K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 6 2017

Đáp án B

Câu hỏi từ vựng.

A. self-satisfied (adj): tự mãn.

B. self-conscious (adj): rụt rè, e rè.

C. self-confident (adj): tự tin.

D. self-directed (adj): có định hướng.

Chỉ có B là hợp nghĩa.

Dịch: Paul là nhân vật rất rụt rè, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ

19 tháng 12 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. self-conscious (adj): e ngại         B. self-directed (adj): tự quyết

C. self-satisfied (adj): tự mãn          D. self-confident (adj): tự tin

Tạm dịch: Paul là người rất e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.

Chọn A

27 tháng 12 2018

B

Các từ đang phải liệt kê phải cùng dạng: tự tin (confident), hiểu biết và tập trung (attentive) -> cùng dạng tính từ -> B: knowledgeable

30 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

self-consicious (adj): e ngại

self-directed (adj): tự quyết

self- satisfied (adj): tự mãn

self-confident (adj):  tự tin

Tạm dịch: Paul có tính e ngại, anh  ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.

13 tháng 8 2019

Đáp án là B

self-conscious: e dè, ngượng ngùng

Các từ còn lại: self-confident: tự tin; self- satisfied: tự mãn; self-absorbed: tự nhận

10 tháng 1 2019

Đáp án B

Sửa knowledge => knowledgeable. 

Cấu trúc song hành, sau dấu phẩy và liên từ and là các tính từ nên danh từ knowledge (kiến thức) phải chuyển về dạng tính từ knowledgeable (am hiểu, thành thạo). 

Dịch: Tôi tin rằng chỉ có những học sinh tự tin, am hiểu và chú tâm sẽ thích thời gian giao tiếp bằng ánh mắt.

4 tháng 7 2017

Đáp án B

4 tháng 1 2017

Đáp án B

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích: 

put up with: chịu đựng ai hoặc cái gì đấy                 keep up with: bắt kịp với

get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai)            deal with: giải quyết cái gì

Tạm dịch: Công việc của thế giới đang phát triển rất nhanh. Nếu bạn không tự học liên tục, chúng ta sẽ không theo kịp các chuyển động của xã hội.

3 tháng 10 2017

Đáp án B

Kiến thức về cụm động từ

A. put up with: chịu đựng ai hoặc cái gì đấy           B. keep up with: bắt kịp với

C. get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai)      D. deal with: giải quyết cái gì

Tạm dịch: Công việc của thế giới đang phát triển rất nhanh. Nếu bạn không tự học liên tục, chúng ta sẽ không theo kịp các chuyển động của xã hội.

24 tháng 10 2019

Đáp án B

Kiến thức về cụm động từ

A. put up with: chịu đựng ai hoặc cái gì đấy

B. keep up with: bắt kịp với

C. get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai)

D. deal with: giải quyết cái gì

Tạm dịch: Công việc của thế giới đang phát triển rất nhanh. Nếu bạn không tự học liên tục, chúng ta sẽ không theo kịp các chuyển động của xã hội.