Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn thêm:
stand /stænd/: đứng
up /ʌp/: lên, phía trên
Hướng dẫn thêm:
Yes (Có/Đúng)
No (Không/Sai)
Đánh dấu vào các ô Yes/No dựa theo nội dung bài nghe
Bài hát:
I like chicken.
I like rice.
I like noodles.
They’re so nice!
Hướng dẫn dịch:
Em thích thịt gà.
Em thích cơm.
Em thích mì.
Chúng rất ngon.
Hướng dẫn làm bài: Tập viết chữ theo dấu mũi tên và tự viết lại hoàn chỉnh từ
Hướng dẫn dịch từ:
Nội dung bài nghe:
an elephant | a frog | a monkey | a parrot |
Hướng dẫn dịch:
Từ | Phiên âm | Nghĩa |
an elephant | /ən ˈel.ɪ.fənt/ | một chú voi |
a frog | /ə frɒɡ/ | một chú ếch |
a monkey | /ə ˈmʌŋ.ki/ | một chú khỉ |
a parrot | /ə ˈpær.ət/ | một chú vẹt |
Hướng dẫn dịch tranh:
want /wɒnt/: muốn
I want a crown. (Mình muốn một chiếc vương miện.)
I want a friend. (Mình muốn một người bạn.)
Hướng dẫn làm bài: Tập viết chữ theo dấu mũi tên và viết lại hoàn chỉnh từ
Nghĩa các từ trong tranh:
Học sinh tự thực hiện.