Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1
HÀNG PHÍM | GHI SỐ TỰ NHIÊN THỨ TỰ TRÊN XUỐNG DƯỚI |
Hàng phím trên | 2 |
Hàng phím cơ sở | 3 |
Hàng phím số |
1 |
Hàng phím chứa phím cách | 5 |
Hàng phím dưới | 4 |
Về bài báo tường thì để bài báo thêm đẹp và dễ hiểu thôi
Còn về sinh học để chúng ta có thể hình dung được sự vật, có thể quan sát sự vật cần tìm hiểu và giúp cho bài giảng, bài học dễ tiếp thu hơn thôi
Nếu thấy trả lời hay, tick nha !!!
câu 1 chọn d, câu 2 chọn a, câu 3 chọn c, câu 4 chọn c. mình ko chắc là đúng hết nhưng mìh nghĩ là vậy.
C. Để thực hiện lấy ký tự "S" bạn sử dụng hàm =Mid(C1,2,1)
Giải thích ý nghĩa: Hàm này cho phép bạn lấy ra 1 ký tự từ vị trí ký tự thứ 2 trong ô C1.
Cú pháp hàm MID(text, start_num, num_chars). Trong đó:
-
Text: Chuỗi văn bản có chứa các ký tự mà bạn muốn trích xuất hoặc địa chỉ ô mà chứa chuỗi cần trích xuất. (tham số bắt buộc)
-
Start_num: Ví trí của ký tự thứ nhất mà bạn muốn trích xuất trong văn bản. Ký tự thứ nhất trong chuỗi văn bản có số bắt đầu là 1. (Tham số bắt buộc)
-
Num_chars: Số lượng ký tự mà bạn muốn hàm MID trả về từ văn bản. (Tham số bắt buộc)
Tên | Tổ hợp phím | Chức năng |
New | Ctrl+N | Mở trang soạn thảo văn bản mới |
Open | Ctrl+O | Mở văn bản đã lưu |
Save | Ctrl+S | Lưu văn bản |
Cut | Ctrl+X | Xóa và sao chép kí tự trong văn bản soạn thảo |
Copy | Ctrl+C | Sao chép kí tự trong văn bản soạn thảo |
Paste | Ctrl+V | Dán kí tự đã sao chép trong văn bản soạn thảo |
Undo | Ctrl+Z | Khôi phục lại một thao tác vừa thực hiện trong văn bản soạn thảo |