Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 5 2023

3,238 m3 = 3238 dm3

  4789 cm = 4,789dm3

1997 dm3 = 1  m3997 dm3

 

 

 

0,75 ngày =1080 phút        1,5 giờ =150phút                 300 giây = 1/12giờ

1 tháng 3 2022

3,238 m3 = 3238 dm3

4789 cm =  ........... dm3

1997 dm3 = .......  m3.......  dm3

0,21 m3 =  2100 dm3

1 m3 246 dm3 = .....1246...... dm3

10001 cm3   = ...0,010001... m3 ...10,001... dm3

3,5 dm3 = 3500 cm3

4 m3 58 dm3  = .....4058....... dm3

1234000  cm3   =  ..1,234.... m3 ...1234... dm3

0,05 m3 = 50 cm3

5 m3 5 dm3    = ......5005...... dm3

40004000  cm3= ..40,004....   m3 ..40004... dm3

HT

1 tháng 3 2022

không có gì

8 tháng 7 2021


3,238 m3 = 3238 dm3

4789 cm3  =  4,789 dm3

1997 dm3 = ..1..  m3...997.  dm3

0,21 m3 =  ...210... dm3

1 m3 246 dm3       = ...1246. dm3.

10001 dm3   = ...10. m3 .001... dm3

3,5 dm3 = ....3500. cm3

4 m3 58 dm3    = .4058.... dm3

1234000  cm3   =  ..1. m3 .234.. dm3

2 tháng 11 2021

8 dam 2   = 800 m 2

               300 m 2       = 3 dam 2

20 hm 2   = 2000 dam 2

               2100 dam 2 = 21  hm 2

5 cm 2     = 500 mm 2

               900 mm 2    = 9 cm 2

9m 6dm =…9,6……  m

72hm=7200..km

68,543m = 68543  mm

7,47 m  = …74,7…dm

9876 cm = …98,76m

45km 3dam= 45,3..km

5tấn 463kg=5,463..tấn

8kg 375g=8,37kg

1cm2 =.......0,01.....dm2 

21mm2 =.....0,000021.m2

17cm2 =.......1700.....mm2

7km2 5hm2 =.....700,05..dam2

1/3 giờ = …20. phút

0,75 phút = …45. giây

4,8 m3 = .....4800... dm3

25978dm3=  …25,978.m3

 

29 tháng 7 2021

mấy chữ số của cột đầu bị mất rồi:<

18 tháng 3 2017

cau 1

20gio39phut

cau 2

a,4050 chia 90 bang 45 phut

b,3360 chia 120 bang 28giay

c,288 chia 48 bang 6gio

cau3

a,=

b,>

c,>

d,<

Câu 3. Số thập phân gồm năm đơn vị và sáu phần trăm được viết là: (M1 – 0,5đ)

          A. 5,6

       B. 5,06

    C. 5,60    

D. 5,006

Câu 4Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 150 em, trong đó có 52% là số học sinh nữ. Vậy số học sinh nam của trường đó là: (M2- 0,5đ)

          A. 78 em

       B. 72 em

    C. 48 em      

D. 102 em

Câu 5. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 10cm là: (M2- 1đ)

A. 7,85cm2

    B. 78,5cm2

    C. 31,4 cm2

     D. 3,14cm3

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (M2- 1đ)

9km 364m = 9364 km                              16kg 536g = 16536 g

2 phút 30 giây = 7230 phút                                   5,4 m=  5,400 dm3

31 tháng 7 2021

Câu 3. Số thập phân gồm năm đơn vị và sáu phần trăm được viết là: (M1 – 0,5đ)

          A. 5,6

       B. 5,06

    C. 5,60

D. 5,006

Câu 4Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 150 em, trong đó có 52% là số học sinh nữ. Vậy số học sinh nam của trường đó là: (M2- 0,5đ)

          A. 78 em

       B. 72 em

    C. 48 em           

D. 102 em

Câu 5. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 10cm là: (M2- 1đ)

A. 7,85cm2

 B. 78,5cm2

    C. 31,4 cm2

           D. 3,14cm3

Câu 6 :

9km 364m = 9,364 km

2 phút 30 giây = 2,5 phút

16kg 536g = 16 536g

5,4 m3 = 5400dm3

22 tháng 2 2022

 3m3 126 dm3 = ......3126............. dm3

     85,9 m3 = ...........85900000.......... cm3

   42 m3 32 dm3 = ............42032000........ cm3

b) 81923 cm3  = ...........81,923............. dm3

      2m 3 dm3 = ...........2,003.............. m3

    90 dm3 30 cm3  = .............90030............. cm3

22 tháng 2 2022

TL

3m3 126 dm3= 3126 dm3                                     81923 cm3=81,923 dm3

85,9m3=85900000 cm3                                        2 m3 3 dm3=2,003 m3

42m3 32 dm3=42032000 cm3                            90 dm3 30 cm3=90030 cm3

HT

1 tháng 3 2022

TL

300\(cm^3\) <3\(dm^3\)

0,5\(dm^3\)<500\(m^3\)

4\(dm3\) 32\(cm3\) <4,32\(dm3\)

8\(m3\) =8000\(dm3\)

15\(m3\)>1500\(dm3\)

nha bn

HT

1 tháng 3 2022
 
  

300  cm3         <             3 dm3

0,5  dm3             <          500 m3

4 dm332  cm3       <       4,32 dm3

8 m3            =                8000 dm3

15 m3             >            1500 dm3

13 tháng 3 2016
Viết SốĐọc số
519 dm3 Năm trăm mười chín đề xi mét khối
85.08 dm3 Tám mươi năm phẩy không tám đề xi mét khối
\(\frac{4}{5}\)cm3 Bốn phần năm xăng ti  mét khối
192 cm3 Một trăm chín mươi hai xăng ti mét khối
2001 dm3 Hai nghìn không trăm linh một đề xi mét khối
\(\frac{3}{8}\) cm3 Ba phần tám xăng ti mét khối 
13 tháng 3 2016
Viết sốĐọc số
519 dm3Năm trăm mười chín đề xi mét khối
85,08dm3Tám mươi lăm phẩy không tám đề xi mét khối
\(\frac{4}{5}\)cm3Bốn phần năm xăng ti mét khối
192 cm3Một trăm chín mươi hai xăng ti mét khối
2001 dm3Hai nghìn không trăm linh một đề xi mét khối
\(\frac{3}{8}\)cm3Ba phần tám xăng ti mét khối