Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Ta có
aa : Lông khoang , quần thể cân bằng di truyền nên ta có :
f a =√0,36 = 0,6
=> fA = 0,4
=> Các con lông đỏ mang gen lặn chiếm tỉ lệ là : 0,6 x 0,4 x 2 = 0,48
=> Trong số các con lông đó con mang gen lặn chiếm tỉ lệ là :
0,48 : 0,64 =3/4
Đáp án C
Tỷ lệ cá thể lông trắng aa = 64/(336+64)=0,16
Vậy tần số tương đôi của các alen là: a= 0 , 16 = 0,4; A= 0,6.
Chọn A.
Bò lông vàng 9100 con nên chiếm 91%
Do đó bò lông trắng chiếm 10000 – 9100 = 900 con
Trắng dài = trắng – trắng ngắn = 900 – 729 = 171 con
Đáp án A
A : lông dài >> a : lông ngắn
B : lông đen; b : lông vàng; Bb : lông nâu
Tần số alen a = 1- 0,2 = 0,8→Thành phần kiểu gen khi quần thể cân bằng:
0,04AA:0,32Aa:0,64aaa
Tần số alen b=1-0,6=0,4→Thành phần kiểu gen khi quần thể cân bằng: 0,36BB:0,48Bb:0,16bb
Thành phần kiểu gen của quần thể về cả 2 lôcut là:
- Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là: → A sai
- Tần số kiểu gen B đúng
- Quần thể có số kiểu gen là: ; số kiểu hình của quần thể là :2x3 =6 → C đúng
- Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ: lớn nhất → D đúng
Đáp án A
A : lông dài >> a : lông ngắn
B : lông đen; b : lông vàng; Bb : lông nâu
Tần số alen a = 1 – 0,2 = 0,8 → Thành phần kiểu gen khi quần thể cân bằng: 0,04AA : 0,32 Aa : 0,64aa
Tần số alen b = 1 – 0,6 = 0,4 → Thành phần kiểu gen khi quần thể cân bằng: 0,36BB : 0,48Bb : 0,16bb
Thành phần kiểu gen của quần thể về cả 2 lôcut là:
(0,04aa : 0,32Aa : 0,64aa)(0,36BB : 0,48Bb : 0,16bb)
- Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là: A- BB = 0,36.0,36 = 12,96% → A sai
- Tần số kiểu gen AaBb = 0,32. 0,48 = 0,2536 → B đúng
- Quần thể có số kiểu gen là: 3.3= 9; số kiểu hình của quần thể là: 2.3 = 6 → C đúng
- Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ: aaBb = 0,64.0,48 = 0,3072 → lớn nhất → D đúng
Đáp án C
A : lông dài >> a : lông ngắn
B : lông đen; b : lông vàng; Bb : lông nâu
Tần số alen a = 1- 0,2 = 0,8→Thành phần kiểu gen khi quần thể cân bằng: 0,04AA:0,32Aa:0,64aaa
Tần số alen b=1-0,6=0,4→Thành phần kiểu gen khi quần thể cân bằng: 0,36BB:0,48Bb:0,16bb
Thành phần kiểu gen của quần thể về cả 2 lôcut là:
(0,04aa:0,32Aa:0,64aa)(0,36BB:0,48Bb:0,16bb)
Quần thể có số kiểu gen là:3×3=9 ; số kiểu hình của quần thể là:2×3 =6 → A đúng
B đúng
- Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là:A-BB= 0,36.0,36 = 12,96→ C sai
D đúng. Tần số kiểu gen AaBb = 0,32.0,48 = 0,1536
Đáp án A
A: lông dài >> a: lông ngắn
B: lông đen; b: lông vàng; Bb: lông nâu
Tần số alen a = 1- 0,2 = 0,8→Thành phần kiểu gen khi quần thể cân bằng:
0,04AA:0,32Aa:0,64aaa
Tần số alen b=1-0,6=0,4→Thành phần kiểu gen khi quần thể cân bằng: 0,36BB:0,48Bb:0,16bb
Thành phần kiểu gen của quần thể về cả 2 lôcut là:
(0,04aa:0,32Aa:0,64aa)(0,36BB:0,48Bb:0,16bb)(0,04aa:0,32Aa:0,64aa)(0,36BB:0,48Bb:0,16bb)
- Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là:A−BB=0,36.0,36=12,96%A−BB=0,36.0,36=12,96%→ A sai
- Tần số kiểu gen AaBb=0,32.0,48=0,2536AaBb=0,32.0,48=0,2536 B đúng
- Quần thể có số kiểu gen là: ; số kiểu hình của quần thể là:2x3 =6 → C đúng
- Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ: aaBb=0,64.0,48=0,3072aaBb=0,64.0,48=0,3072 lớn nhất → D đúng
Đáp án: A
A đen >> a xám >> a1 trắng
Quần thể cân bằng : 0,51 đen : 0,24 xám : 0,25 trắng
Tần số alen a1 qui định lông trắng là 0 , 25 = 0 , 5
Tần số alen a qui định lông xám là x
Tỉ lệ kiểu hình lông xám là x2 + 2.0,5.x = 0,24
Giải ra, tìm được x = 0,2
Vậy tần số alen a là 0,2
Tần số alen A là 1 – 0,5 – 0,2 = 0,3
A, lông xám của quần thể: 0,04aa : 0,2aa1 <=> 1 6 aa : 5 6 aa1
Lông xám ngẫu phối
Đời con : trắng = 5 12 x 5 12 = 25 144
KH: 119 xám : 25 trắng
A sai
B, lông đen của quần thể: 0,09AA : 0,12Aa : 0,3Aa1
<=> 9 51 AA : 12 51 Aa : 30 51 Aa1
Lông đen ngẫu phối
Lông đen thuần chủng đời con = 30 51 x 30 51 = 100 289
B đúng
C, tổng lông đen dị hợp + lông xám dị hợp của quần thể là 0,12 + 0,3 + 0,2 = 0,62
C đúng
D, tổng đen đồng hợp + trắng quần thể bằng 0,09 + 0,25 = 0,34
D đúng
Vậy phương án sai là A
Đáp án D
Bò lông đen =36%=>bò lông vàng là 64%=>D