Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đoạn hội thoại:
Fred: Hello. I’m Fred. What’s your name?
Sally: Hi. I’m Sally. How are you?
Fred: I’m fine, thanks. How are you?
Sally: I’m fine, thank you.
Fred: Goodbye.
Sally: Bye.
Hướng dẫn dịch:
Fred: Xin chào. Mình là Fred. Tên bạn là gì?
Sally: Chào cậu. Mình là Sally. Bạn có khỏe không?
Fred: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Bạn có khỏe không?
Sally: Mình khỏe, cảm ơn bạn.
Fred: Tạm biệt bạn.
Sally: Tạm biệt.
Hướng dẫn thêm:
stand /stænd/: đứng
up /ʌp/: lên, phía trên
TL:
HELLO: XIN CHÀO
GOODBYE:TẠM BIỆT
STAND UP: ĐỨNG LÊN
LISTEL: LISTEL
MOTHER: MẸ
FATHER: CHA
ANT: CON KIẾN
BOY : CẬU BÉ
BROTHER: ANH TRAI
SISTER : CHỊ GÁI
PENCIL: BÚT CHÌ
BOOK: SÁCH
BAG: CÁI TÚI
~HT~
hello : xin chào.
goodbye : tạm biệt.
stand up : đứng lên .
sit down : ngồi xuống .
listel : ko biết .
mother : mẹ
father : bố
ant : mợ, bác , cô , dì .
boy : cậu bé
brother : anh trai .
sister : chị gái .
pencil : bút chì .
book : sách .
bag : cặp .
Bài hát:
Stand up.
Clap your hands.
Open your eyes and close your mouth.
Touch your ears and raise your hands!
Sit down and look around.
Say hello to a friend.
Wave goodbye to a friend.
Stand up.
Clap your hands!
Hướng dẫn dịch:
Đứng lên nào.
Vỗ tay.
Mở mắt và khép miệng.
Chạm vào tai và giơ tay lên!
Ngồi xuống và nhìn xung quanh.
Nói xin chào với một người bạn.
Vẫy tay chào tạm biệt một người bạn.
Đứng lên.
Vỗ tay!