K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 7 2018

Danh từ  

ý kiến mới, giúp cho công việc tiến hành tốt hơn, thuận lợi hơn

nảy ra sáng kiến mới

sáng kiến cải tiến kĩ thuật

20 tháng 7 2018

 bạn ơi , nghĩa là :

ý kiến mới , giúp cho công việc  tiến hành tốt hơn , thuận lợi hơn

10 tháng 5 2020

Đáp án là : D nhé

17 tháng 5 2020

B vì những nhóm kia là hoạt động còn B là tính chất

25 tháng 8 2018

2 từ ghép phân loại : Bánh rán , chùa Tây Thiên .

2 từ ghép tổng hợp : Bánh trái , chùa chiền .

1 từ láy gồm từ nhỏ , sang , lạnh là : nhỏ nhắn , sáng sủa , lạnh lẽo . ( láy âm đầu )

                                                          nho nhỏ , sáng sáng . ( láy vần )

Còn " lạnh " ở phần lay van mk ko tìm được . Mong bạn thông cảm .

11 tháng 4 2021

lành lạnh 

11 tháng 1 2022

D. dám nghiĩ dám làm

11 tháng 1 2022

 Thành ngữ nào có nghĩa : Mạnh dạn, táo bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến?

A. Chịu thương chịu khó                                              C. Trọng nghĩa khinh tài

B. Quýt làm cam chịu                                                    D. Dám nghĩ dám làm

18 tháng 10 2021

nghĩa là phản bác, phản dối lại đó bạn

18 tháng 10 2021

từ bác đầu tiên là: bác bỏ. Nghĩa của nó là ko đồng ý với ý kiến của người đưa ra

4 tháng 12 2021

d từ đồng âm

4 tháng 12 2021

D. Từ đồng âm nha bạn .

Học tốt ( ^_^ )

15 tháng 10 2020

~SÁNG RỰC
~SÁNG CHÓI

~~GOOD STUDY~~ ^^

15 tháng 10 2020

2 từ đồng nghĩa với "sáng ngời" là : sáng sủa; soi sáng

20 tháng 11 2018

Nhanh nhẹn = nhanh chóng

Gầy gò = ốm

Cao vút = cao lêu khêu

Dài thượt = dài thòn lòn

Sáng sủa = thông minh

27 tháng 9 2021

Hello

 

26 tháng 1 2018

Đáp án A

8 tháng 10 2017

(đồng nghĩa tương đối , đồng nghĩa khác sắc thái )

 Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc , thái độ ) hoặc cách thức hành động.

Khi dùng những từ này,ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp .

V.D: Biểu thị mức độ,trạng thái khác nhau : cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô,…( chỉ trạng thái chuyển động, vận động của sóng nước )

+ Cuồn cuộn : hết lớp sóng này đến lớp sóng khác, dồn dập và mạnh mẽ.

+ Lăn tăn : chỉ các gợn sóng nhỏ, đều, chen sát nhau trên bề mặt.

+ Nhấp nhô : chỉ các đợt sóng nhỏ nhô lên cao hơn so với xung quanh.