Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. d. idea
2.c. driving
3. a. racket
4. b. father
5. a. rackets
Exercise 2: Circle the odd one out.
1. boxing
2. courts
3. ball
4. stadium
5. career
hok tốt, k cho mink nha
Exercise 1:
1.d
2.c
3.a
4.b
5.a
Exercise 2:
1.boxing
2.courts
3.ball
4.stadium
5.career
#hok_tot#
Odd one out, write A,B,C or D
1. A. volleyball B. badminton C. bicycle D. tennis
2. A. playground B. bat C. racket D. ball
Odd one out, write A,B,C or D
1. A. volleyball B. badminton C. bicycle D. tennis
Odd one out, write A,B,C or D 2. A. playground B. bat C. racket D. ball
Đáp án: D
Giải thích: Các đáp án còn lại là cửa hàng.
Dịch: Từ nào sau đây khác với các từ còn lại?
II. Odd one out.
1. A. calculator B. cooker C. rubber D. ruler
2. A. ear B. nose C. mouth D. leg
3. A. bedroom B. kitchen C. villa D. bathroom
4. A. curly B. creative C. friendly D. confident
5. A. cupboard B. television C. sofa D. desk
7. A. apartment B. house C. attic D. villa
8. A. dining room 9. A. teacher 10. A. schoolbag 11. A. reading 12. A. between | B. bathroom B. mother B. pen B. writing B. on | C. living room C. father C. pencil box C. listening C. big | D. apartment D. sister D. afternoon D. evening D. under |
1 C (đáp án: sắp xếp lại, còn lại: chủ đề bảo vệ môi trường)
2 D (đáp án: thùng rác, còn lại: chất liệu)
3 B (đáp án: tổ chức từ thiện, còn lại: chủ đề môi trường)
4 A (đáp án: tiếng ồn, còn lại: đồ vật)
5 C (đáp án: phong bì, còn lại: rác)
Odd one out
A/ Skipping (v)
B/ Jogging (n)
C/ Swimming (v)
D/ Flying (v)
Odd one out
A/ Skipping (v) : nhảy dây
B/ Jogging (n) : đi bộ
C/ Swimming (v) : bơi lội
D/ Flying (v) :bay