Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh là: xanh xanh, xanh tươi, xanh mát, xanh lè, xanh lơ, xanh non,xanh tốt
ghi bị lỗi bị cắt vài phần:
Vẽ Quê Hương
Bút chì xanh đỏ
Em gọt hai đầu
Em thử hai màu
Xanh tươi, đỏ thắm.
Em vẽ làng xóm
Tre xanh, lúa xanh
Sông máng lượn quanh
Một dòng xanh mát
Trời mây bát ngát
Xanh ngắt mùa thu
Xanh màu ước mơ...
Em quay đầu đỏ
Vẽ nhà em ở
Ngói mới đỏ tươi
Trường học trên đồi
Em tô đỏ thắm
Cây gạo đầu xóm
Hoa nở chói ngời
A, nắng lên rồi
Lá cờ Tổ quốc
Bay giữa trời xanh...
Chị ơi bức tranh
Quê ta đẹp quá
Câu sử dùng từ đồng nghĩa với từ xuất hiện là câu:
b, Mặt trời đã mọc trên những ngọn cây xanh tươi của thành phố.
Từ đồng nghĩa với từ xuất hiện là từ mọc
b) Mặt trời đã mọc trên những ngọn cây xanh tươi của thành phố.
(: là xanh mướt :>
Tham khảo:
Mượt mà, tươi tốt. Vườn cây xanh mướt, mỡ màng.