Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng.
A. self-satisfied (adj): tự mãn.
B. self-conscious (adj): rụt rè, e rè.
C. self-confident (adj): tự tin.
D. self-directed (adj): có định hướng.
Chỉ có B là hợp nghĩa.
Dịch: Paul là nhân vật rất rụt rè, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ
B
Các từ đang phải liệt kê phải cùng dạng: tự tin (confident), hiểu biết và tập trung (attentive) -> cùng dạng tính từ -> B: knowledgeable
Đáp án B
Câu có 2 động từ chính “ wears out” và “is” là động từ chính => Câu thiếu chủ ngữ => chọn cụm danh từ để đóng vai trò chủ ngữ [ the desire to sleep]
Câu này dịch như sau: Thỉnh thoảng thèm ngủ làm con người mệt mỏi và còn tệ hơn nữa khi thiếu ngủ
Đáp án B
Sửa knowledge => knowledgeable.
Cấu trúc song hành, sau dấu phẩy và liên từ and là các tính từ nên danh từ knowledge (kiến thức) phải chuyển về dạng tính từ knowledgeable (am hiểu, thành thạo).
Dịch: Tôi tin rằng chỉ có những học sinh tự tin, am hiểu và chú tâm sẽ thích thời gian giao tiếp bằng ánh mắt.
Đáp án B
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
put up with: chịu đựng ai hoặc cái gì đấy keep up with: bắt kịp với
get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai) deal with: giải quyết cái gì
Tạm dịch: Công việc của thế giới đang phát triển rất nhanh. Nếu bạn không tự học liên tục, chúng ta sẽ không theo kịp các chuyển động của xã hội.
Kiến thức: Chủ động bị động
Giải thích:
Sửa: self-esteem is raised => raises self-esteem
Trong câu này đang sử dụng dạng chủ động, các vế còn lại đều sử dụng dạng “động từ + danh từ”, cho nên ở phần này không thể tự dưng đổi thành bị động.
Tạm dịch: Đi bộ làm giảm trầm cảm và lo lắng, giảm căng thẳng, tăng lòng tự trọng và tăng năng lượng.
Chọn A
Đáp án B
Kiến thức về cụm động từ
A. put up with: chịu đựng ai hoặc cái gì đấy B. keep up with: bắt kịp với
C. get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai) D. deal with: giải quyết cái gì
Tạm dịch: Công việc của thế giới đang phát triển rất nhanh. Nếu bạn không tự học liên tục, chúng ta sẽ không theo kịp các chuyển động của xã hội.
Kiến thức: Cấu trúc “so, such, too”
Giải thích:
Cấu trúc “too”: S + tobe/ V + too + adj/adv + for O + to V
Cấu trúc “so”: S + tobe + so + adj + a/an + noun (đếm được số ít) + that + clause
Cấu trúc “such”: S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + clause
business (n): việc kinh doanh, doanh nghiệp
entrepreneur (n): chủ doanh nghiệp, doanh nhân
Tạm dịch: Kylie Jenner là một doanh nhân thành công đến nỗi cô trở thành tỷ phú tự thân thế giới trẻ hơn hai tuổi so với người sáng lập Facebook, Mark Zuckerberg.
Chọn B
Đáp án là B
self-conscious: e dè, ngượng ngùng
Các từ còn lại: self-confident: tự tin; self- satisfied: tự mãn; self-absorbed: tự nhận