2^13-2^13

=2^16-2^13<2^16

c,21^15=3^15.7^15

27^5.49^8=3^15.7^16

=)27^5.49^8>21^15

12 tháng 10 2017

\(72^{45}-72^{44}=72^{44}.\left(72-1\right)=72^{44}.71\)

\(72^{44}-72^{43}=72^{43}.\left(72-1\right)=72^{43}.71\)

Vì \(72^{44}>72^{43}\Rightarrow72^{45}-72^{44}>72^{44}-72^{43}\)

Ai rảnh thì làm hộ với ^^  Học sinh giỏi đâu hết rồi :)   :D   ^_^     giúp vớiCâu 1:So sánh các số sau, số nào lớn hơn ?a)2711 và 818                        c)536 và 1124b)6255 và 1257                     d)32n và 23n (n ∈ N*)Câu 2:So sánh các số sau, số nào lớn hơn ?a)523 và 6 . 522                            b)7 . 213 và 216c)2115 và 275. 498Câu 3:So sánh các số sau, số nào...
Đọc tiếp

Ai rảnh thì làm hộ với ^^  

Học sinh giỏi đâu hết rồi :)   :D   ^_^     giúp với

Câu 1:
So sánh các số sau, số nào lớn hơn ?
a)2711 và 818                        c)536 và 1124
b)6255 và 1257                     d)32n và 23n (n ∈ N*)
Câu 2:
So sánh các số sau, số nào lớn hơn ?
a)523 và 6 . 522                            b)7 . 213 và 216
c)2115 và 275. 498
Câu 3:
So sánh các số sau, số nào lớn hơn ?
a)19920 và 200315                 b)399 và 1121
Câu 4:
So sánh hai hiệu, hiệu nào lớn hơn ?
7245 - 7244 và 7244 - 7243
Câu 5:
Tìm x  ∈ N biết :
a)16x < 1284          b)5x . 5x+1 . 5x+2  ≤ 100.........0 : 218
                                                                         ↑ {gồm 18 chữ số 0}
Câu 6:
Cho S = 1+2+22+23+ ... + 29
Hãy so sánh S với 5 . 28

7
6 tháng 10 2020

Giúp mà k bt đc k :((

6 tháng 10 2020

giúp mà ko bt nói làm j :<

26 tháng 10 2016

trả lời đi ma

Bài 1:so sánh mà không tính kết quả:a)3^500 và 7^300b) 8^5 và 4x3^7x8^5c)202^3030 và 303^202d)3^21 và 2^31e)37^1320 và 11^1979Bài 2:Tính giá trị biếu thức:a) 2^10x13+2^10x65/2^8x104b)(1+2+...+100)x(1^2+2^2+....+10^2)x (65x111- 13x15x37)Bài 3:Cho A=1+2+2^2+...+2^30Viết A+1 dưới dạng một lúy thừaCho a là một số tự nhiên thì:a/ Tìm bình phương của các số: 11,101,1001,10001,100001,1000001,...,100...01(Số 100...01 có k chữ số 0)b/ tìm...
Đọc tiếp

Bài 1:so sánh mà không tính kết quả:

a)3^500 và 7^300

b) 8^5 và 4x3^7x8^5

c)202^3030 và 303^202

d)3^21 và 2^31

e)37^1320 và 11^1979

Bài 2:Tính giá trị biếu thức:

a) 2^10x13+2^10x65/2^8x104

b)(1+2+...+100)x(1^2+2^2+....+10^2)x (65x111- 13x15x37)

Bài 3:Cho A=1+2+2^2+...+2^30

Viết A+1 dưới dạng một lúy thừa

Cho a là một số tự nhiên thì:

a/ Tìm bình phương của các số: 11,101,1001,10001,100001,1000001,...,100...01(Số 100...01 có k chữ số 0)

b/ tìm lập phương của các số 11,101,1001,10001,10001,1000001,....,100...01(số 100...01 có k chữ số 0)

Bài 4: Tìm và so sánh:

a)A=(3+5)^2 và B= 3^2+5^2

b) C=(2+5)^3 và D=3^3+5^3

  Bài 5: Viết tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:

a) 4^10x2^30

b) 9^25x27^4x81^3

c) 25^50x125^5

d) 64^3x4^8x16^4  

Bài 5: Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.

a) 213      b) 421      c) 1256        d) 2006          e)abc                 g)abcde

Bài 6:So sánh các số sau.

a)5^217 và 119^72

b) 2^100 và 1024^9

c) 9^12 và 26^7

d) 125^80 và 25^118

e) 5^40 và 620^10

f) 27^11 và 81^8                                        

0
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b,...
Đọc tiếp

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………

1
22 tháng 11 2021

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………