Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
sườn tây dãy andet | sườn đông dãy an-det | ||
dộ cao | đai thực vật | độ cao | đai thực vật |
0-1000 | nửa hoang mạc | 0-1000 | rừng nhiệt đới |
1000-2000 | cây bụi xương rồng | 1000-1300 | rừng là rộng |
2000-3000 | đồng cỏ cây bụi | 1300-3000 | rừng lá kim |
3000-5000 | đồng cỏ núi cao | 3000-4000 | đồng cỏ |
trên 5000 | băng tuyết | 4000-5000 | đồng cỏ núi cao |
trên 5000 | băng tuyết |
1.bạn xem thêm ở đây nhé
Câu hỏi của Tien Nguyen - Địa lý lớp 7 | Học trực tuyến
2.
Độ cao | đai thực vật | độ cao | đai thực vật |
0-1000 | thực vật nửa hoang mạc | 0-1000 | rừng nhiệt đới |
1000-2000 | cây bụi xương rồng | 1000-1300 | rừng lá rộng |
2000-3000 | cây bụi xương rồng và đồng cỏ cây bụi | 1300-3000 | rừng lá kim |
3000-5000 | đồng cỏ cây bụi và đồng cỏ núi cao | 3000-4000 | đồng cỏ |
trên 5000 | băng tuyết | 4000-5000 | đồng cỏ núi cao |
Xin lỗi bạn mik kẻ bị thiếu :
Sường đông dãy andret | |
độ cao | đai thực vật |
trên 5000 | băng tuyết |
3.
Vì ở sườn Tây do ảnh hưởng của dòng biển lạnh Pê-ru(đây là một dòng biển lạnh, khi hơi nước từ biển vào gặp dòng biển này thì ngưng tụ tạo thành mưa, bởi vậy khi vào đất liền không còn hơi nước trở nên hanh và khô) bởi vậy ở sườn Tây mới có đai thực vật nửa hoang mạc.
Còn ở sườn Tây do ảnh hưởng của gió mậu dịch(gió tín phong) nên mới có thực vật nhiệt đới.
thu nhap dau nguoi cua phap la =\(\dfrac{1294246}{59,2}\)=21862,26351 USD/nguoi
thu nhap dau nguoi cua duc la =\(\dfrac{1872992}{82,2}\)=22785,79075 USD/nguoi
thu nhap dau nguoi cua ba lan la =\(\dfrac{157585}{38,6}\)=4082,512953 USD/nguoi
thu nhap dau nguoi cua CHsec la =\(\dfrac{50777}{10,3}\)=4929,805825 USD/nguoi
Minh xin loi minh chi giai cho cau duoc the thoi tai y 2 minh chu lam xin loi ban nha Huyen Anh Kute
chuc cau thi tot nha
- Tính thu nhập bình quân đầu người :
+ Pháp: 1294246:59,2\(\approx\)21.862,2 USD/người.
+ Đức:1872992:82,2\(\approx\) 22.785,8 USD/người.
+ Ba Lan: 157585:35,6\(\approx\)4.082,5 USD/người.
+ CH See: 50777:10,3\(\approx\)4.929,8 USD/người.
- Nhận xét về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP):
+ Trong cơ cấu tổng sản phầm trong nước GDP của Pháp, Đức, Ba Lan, SH Séc, chiếm tỉ trọng cao nhất là khu vực dịch vụ và thấp nhất là khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
+ Tỉ trọng các khu vực kinh tế có sự chênh lệch giữa các nước.
- rút ra kết luận về nền kinh tế có sự chênh lệch giữa các nước:
+ Các nước có nền kinh tế khác nhau, thể hiện qua tổng sản phẩm , tổng sản phẩm bình quân đầu người .
+ Nước đứng đầu về tổng sản phẩm trong nước (GDP )và (GDP/ người) là Đức, tiếp theo là Pháp , CH Séc có tổng sản phẩm trong nước thấp nhất ,Ba Lan có GDP/ người thấp nhất.
Đúng thì tick nha!!!
NX:+Độ tuổi từ 15 đến 65 tuổi :cao
+Độ tuổi từ 0 đến 14 tuổi:thấp
-Ảnh hưởng của cơ cấu dân số châu Âu tới vấn đề lao động
+ Trong độ tuổi lao động có tỉ lệ cao thì dẫn đến nền kinh tế phát triển
- Lúa mì: Braxin, Ac-hen-ti-na,...
- Ngô: Braxin, Pa-ra-guay, U-ru-guay,...
- Cà phê: Bê-li-xê, Pa-na-ma, Cô-lôm-bia, Eo đất Trung Mĩ,...
- Dừa: Đông Braxin,...
- Đậu tương: Bô-li-vi-a, U-ru-guay, Ac-hen-ti-na,...( Các nước Đông Nam lục địa Nam Mĩ)
- Bông: Braxin, Pa-ra-guay,...
- Nho: Ac-hen-ti-na,...
- Mía: CuBa, Đô-mi-ni-ca-na, Braxin, Hai-i-ti, Ha-mai-ca, Quần đảo Ăng-ti,...
- Chuối: Goa-tê-ma-la, Xan-va-đo,...( Eo đất Trung Mĩ)
- Cam, Chanh: Bra-xin, Pa-ra-guay,...( Đông nam lục địa Nam Mĩ)
Tick Mình Với Nha
1.- Lúa mì: Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
- Cà phê: các nước Trung Mĩ (trên đất liền), Cô-lôm-bi-a, Ê-cu-a-đo, Pê-ru, Bra-xin. -
Dừa: ven biển đông bắc Bra-xin. - Mía: các nước trên quần đảo Ảng-ti, Bra-xin. -
Lạc: Ác-hen-ti-na.
- Đậu tương: Bô-li-vi-a, Ư-ru-goay, Ác-hen-ti-na.
- Nho: Ác-hen-ti-na, Chi-lê.
- Bông: Pa-ra-oay, ư-ru-goay. -
Chuối: các nước Trung Mĩ.
- Ngô: Bra-xin, Ác-hen-ti-na, ư-ru-goay.
Diện tích (km2) |
Dân số (triệu người) |
Mật độ dân số (người/km2) |
GDP (tỉ USD) |
GDP bình quân đầu người (USD/người)
|
3243600 | 378 | 117 | 7885 | 20860 |
– Ta có:
+ Mật độ dân số = Dân số / Diện tích = 378.000.000 / 2.243.600 = 117 người/km2
+ GDP bình quân đầu người = GDP / Dân số = 7.885.000 / 378 = 20.860 USD/người.
– Bảng hoàn chỉnh như sau:
Diện tích (km2) |
Dân số
(triệu người) |
Mật độ dân số
(người/km2) |
GDP
(tỉ USD) |
GDP bình quân
đầu người (GDP/người) |
3243600 | 378 | 117 | 7885 |
20.860 |
bạn tham khảo:
https://hoc24.vn/hoi-dap/question/211086.html
CHÚC BẠN HỌC TÔT(tick nha)
Đặc điểm khí hậu |
Biểu đồ trạm A |
Biểu đồ trạm B |
Biểu đồ trạm C |
1. Nhiệt độ – Nhiệt độ tháng 1 – Nhiệt độ tháng 7 – Biên độ nhiệt |
– 5ºC 18ºC 23ºC |
7ºC 20ºC 13ºC |
5ºC 17ºC 12ºC |
Nhận xét chung nhiệt độ |
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. |
Mùa đông ấm, mùa hạ nóng. |
Mùa đông ấm, mùa hạ mát. |
2. Lương mưa – Các tháng mưa nhiều – Các tháng mưa ít – Nhận xét chung chế độ mưa |
5 – 8 9 – 4 (năm sau) – Mưa nhiều vào mùa hạ. |
9- 1 (năm sau) 2 – 8 – Mưa nhiều vào mùa thu, đông |
8- 5 (năm sau) 6 – 7 – Mưa nhiều quanh năm |
3. Kiểu khí hậu |
Ôn đới lục địa |
Địa trung hải |
Ôn đới hải dương |
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng |
Hình D (cây lá kim) |
Hình F (cây bụi, cây lá cứng) |
Hình E (cây lá rộng)
|
1.
1.- Lúa mì: Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
- Cà phê: các nước Trung Mĩ (trên đất liền), Cô-lôm-bi-a, Ê-cu-a-đo, Pê-ru, Bra-xin. -
Dừa: ven biển đông bắc Bra-xin. - Mía: các nước trên quần đảo Ảng-ti, Bra-xin. -
Lạc: Ác-hen-ti-na.
- Đậu tương: Bô-li-vi-a, Ư-ru-goay, Ác-hen-ti-na.
- Nho: Ác-hen-ti-na, Chi-lê.
- Bông: Pa-ra-oay, ư-ru-goay. -
Chuối: các nước Trung Mĩ.
- Ngô: Bra-xin, Ác-hen-ti-na, ư-ru-goay.
3.
3.- Bò thịt, bò sữa được nuôi nhiều ở Bra-xin, Ác-hen-ti-na, Ư-ru-goay, Pa-ra-goay. Ớ đây, có nhiều đồng cỏ rộng tươi tốt.
- Cừu, lạc đà được nuôi chủ yếu trên sườn núi An-đét, phù hợp với điều kiện chăn thả, khí hậu.