Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: x5 – 2009x4 + 2009x3 – 2009x2 + 2009x – 2010 tại x = 2008.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức 2x5 – 5x3 + 4 tại x, y thỏa mãn: (x – 1)20 + (y + 2)30 = 0.
Bài 3: Tìm các cặp số nguyên (x, y) sao cho 2x – 5y + 5xy = 14.
Bài 4: Tìm m và n (m, n ∈ N*) biết: (-7x4ym).(-5xny4) = 35 = x9y15.
Bài 5: Cho đơn thức (a – 7)x8y10 (với a là hằng số; x và y khác 0). Tìm a để đơn thức:
- Dương với mọi x, y khác 0.
- Âm với mọi x, y khác 0.
Bài 6: Cho các đa thức A = 5x2 + 6xy – 7y2; B = -9x2 – 8xy + 11y2; C = 6x2 + 2xy – 3y2.
Chứng tỏ rằng: A, B, C không thể cùng có giá trị âm.
Bài 7: Cho ba số: a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 0. Chứng minh rằng: ab + 2bc + 3ca ≤ 0.
Bài 8: Chứng minh rằng: (x – y)(x4 + x3y + x2y2 + xy3 + y4) = x5 – y5.
Bài 9: Cho x > y > 1 và x5 + y5 = x – y. Chứng minh rằng: x4 + y4 < 1.
Bài 10: Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn: a2 + c2 = b2 + d2. Chứng minh rằng: a + b + c + d là hợp số.
Bài 11: Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Chứng tỏ rằng nếu 5a + b + 2c = 0 thì P(2).P(-1) ≤ 0.
Bài 12: Cho f(x) = ax2 + bx + c có tính chất f(1), f(4), f(9) là các số hữu tỉ. Chứng minh rằng: a, b, c là các số hữu tỉ.
Bài 13: Cho đa thức P(x) thỏa mãn: x.P(x + 2) = (x2 – 9)P(x). Chứng minh rằng: Đa thức P(x) có ít nhất ba nghiệm.
Bài 14: Đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d với P(0) và P(1) là số lẻ. Chứng minh rằng: P(x) không thể có nghiệm là số nguyên.
Bài 15: Tìm một số biết rằng ba lần bình phương của nó đúng bằng hai lần lập phương của số đó.
Bài 16: Chứng minh rằng đa thức P(x) = x3 – x + 5 không có nghiệm nguyên.
cần gấp nha các bạn giải giùm mình PLEASE
\(C=x^3+x^2y-xy^3-y^4+x^2-y^3+3=\left(x^3+x^2y+x^2\right)-\left(xy^3+y^4+y^3\right)+3=x^2\left(x+y+1\right)-y^3\left(x+y+1\right)+3=x^2.0+y^3.0+3=0+0+3=3\)
\(Taco:\left\{{}\begin{matrix}\left(x-2\right)^4\ge0\forall x\\\left(2y-1\right)^{2014}\ge0\forall y\end{matrix}\right.mà:\left(x-2\right)^4+\left(2y-1\right)^{2014}\le0\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(x-2\right)^4=0\\\left(2y-1\right)^{2014}=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-2=0\\2y-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=\frac{1}{2}\end{matrix}\right.\Rightarrow D=21x^2y+4xy^2=xy\left(21x+4y\right)=\frac{2}{2}\left(42+2\right)=44\)
\(Bài4\)
\(xy+3x-y=6\Leftrightarrow xy+3x-y-3=3\Leftrightarrow x\left(y+3\right)-\left(y+3\right)=3\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(y+3\right)=3;x\in Z\Rightarrow x-1\in Z\Rightarrow x-1\inƯ\left(3\right)=\left\{-1;1;-3;3\right\}\)
\(+,x-1=-1\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y+3=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y=-6\end{matrix}\right.\left(thoaman\right)\)
\(+,x-1=-3\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-2\\y+3=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-2\\y=-4\end{matrix}\right.\left(thoaman\right)\)
\(+,x-1=3\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=4\\y+3=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=4\\y=-2\end{matrix}\right.\left(thoaman\right)\)
\(+,x-1=1\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y+3=3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=0\end{matrix}\right.\left(thoaman\right)\)
\(Vậy:\left(x,y\right)\in\left\{\left(2;0\right);\left(4;-2\right);\left(-2;-4\right);\left(0;-6\right)\right\}\)