Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1
- Quy ước gen: A lông đen; a lông trắng.
- Cá thể đực lông đen có kiểu gen là: AA hoặc Aa.
- Cá thể cái lông trắng có kiểu gen là: aa.
- Sơ đồ lai:
*Trường hợp 1: P: AA (lông đen) x aa lông trắng
G: A a
F1: Aa (100% lông đen)
*Trường hợp 2 P: Aa (lông đen) x aa (lông trắng)
G: 1A : 1a a
F1: 1Aa : 1aa
50% lông đen : 50% lông trắng
P: Đỏ, bầu dục x Vàng, tròn
F1: Đỏ, tròn
=> đỏ, tròn: trội
Vàng, bầu dục: lặn
- Ta có sơ đồ lai:
- VÌ tỉ lệ 9:3:3:1 ( bạn thử chia các loại của F2 cho 100, bạn sẽ đựoc các số gần bằng 9; 3; 1)
9:3:3:1 = (3:1)\(^2\)
- Vì (3:1)^2 là tỉ lệ phân li kiều hình ở F2 nên số cặp gen dị hợp ở F1 là 2.
-Mà F1 là Đỏ, tròn và có 2 cặp gen dị hợp. nghĩa là cặp gen dị hợp đỏ: Aa, cặp gen dị hợp tròn: Bb
Hợp là đỏ, tròn là: AaBb
- Bạn thấy tỉ lệ (3:1)\(^2\) là theo quy luật phân li độc lập của Men-đen đúng không? Quy luật là "lai 2 cặp bố mẹ THUẦN CHỦNG, khác nhau về 2 hay nhiều cặp tính trạng..."
- Nên kiểu gen: P(thuần chủng): AAbb x aaBB
- Quy ước gen: A lông đen; a lông trắng.
- Cá thể đực lông đen có kiểu gen là: AA hoặc Aa.
- Cá thể cái lông trắng có kiểu gen là: aa.
- Sơ đồ lai:
*Trường hợp 1: P: AA (lông đen) x aa lông trắng
G: A a
F1: Aa (100% lông đen)
*Trường hợp 2 P: Aa (lông đen) x aa (lông trắng)
G: 1A : 1a a
F1: 1Aa : 1aa
50% lông đen : 50% lông trắng
P: Đỏ, bầu dục x Vàng, tròn
F1: Đỏ, tròn
=> đỏ, tròn: trội
Vàng, bầu dục: lặn
- Ta có sơ đồ lai:
- VÌ tỉ lệ 9:3:3:1 ( bạn thử chia các loại của F2 cho 100, bạn sẽ đựoc các số gần bằng 9; 3; 1)
9:3:3:1 = (3:1)\(^2\)
- Vì (3:1)^2 là tỉ lệ phân li kiều hình ở F2 nên số cặp gen dị hợp ở F1 là 2.
-Mà F1 là Đỏ, tròn và có 2 cặp gen dị hợp. nghĩa là cặp gen dị hợp đỏ: Aa, cặp gen dị hợp tròn: Bb
Hợp là đỏ, tròn là: AaBb
- Bạn thấy tỉ lệ (3:1)\(^2\) là theo quy luật phân li độc lập của Men-đen đúng không? Quy luật là "lai 2 cặp bố mẹ THUẦN CHỦNG, khác nhau về 2 hay nhiều cặp tính trạng..."
- Nên kiểu gen: P(thuần chủng): AAbb x aaBB
- Quy ước gen: A lông đen; a lông trắng.
- Cá thể đực lông đen có kiểu gen là: AA hoặc Aa.
- Cá thể cái lông trắng có kiểu gen là: aa.
- Sơ đồ lai:
*Trường hợp 1: P: AA (lông đen) x aa lông trắng
G: A a
F1: Aa (100% lông đen)
*Trường hợp 2 P: Aa (lông đen) x aa (lông trắng)
G: 1A : 1a a
F1: 1Aa : 1aa
50% lông đen : 50% lông trắng
P: Đỏ, bầu dục x Vàng, tròn
F1: Đỏ, tròn
=> đỏ, tròn: trội
Vàng, bầu dục: lặn
- Ta có sơ đồ lai:
- VÌ tỉ lệ 9:3:3:1 ( bạn thử chia các loại của F2 cho 100, bạn sẽ đựoc các số gần bằng 9; 3; 1)
9:3:3:1 = (3:1)22
- Vì (3:1)^2 là tỉ lệ phân li kiều hình ở F2 nên số cặp gen dị hợp ở F1 là 2.
-Mà F1 là Đỏ, tròn và có 2 cặp gen dị hợp. nghĩa là cặp gen dị hợp đỏ: Aa, cặp gen dị hợp tròn: Bb
Hợp là đỏ, tròn là: AaBb
- Bạn thấy tỉ lệ (3:1)22 là theo quy luật phân li độc lập của Men-đen đúng không? Quy luật là "lai 2 cặp bố mẹ THUẦN CHỦNG, khác nhau về 2 hay nhiều cặp tính trạng..."
- Nên kiểu gen: P(thuần chủng): AAbb x aaBB
Theo đề bài:Cho lai chuột lông đen với chuột lông trắng F1 thu được toàn chuột lông đen
`=>` Lông đen trộn hơn so với lông trắng(cặp tính trạng ở P thuần chủng)
Quy ước:Lông đen: A
Lông trắng:a
`-` chuột lông đen của P có kiểu gen là: AA
`-` chuột lông trắng của P có kiểu gen là:aa
Sơ đồ lai :
P: lông đen `xx` lông trắng
AA aa
GP: A a
F1: `100%` Aa
F1 `xx` F1: lông đen `xx` lông đen
Aa Aa
GF1: A,a A,a
F2: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình: 3 lông đen: 1 lông trắng
b) khi cho F1 lai phân tích
Sơ đồ lai:
P: lông đen `xx` lông trắng
Aa aa
GP: A,a a
F1: 1Aa: 1aa
Kiểu hình: 1 lông đen: 1 lông trắng
`#`TaiDz=))
Qui ước gen: A: Lông đỏ a: lông lang
Sơ đồ lai:
P: Lông đỏ x Lông lai
AA x aa
GP: A; a
Aa (100% lông đỏ)
F1xF1: Lông đỏ x Lông đỏ
Aa x Aa
GP: A;a;A;a
F2: 1AA:2Aa:1aa
3 lông đỏ : 1 lông lang
F2 lai phân tích:
TH1: Lông đỏ x Lông lang
Aa x aa
GF2: A;a;a
F3: Aa : aa
TH2: Lông lang x Lông lang
aa x aa
GF2: a; a
F3: aa(100% lông lang)
Quy ước gen: A Lông đen. a lông trắng
a) Vì cho lai chó lông đen x chó lông trắng
=>F1 nhận 2 giao tử là A và a
=> kiểu gen:F1: Aa
F1 dị hợp => P thuần chủng
kiểu gen: Lông đen: AA. lông trắng: aa
b) P(t/c). AA( lông đen). x. aa( lông trắng)
Gp. A. a
F1: Aa(100% lông đen)
F1xF1: Aa( lông đen). x. Aa( lông đen)
GF1: A,a. A,a
F2: 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 lông đen:1 lông trắng
a) Ta có: F1 đồng tính \(\Rightarrow P\) thuần chủng
Quy ước gen : A: lông đen a: lông trắng
Chó lông đen thuần chủng có kiểu gen AA
Chó lông trắng thuần chủng có kiểu gen aa
b)Sơ đồ lai
Pt/c: lông đen x lông trắng
AA ; aa
GP: A ; a
F1: - Kiểu gen: Aa
- Kiểu hình: 100% lông đen
\(F_1\times F_1:\) lông đen x lông đen
Aa ; Aa
\(G_{F_1}:\) \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\) ; \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)
\(F_2:\)-Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 75% lông đen : 25% lông trắng
Qui ước gen: A: Lông đỏ a: lông lang
Sơ đồ lai:
P: Lông đỏ x Lông lai
AA x aa
GP: A; a
Aa (100% lông đỏ)
F1xF1: Lông đỏ x Lông đỏ
Aa x Aa
GP: A;a;A;a
F2: 1AA:2Aa:1aa
3 lông đỏ : 1 lông lang
F2 lai phân tích:
TH1: Lông đỏ x Lông lang
Aa x aa
GF2: A;a;a
F3: Aa : aa
TH2: Lông lang x Lông lang
aa x aa
GF2: a; a
F3: aa(100% lông lang)
Qui ước gen: A: Lông đỏ a: lông lang
Sơ đồ lai:
P: Lông đỏ x Lông lai
AA x aa
GP: A; a
Aa (100% lông đỏ)
F1xF1: Lông đỏ x Lông đỏ
Aa x Aa
GP: A;a;A;a
F2: 1AA:2Aa:1aa
3 lông đỏ : 1 lông lang
F2 lai phân tích:
TH1: Lông đỏ x Lông lang
Aa x aa
GF2: A;a;a
F3: Aa : aa
TH2: Lông lang x Lông lang
aa x aa
GF2: a; a
F3: aa(100% lông lang)
NHỚ TK NHA