Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Số phân tử H2 : Số phân tử Cl2 = 1 : 1
b) Số nguyên tử Al : Số phân tử O2 = 4 : 3
Phương trình hóa học cho ta biết tỉ lệ về số nguyên tử hoặc số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trọng phản ứng .
Good luck !!!
a) Phương trình hóa học: 4Na + O2 => 2Na2O.
Tỉ lệ: Số nguyên tử Na: số phân tử O2: số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2.
b) Phương trình hóa học: P2O5 + 3H2O => 2H3PO4.
Tỉ lệ: Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2
a) 4Na + O2 → 2Na2O.
Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Số phân tử P2O5 : Số phân tử H2O : Số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2
c) 2HgO → 2 Hg + O2
Số phân tử HgO : Số nguyên tử Hg : Số phân tử O2 = 2 : 2 : 1
d) 2Fe(OH)3 - > Fe2O3 + 3H2O
Số phân tử Fe(OH)3 : Số phân tử Fe2O3 : Số phân tử H2O = 2 : 1 : 3
e) Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl
Số phân tử Na2CO3 : Số phân tử CaCl2 : Số phân tử CaCO3 : Số phân tử NaCl = 1 : 1 : 1 : 2
a 4Na +O2 ----> 2Na2O
Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 : Số phân tử Na2O=4 : 1:2
b P2O5 + 3H2O ------>2H3PO4
Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : Số phân tử H3PO4=1:3:2
c 2HgO--->2Hg + O2
Số phân tử HgO : Số nguyên tử Hg : Số phân tử O2=2:2:1
d 2Fe(OH)3----> Fe2O3+3H2O
Số phân tử Fe(OH)3 : Số phân tử Fe2O3 : Số phân tử H2O
e Na2CO3 + CaCl2 ----> CaCo3 + NaCl
Số phân tử Na2CO3 : Số phân tử CaCl2 : Số phân tử CaCo3 : Số phân tử NaCl
4Na + O2 ----> 2Na2O
P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
2HgO ----> 2Hg + O2
2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O
Na2CO3 + CaCl2 ----> CaCO3+ 2NaCl
a)4Na + O2 ---> 2Na2O
b)P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
c)2HgO ---> 2Hg + O2
d)2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + 3H2O
e)Na2CO3 + CaCl2 ---> CaCO3 + 2NaCl
\(CuSO_4+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+K_2SO_4\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ 2KClO_3\rightarrow^{t^o}2KCl+3O_2\\ 4Al+3O_2\rightarrow^{t^o}2Al_2O_3\\ 2Fe+3Cl_2\rightarrow^{t^o}2FeCl_3\\ Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow3Al_2\left(SO_4\right)_3+H_2O\)
1)4P + 5O2 → 2P2O5
Tỉ lệ số nguyên tử P: số nguyên tử O: số phân tử P2O5= 4:5:2
2) 4H2+ Fe3O4→ 3Fe+ 4H2O
Tỉ lệ số nguyên tử H2: số phân tử Fe3O4: số nguyển tử Fe: số phân tử H2O = 4:1:3:4
Bạn xem lại coi đúng k nếu ko thì mk xl nha
1) 2P + \(\dfrac{5}{2}\)O2 ------> P2O5
Tỉ lệ:
Số nguyên tử P : số phân tử O2 : số phân tử P2O5= 2:\(\dfrac{5}{2}\):1
2) 4H2 + Fe3O4 ------> 3Fe + 4H2O
tỉ lệ:
Số phân tử H2 : số phân tử Fe3O4 : số nguyên tử Fe : số phân tử H2O = 4:1:3:4
1a) n = Số nguyên tử hoặc phân tử của chất : N (mol)
b) m = m/M (mol)
c) n = V/22,4 (mol)
2.
Mẫu chất | Số mol | Khối lượng | Thể tích (lít, đktc) |
16 gam khí oxi | 0,5 | ---------------- | 11,2 lít |
4,48 lít khí oxi (đktc) | 0,2 | 6,4g | ------------------------ |
6,02.1022 phân tử khí oxi | 0,1 | 3,2g | 2,24 lít |
6 gam cacbon | 0,5 | ---------------- | 11,2 lít |
0,4 mol khí nitơ | ---------- | 11,2g | 8,96 lít |
9 ml nước lỏng | 0,5 | 9g | ------------------------ |
1. a) Số nguyên tử hoặc phân tử của chất:
n = A/N => A=n.N
* Chú thích:
- n: Số mol chất (mol)
- N: Số A-vô-ga-đrô
- A: Số phân tử, nguyên tử
b) Khối lượng chất:
n = m/M => m = n.M
* Chú thích:
- n: Số mol chất (mol)
- m: Khối lượng của chất (g)
- M: Khối lượng mol (g/mol)
c) Thể tích (đối với chất khí)
n = V/22,4 => V = n.22,4
* Chú thích:
- n: Số mol chất (mol)
- V: Thể tích chất khí (lít)
NẾU MK ĐÚNG, NHỚ TICK NHA!
câu 1:
MSi=28(g)
\(\dfrac{1}{2}\)MSi=\(\dfrac{1}{4}\)MX=\(\dfrac{1}{2}\).28=14(g)
\(\Rightarrow\)MX=14:\(\dfrac{1}{4}\)=56(g)
Vậy X là sắt(Fe)
+)CTHH: FeCl3
MFeCl3=56+3.35,5=162,5(g)
+)CTHH: Fe2(CO3)3
MFe2(CO3)3=2.56+3.60=292(g)
+)CTHH: FePO4
MFePO4=56+31+16.4=151(g)
tìm mãi mới thấy 1 câu k ai làm mà tui chỉ làm câu nào chưa ai tl
+ 1 phân tử hidro kêt hợp với 1 p/tử clo tạo thành 2 p/tử axitclohidric (2)
+ 4 p/tử Al kết hợp với 3 p/tử O2 tạo thành 2 p/tử Al2O3 (3)
(2) Tỉ lệ :
1 : 1 : 2
(3) Tỉ lệ :
4 : 3 : 2