K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2016

a) Trong công thức hóa học của hợp chất hai nguyên tố, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa ttrị của nguyên tố kia.

b) gọi (a,b,c.....) là hóa trị của nguyên tố chưa có hóa trị

Theo quy tắc => hóa trị của nó

An làm bên dưới rồi nên mình không giải lại nha :))

 

20 tháng 10 2016

IV II
CTHH chung: CxOy

=> IV . x = II . y

=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{IV}=\frac{2}{4}=\frac{1}{2}\)

=> x = 1 , y = 2

CTHH: CO2

III II
CTHH chung: AlxSy

=> III . x = II . y

=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{III}=\frac{2}{3}\)

=> x = 2 , y = 3

CTHH: Al2S3

III I
CTHH chung: NxHy

=> III . x = I . y

=> \(\frac{x}{y}=\frac{I}{III}=\frac{1}{3}\)

=> x = 1 , y = 3

CTHH: NH3

I II
CTHH chung: Nax(SO4)y

=> I . x = II . y

=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{I}=\frac{2}{1}\)

=> x = 2 , y = 1

CTHH: Na2SO4

II I

CTHH chung: Cax(NO3)y

=> II . x = I . y

=> \(\frac{x}{y}=\frac{I}{II}=\frac{1}{2}\)

=> x = 1 , y = 2

CTHH: Ca(NO3)2

III II

CTHH chung: Alx(CO3)y

=> III . x = II . y

=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{III}=\frac{2}{3}\)

=> x = 2 , y = 3

CTHH: Al2(CO3)3

19 tháng 12 2016

1. PTK của H2SO4 = 1.2 + 32 + 16.4 = 98 (đvC)

PTK của MgSO4 = 24 + 32 + 16.4 = 120 (đvC)

PTK của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)

PTK của O2 = 16.2 = 32 (đvC)

PTK của Cl2 = 35,5.2 = 71 (đvC)

PTK của N2 = 14.2 = 28 (đvC)

PTK của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đvC)

PTK của K3PO4 = 39.3 + 31 + 16.4 = 212 (đvC)

PTK của Al2(SO4)3 = 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 (đvC)

2. + Al (II) và O (II) => CTHH : AlO

+ Na (I) và NO3 (I) => CTHH : NaNO3

+ Cu (II) và O (II) => CTHH : CuO

+ H (I) và SO4 (II) => CTHH : H2SO4

+ Ca (II) và PO4 (III) => CTHH : Ca3(PO4)2

+ Mg (II) và SO4 (II) => CTHH : MgSO4

28 tháng 10 2020

câu1: QTHT: sgkT36

Gọi hóa trị Mg là x.Cl hóa trị(II)

Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I=1.II=> a=2

Vậy hóa trị của Mg trong hợp chất là II

Mã câu hỏi: 85479 Nhận định nào sau đây là đúng? A. Quy tắc hóa trị được vận dụng chủ yếu cho các hợp chất vô cơ. B. Quy tắc hóa trị được vận dụng chủ yếu cho các hợp chất hữu cơ. C. Quy tắc hóa trị không được vận dụng cho các hợp chất vô cơ. D. Quy tắc hóa trị không được vận dụng cho các hợp chất vô cơ và hữu cơ Mã câu hỏi: 85482 Điền từ thích hợp vào chỗ...
Đọc tiếp

Mã câu hỏi: 85479

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Quy tắc hóa trị được vận dụng chủ yếu cho các hợp chất vô cơ.

B. Quy tắc hóa trị được vận dụng chủ yếu cho các hợp chất hữu cơ.

C. Quy tắc hóa trị không được vận dụng cho các hợp chất vô cơ.

D. Quy tắc hóa trị không được vận dụng cho các hợp chất vô cơ và hữu cơ

Mã câu hỏi: 85482

Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau:

“ Trong công thức hóa học, ... của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.”

A. Tích

B. Tổng

C. Hiệu

D. Trung bình cộng

Mã câu hỏi: 85465

Cho CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO, YH3. Chọn CTHH phù hợp cho hợp chất của X với Y trong số các CT sau đây

A. XY

B. X2Y3

C. X3Y2

D. XY3

Mã câu hỏi: 85473

Biết công thức hóa học của muối Kali sunfat là K2SO4, trong đó K hóa tri I, nhóm (SO4) hóa trị là:

A. III

B. II

C. I

D. IV

Giúp mình với ạ. Mình cảm ơn.

2
25 tháng 9 2020

A,A,C,B

Đáp án tương ứng với thứ tự câu hỏi: AACB

27 tháng 4 2017

a) Quy tắc hoá trị với hợp chất hai nguyên tố: Trong công thức hoá học, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ sô và hoá trị của nguyên tô" kia.

b) Công thức K2SO4 đúng phù hợp với quy tắc hoá trị: 2 x I = 1 x II.

6 tháng 10 2017

a) Quy tắc hóa trị với hợp chất hai nguyên tố: Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.

b) Công thức K2SO4 đúng phù hợp với quy tắc hóa trị.

2 x I = 1 x II.

6 tháng 9 2016

a) P (III) và H : PxHy

Theo quy tắc hóa trị ta có : IIIx = Iy

\(\frac{x}{y}=\frac{I}{III}=\frac{1}{3}\)

\(\)Suy ra CTHH : PH3

b) C (IV) và S (II) : CxSy

Theo quy tắc hóa trị ta có : IVx = IIy

\(\frac{x}{y}=\frac{II}{IV}=\frac{1}{2}\)

Suy ra CTHH : CS2

c) Fe(III) và O : FexOy

Theo quy tắc hóa trị ta có : IIIx=IIy

\(\frac{x}{y}=\frac{II}{III}=\frac{2}{3}\)

Suy ra CTHH : Fe2O3

7 tháng 10 2016

đây là hóa lp 7 mak lm j phải lp 8 mk hc lp 7 mak bài tập như vậy luôn.

8 tháng 12 2016
  • Ca(II) và O:

Ta có: CaxOy

​Theo quy tắc hoá trị: x.II=y.II

=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{1}{1}\)

=> x= 1, y= 1

=> CTHH: CaO

  • Al(III) và nhóm SO4(II)

Ta có: Alx(SO4)y

Theo quy tắc hoá trị: x.III=y.II

​=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{III}=\frac{2}{3}\)

=> x=2, y=3

=> CTHH: Al2(SO4)3

19 tháng 12 2016

trình vậy

5 tháng 8 2016

a)XH

b)Z2(SO4)3

c)T3H

d)X2Y

e)X3T

f)Y3Z2

g)ZT

5 tháng 8 2016

 

Công thức dạng chung 

Xx(SO4)y     |     HxYy     | Zx(NO3)y    |  (NH4)xTy 

Theo quy tắc hóa trị ta có 

Xx(SO4)y

a . 2 = II . 1                       

=> a = 1

=> X hóa trị I 

HxYy

I. 2 = b . 1

=> b = 2

=> Y hóa trị II

 Zx(NO3)y

a . 1 = I . 3

=> a = III

=> Z hóa trị III

 (NH4)xTy 

I . 3 = b . 1 

=> b = III

=> T hóa trị III