K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 1 2023

loading...

11 tháng 1 2023

đừng có ăn nói mất dạy như thế ạ

5 tháng 3 2017

A person has a head,a face,two eyes,a nose,two ears,a mouth,a neck,two shoulders,two arms,two hands,a chest, a back,two thighs,two legs and two feet

(Mình viết không được hay đâukhocroi)

19 tháng 12 2016

My best friend is Lan. We have known each other since we were 10 years old. If I were to describe how she looks I would say she is very pretty. She has long black hair a straight nose and a small pointed chin. She is quite slim. She doesn t like to dress up so I usually see her wearing jeans and a T - shirt. She has a very nice personality and a wonderful sense of humour but she can also get a little depressed from time to time.

19 tháng 12 2016

I lived in Boulder, Colorado for most of my adult life. It's a broad mix of socio-economic statuses but overall it's a very liberal town that's often compared to the likes of Austin, Santa Cruz, San Fran, or Portland. My house was in the south eastern end of town and was three houses down from an elementary school. It was set a few blocks in from the highway so while access was convenient there was no road noise, and I was about a block away from the nearest two lane (each way) road. CU Campus was about a 14 block walk west and if you could get a line of sight from the trees the Flatirons were clearly visible in the same direction. Neighbors ranged from college students, to middle aged professionals to even a few retirees.

3 tháng 4 2017

ĐẦU VÀ MẶT

beard râu
cheek
chin cằm
head đầu
hair tóc
ear tai
eye mắt
eyebrow lông mày
eardrum màng nhĩ
earlobe dái tai
eyelash lông mi
eyelid mí mắt
forehead trán
freckles tàn nhang
jaw quai hàm
lip môi
mouth miệng
nose mũi
nostril lỗ mũi
moustache ria
tongue lưỡi
tooth (số nhiều: teeth) răng
wrinkles nếp nhăn
PHẦN TRÊN CỦA CƠ THỂ
Adam's apple cục yết hầu
arm tay
armpit nách
back lưng
breast ngực phụ nữ
chest ngực
elbow khuỷu tay
hand bàn tay
finger ngón tay
fingernail móng tay
forearm cẳng tay
knuckle khớp ngón tay
navel hoặc belly button rốn
neck cổ
nipple núm vú
palm lòng bàn tay
shoulder vai
throat cổ họng
thumb ngón tay cái
waist eo
wrist cổ tay
PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ
ankle mắt cá chân
anus hậu môn
belly bụng
big toe ngón chân cái
bottom (tiếng lóng: bum) mông
buttocks mông
calf bắp chân
foot (số nhiều: feet) bàn chân
genitals cơ quan sinh dục
groin háng
heel gót
hip hông
knee đầu gối
leg chân
penis dương vật
pubic hair lông mu
shin ống chân
sole lòng bàn chân
testicles hòn dái
thigh đùi
toe ngón chân
toenail móng chân
vagina âm đạo
CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT
cornea giác mạc
eye socket hốc mắt
eyeball nhãn cầu
iris mống mắt (lòng đen)
retina võng mạc
pupil con ngươi
CÁC BỘ PHẬN BÊN TRONG CƠ THỂ
Achilles tendon gân gót chân
artery động mạch
appendix ruột thừa
bladder bọng đái
blood vessel mạch máu
brain não
cartilage sụn
colon ruột kết
gall bladder hoặc gallbladder túi mật
heart tim
intestines ruột
large intestine ruột già
small intestine ruột non
kidneys thận
ligament dây chằng
liver gan
lungs phổi
oesophagus thực quản
pancreas tụy
organ cơ quan
prostate gland hoặc prostate tuyến tiền liệt
rectum ruột thẳng
spleen lách
stomach dạ dày
tendon gân
tonsils amiđan
vein tĩnh mạch
windpipe khí quản
womb hoặc uterus tử cung
XƯƠNG
collarbone hoặc clavicle xương đòn
thigh bone hoặc femur xương đùn
humerus xương cánh tay
kneecap xương bánh chè
pelvis xương chậu
rib xuơng suờn
rib cage khung xương sườn
skeleton bộ xương
skull xuơng sọ
spine hoặc backbone xương sống
vertebra (số nhiều: vertebrae) đốt sống
13 tháng 4 2017

Bạn giỏi thật đấy!!!haha

18 tháng 5 2017

Head Nose Shoulder Arm Chest Hand Finger Leg Foot Toe

19 tháng 5 2017

head

shoulder

nose

arm

chest

hand

finger

leg

foot

toe

5 tháng 7 2018

1. Bộ phận trên cơ thể người :

hair : tóc                        tooth : răng                         arm : cánh tay                        elbow  : khuỷu tay                       foot  : bàn chân

eyes : mắt                     mouth : miệng                     stomach : bụng                     knee : đầu gối                             shoulder : vai

nose : mũi                     neck : cổ                             hand  : bàn tay                       finger : ngón tay                          hip : hông

ears : tai                        chest : ngực                       check : má                              leg : chân                                     back  : lưng

2. Tính cách con người 

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.

Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~

5 tháng 7 2018
beardrâu
cheek
chincằm
headđầu
hairtóc
eartai
eyemắt
eyebrowlông mày
eardrummàng nhĩ
earlobedái tai
eyelashlông mi
eyelidmí mắt
foreheadtrán
  
jawquai hàm
lipmôi
mouthmiệng
nosemũi
  
moustacheria
tonguelưỡi
tooth (số nhiều: teeth)răng

 Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.

30 tháng 4 2017
ĐẦU VÀ MẶT
beard râu
cheek
chin cằm
head đầu
hair tóc
ear tai
eye mắt
eyebrow lông mày
eardrum màng nhĩ
earlobe dái tai
eyelash lông mi
eyelid mí mắt
forehead trán
freckles tàn nhang
jaw quai hàm
lip môi
mouth miệng
nose mũi
nostril lỗ mũi
moustache ria
tongue lưỡi
tooth (số nhiều: teeth) răng
wrinkles nếp nhăn
CÁC GIÁC QUAN
smell khứu giác
touch xúc giác
sight thị giác
hearing thính giác
taste vị giác

PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ
ankle mắt cá chân
anus hậu môn
belly bụng
big toe ngón chân cái
bottom (tiếng lóng: bum) mông
buttocks mông
calf bắp chân
foot (số nhiều: feet) bàn chân
heel gót
hip hông
knee đầu gối
leg chân

CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT
cornea giác mạc
eye socket hốc mắt
eyeball nhãn cầu
iris mống mắt (lòng đen)
retina võng mạc
pupil con ngươi

8 tháng 7 2017

Chi tiết đến nỗi cả những gì nhạy cảm cũng cho vào :))

27 tháng 7 2016

BỘ phận cơ thể thì hết luôn đi lại còn lớp 6 ...

27 tháng 7 2016

ĐẦU VÀ MẶT

beard    râu
cheek    má
chin    cằm
head    đầu
hair    tóc
ear    tai
eye    mắt
eyebrow    lông mày
eardrum    màng nhĩ
earlobe    dái tai
eyelash    lông mi
eyelid    mí mắt
forehead    trán
freckles    tàn nhang
jaw    quai hàm
lip    môi
mouth    miệng
nose    mũi
nostril    lỗ mũi
moustache    ria
tongue    lưỡi
tooth (số nhiều: teeth)    răng
wrinkles    nếp nhăn
PHẦN TRÊN CỦA CƠ THỂ

Adam's apple    cục yết hầu
arm    tay
armpit    nách
back    lưng
breast    ngực phụ nữ
chest    ngực
elbow    khuỷu tay
hand    bàn tay
finger    ngón tay
fingernail    móng tay
forearm    cẳng tay
knuckle    khớp ngón tay
navel hoặc belly button    rốn
neck    cổ
nipple    núm vú
palm    lòng bàn tay
shoulder    vai
throat    cổ họng
thumb    ngón tay cái
waist    eo
wrist    cổ tay
PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ

ankle    mắt cá chân
anus    hậu môn
belly    bụng
big toe    ngón chân cái
bottom (tiếng lóng: bum)    mông
buttocks    mông
calf    bắp chân
foot (số nhiều: feet)    bàn chân
genitals    cơ quan sinh dục
groin    háng
heel    gót
hip    hông
knee    đầu gối
leg    chân
penis    dương vật
pubic hair    lông mu
shin    ống chân
sole    lòng bàn chân
testicles    hòn dái
thigh    đùi
toe    ngón chân
toenail    móng chân
vagina    âm đạo
CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT

cornea    giác mạc
eye socket    hốc mắt
eyeball    nhãn cầu
iris    mống mắt (lòng đen)
retina    võng mạc
pupil    con ngươi

6. Choose the correct words in descriptions 1-7. Then match the descriptions to photos a-g and name the famous people. Compare with a partner using the Key Phrases.(Chọn các từ đúng trong mô tả 1-7. Sau đó, nối các mô tả với ảnh từ a đến g và đặt tên cho những người nổi tiếng. So sánh với bạn của bạn bằng các cụm từ khóa.)1. As a child this singer had straight / curly hair. Now her hair sometimes looks very different.(Khi còn nhỏ ca sĩ này có...
Đọc tiếp

6. Choose the correct words in descriptions 1-7. Then match the descriptions to photos a-g and name the famous people. Compare with a partner using the Key Phrases.

(Chọn các từ đúng trong mô tả 1-7. Sau đó, nối các mô tả với ảnh từ a đến g và đặt tên cho những người nổi tiếng. So sánh với bạn của bạn bằng các cụm từ khóa.)

1. As a child this singer had straight / curly hair. Now her hair sometimes looks very different.

(Khi còn nhỏ ca sĩ này có mái tóc thẳng / xoăn. Bây giờ tóc của cô ấy đôi khi trông rất khác.)

2. This musician has short, straight / curly black hair.

(Nhạc sĩ này có mái tóc đen ngắn, thẳng / xoăn.)

3. This actor has sometimes got sunglasses / a moustache in films. In real life, he's also got glasses.

(Diễn viên này thỉnh thoảng có đeo kính râm / để ria mép trong các bộ phim. Ngoài đời, anh ấy cũng đeo kính.)

4. This actor had long / short, straight, dark brown hair in this film. She's got long hair now, too!

(Diễn viên này có mái tóc dài / ngắn, thẳng, màu nâu sẫm trong phim này. Bây giờ cô ấy cũng để tóc dài!)

5. This sports coach is bald now and he has a beard / glasses.

(Huấn luyện viên thể thao này giờ đã bị hói và ông ta để râu / đeo kính.)

6. This actor had long black / red hair when he was young. Now he has long hair and a beard.

(Nam diễn viên này để tóc dài màu đen / màu đỏ khi còn trẻ. Bây giờ anh ấy để tóc dài và để râu.)

7. This actor was in her first film at the ages of eleven when she had long, light/dark brown hair.

(Diễn viên này tham gia bộ phim đầu tiên của cô ấy ở tuổi mười một khi cô ấy có mái tóc dài, màu nâu nhạt / đậm.)

 

2

1B

2C

3E

4F

5D

6A

7A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. curly - b

2. straight - c

3. moustache - e

4. long - f 

5. glasses - d

6. black - a

7. light - g

1b

2c

3a

4d